Nhân viên truyền thông tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
TỪ VỰNG VỀ BÁO CHÍ
***********************
1. Giới báo chí: 报界 Bào jiè
2. Giới báo chí: 新闻界 xīnwén jiè
3. Hiệp hội ngành báo chí: 报业协会 bào yè xiéhuì
4. Tòa soạn: 报社 bàoshè
5. Thông tấn xã: 通讯社 tōngxùnshè
6. Ngành báo chí: 新闻业 xīnwén yè
7. Viên chức làm việc trong tòa báo: 报社从业人员 bàoshè cóngyè rényuán
8. Hội nhà báo: 记者协会 jìzhě xiéhuì
9. Người đứng đầu ngành báo chí: 报业巨头 bào yè jùtóu
10. Chủ tòa báo: 报社业主 bàoshè yèzhǔ
11. Người phát hành: 发行人 fāxíng rén
12. Ban biên tập: 编辑部 biānjí bù
13. Tổng biên tập: 总编辑 zǒng biānjí
14. Chủ biên: 主编 zhǔbiān
15. Phó chủ biên: 副主编 fù zhǔbiān
16. Chủ nhiệm ban biên tập: 编辑部主任 biānjí bù zhǔrèn
17. Biên tập viên cao cấp: 高级编辑 gāojí biānjí
18. Biên tập viên mời riêng: 特约编辑 tèyuē biānjí
19. Biên tập tin tức: 新闻编辑 xīnwén biānjí
20. Bình luận viên tin tức: 新闻评论员 xīnwén pínglùn yuán
21. Bình luận viên thời sự: 时事评论员 shíshì pínglùn yuán
22. Biên tập tin tức tại chỗ: 本地新闻编辑 běndì xīnwén biānjí
23. Biên tập tin tức từ ngoài điện về: 外电新闻编(辑 wàidiàn xīnwén biān (jí
24. Biên tập trích yếu: 摘报编辑 zhāi bào biānjí
25. Họa sĩ tranh biếm họa: 漫画家 mànhuà jiā
26. Biên tập chuyên mục: 专栏编辑 zhuānlán biānjí
27. Biên tập chữ viết: 文字编辑 wénzì biānjí
28. Biên tập mặt báo: 版面 编辑 bǎnmiàn biānjí
29. Trợ lí biên tập: 助理编辑 zhùlǐ biānjí
30. Thông tín viên: 通讯员 tōngxùnyuán
31. Thông tín viên kiêm chức: 特约通讯员 tèyuē tōngxùnyuán
32. Người viết bản thảo: 撰稿人 zhuàn gǎo rén
33. Thợ viết: 雇佣文人 gùyōng wénrén
34. Phóng viên tin tức: 新闻记者 xīnwén jìzhě
35. Phóng viên chiến trường: 战地记者 zhàndì jìzhě
36. Phóng viên đặc biệt: 特派记者 tèpài jìzhě
37. Phóng viên thực tập: 实习记者 shíxí jìzhě
38. Phóng viên mời riêng: 特约记者 tèyuē jìzhě
39. Phóng viên thường trú ở nước ngoài: 驻外地记者 zhù wàidì jìzhě
40. Phóng viên phỏng vấn tại chỗ: 现场采访记者 xiànchǎng cǎifǎng jìzhě
41. Tổ phóng viên: 记者团 jìzhě tuán
42. Phóng viên nhiếp ảnh: 摄影记者 shèyǐng jìzhě
43. Phóng viên truyền hình: 影视记者 yǐngshì jìzhě
44. Phóng viên thể dục thể thao: 体育记者 tǐyù jìzhě
45. Phóng viên chính pháp: 政法记者 zhèngfǎ jìzhě
46. Phóng viên báo lá cải: 小报记者 xiǎobào jìzhě
47. Khu vực phóng viên phỏng vấn: 记者采访的区域 jìzhě cǎifǎng de qūyù
48. Ngày nhà báo: 记者采访日 jìzhě cǎifǎng rì
49. Huy hiệu nhà báo: 记者徽章 jìzhě huīzhāng
50. Thẻ phóng viên: 记者证 jìzhě zhèng
51. Ấn phẩm: 印刷品 yìnshuāpǐn
52. Báo một trang: 单张报纸 dān zhāng bàozhǐ
53. Tập san có thêm phụ trương: 增刊 zēngkān
54. Số báo đặc biệt: 号外 hàowài
55. Đặc san: 特刊 tèkān
56. Số báo đặc biệt: 特别号外 tèbié hàowài
57. Bản (báo) chữ nổi: 盲文版 mángwén bǎn
58. Bản (báo) phát hành trong nước: 国内版 guónèi bǎn
59. Bản hải ngoại: 海外版 hǎiwài bǎn
60. Nhật báo: 日报 rìbào
61. Tờ báo buổi sớm: 晨报 chénbào
62. Tờ báo buổi tối: 晚报 wǎnbào
63. Báo tuần: 周报 zhōubào
64. Báo đưa tin nhanh: 快报 kuàibào
65. Báo chí địa phương: 地方报纸 dìfāng bàozhǐ
66. Báo cơ quan: 机关报 jīguān bào
67. Báo ngành: 行业报纸 hángyè bàozhǐ
68. Báo tiếng nước ngoài: 外文报纸 wàiwén bàozhǐ
69. Tạp chí tin tức: 新闻杂志 xīnwén zázhì
70. Tờ báo lớn nghiêm túc: 严肃大(报 yánsù dà (bào
71. Báo chí đồi trụy: 黄色报刊 huángsè bàokān
72. Tuần san: 周刊 zhōukān
73. Bán nguyệt san: 双周刊 shuāng zhōukān
74. Bán nguyệt san: 半月刊 bànyuèkān
75. Nguyệt san: 月刊 yuèkān
76. Tập san quý: 季刊 jìkān
77. Tập san năm: 年刊 niánkān
78. Tập san có ảnh: 画刊 huà kān
79. Tạp chí ngành: 行业杂志 hángyè zázhì
80. Tập san học thuật: 学术期刊 xuéshù qíkān
81. Tập san hợp nhất: 合刊 hé kān
82. Ấn phẩm công khai: 公开出版物 gōngkāi chūbǎn wù
83. Ấn phẩm nội bộ: 内部出版物 nèibù chūbǎn wù
84. Ấn phẩm bất hợp pháp: 非法出版物 fēifǎ chūbǎn wù
85. Ấn phẩm quá hạn: 过期出版物 guòqí chūbǎn wù
86. Xuất bản đầu tiên: 头版 tóu bǎn
87. Xuất bản lần hai: 第二版 dì èr bǎn
88. Tăng thêm trang: 增页 zēng yè
89. Tiêu đề: 标题 biāotí
90. Tiêu đề chạy hết cả trang báo: 通栏大标题 tōnglán dà biāotí
91. Nhóm tiêu đề: 标题组 biāotí zǔ
92. Tiêu đề phụ: 副标题 fùbiāotí
93. Tiêu đề nhỏ: 小标题 xiǎo biāotí
94. Tiêu đề trong khung kẻ (tiêu đề phụ): 眉题 méi tí
95. Ký tên: 署名 shǔmíng
96. Chữ trong khung: 加框文字 jiā kuāng wénzì
97. Lời dẫn: 导语 dǎoyǔ
98. Văn báo chí: 新闻文体 xīnwén wéntǐ
99. Kim tự tháp ngược: 倒金字塔 dào jīnzìtǎ
100. Viết bản tin: 新闻写作 xīnwén xiězuò
101. Tên báo: 报名,报头 bàomíng, bàotóu
102. Dự báo thời tiết: 天气预报 tiānqì yùbào
103. Chuyên mục: 专栏 zhuānlán
104. Nửa cột báo: 半栏 bàn lán
105. Bìa, trang bìa một: 封面 fēngmiàn

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Nhân viên truyền thông tiếng Trung là gì
Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Nhân viên truyền thông tiếng Trung là gì
Hotline:0987.231.448
Nhân viên truyền thông tiếng Trung là gì
Website:http://Content AI/
Nhân viên truyền thông tiếng Trung là gì
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả