Như trong câu lệnh if php

MySQL IF() nhận ba biểu thức và nếu biểu thức đầu tiên là true, không phải 0 và không phải NULL, nó sẽ trả về biểu thức thứ hai. Mặt khác, nó trả về biểu thức thứ ba

Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng, nó trả về giá trị số hoặc chuỗi

cú pháp

IF(expression ,expr_true, expr_false);

Thông số

TênMô tảKiểu trả vềbiểu thứcMột biểu thức. expr_trueTrả về khi điều kiện là TRUE. một chuỗi khi expr_true là một chuỗi, một giá trị dấu phẩy động khi expr _true là một giá trị dấu phẩy động và một số nguyên khi expr _true là một số nguyên. expr_falseTrả về khi điều kiện là FALSE. một chuỗi khi expr_false là một chuỗi, một giá trị dấu phẩy động khi expr _false là một giá trị dấu phẩy động và một số nguyên khi expr _false là một số nguyên


Phiên bản MySQL. 5. 6

Ghi chú. Có một câu lệnh IF khác, khác với hàm IF() được mô tả trong chương thủ tục MySQL

Trình bày bằng hình ảnh

Như trong câu lệnh if php

Thí dụ. Hàm IF() của MySQL

Trong câu lệnh sau, vì 1 nhỏ hơn 3, nên hàm IF() trả về biểu thức thứ ba, i. e. sai

Mã số

SELECT IF(1>3,'true','false');

Đầu ra mẫu

mysql> SELECT IF(1>3,'true','false');
+------------------------+
| IF(1>3,'true','false') |
+------------------------+
| false                  | 
+------------------------+
1 row in set (0.00 sec)

Thí dụ. hàm IF() với CASE

Trong ví dụ sau, câu lệnh MySQL trả về biểu thức thứ ba 'false' vì biểu thức đầu tiên không đúng

Mã số

SELECT IF((SELECT CASE WHEN 1>0 THEN 'true' ELSE 'false' END),'true','false');

Đầu ra mẫu

mysql> SELECT IF((SELECT CASE WHEN 1>0 THEN 'true' ELSE 'false' END),'true','false');
+------------------------------------------------------------------------+
| IF((SELECT CASE WHEN 1>0 THEN 'true' ELSE 'false' END),'true','false') |
+------------------------------------------------------------------------+
| false                                                                  | 
+------------------------------------------------------------------------+
1 row in set, 1 warning (0.02 sec)

MySQL IF trong câu lệnh CHỌN

Câu lệnh MySQL sau đây trả về tên cuốn sách và cuốn sách đã được xuất bản bằng ngôn ngữ nào. Trạng thái của ngôn ngữ là English Book for pub lang English nếu không nó trả về 'Other Language'

Mã số

SELECT book_name,
IF(pub_lang='English',"English Book","Other Language") 
AS Language 
FROM book_mast;

bảng mẫu. book_mast


Đầu ra mẫu

mysql> SELECT book_name,
    -> IF(pub_lang="English", "Engllish Book", "Other Lnaguage")
    -> AS Language
    -> FROM book_mast;
+-------------------------------------+----------------+
| book_name                           | Language       |
+-------------------------------------+----------------+
| Introduction to Electrodynamics     | Engllish Book  | 
| Understanding of Steel Construction | Engllish Book  | 
| Guide to Networking                 | Other Lnaguage | 
| Transfer  of Heat and Mass          | Engllish Book  | 
| Conceptual Physics                  | Other Lnaguage | 
| Fundamentals of Heat                | Other Lnaguage | 
| Advanced 3d Graphics                | Other Lnaguage | 
| Human Anatomy                       | Other Lnaguage | 
| Mental Health Nursing               | Engllish Book  | 
| Fundamentals of Thermodynamics      | Engllish Book  | 
| The Experimental Analysis of Cat    | Other Lnaguage | 
| The Nature  of World                | Engllish Book  | 
| Environment a Sustainable Future    | Other Lnaguage | 
| Concepts in Health                  | Other Lnaguage | 
| Anatomy & Physiology                | Other Lnaguage | 
| Networks and Telecommunications     | Other Lnaguage | 
+-------------------------------------+----------------+
16 rows in set (0.02 sec)

MySQL CHỌN trong câu lệnh IF

Câu lệnh MySQL sau đây trả về tên sách, số isbn và bí danh cột Trang/Giá của một biểu thức từ bảng book_mast. Trang/Giá sẽ là Giá khi số lượng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh nhiều hơn ngôn ngữ khác tiếng Anh thì Trang/Giá sẽ là Trang và không có trang. Ở đây trong ví dụ này, số sách ngôn ngữ khác nhiều hơn số sách tiếng Anh

Mã số

SELECT book_name,isbn_no,
IF((SELECT COUNT(*) FROM book_mast WHERE pub_lang='English')>
(SELECT COUNT(*) FROM book_mast WHERE pub_lang<>'English'),
(CONCAT("Pages: ",no_page)),(CONCAT("Price: ",book_price))) 
AS "Page / Price"
FROM book_mast;

bảng mẫu. book_mast


Đầu ra mẫu

________số 8

Hiển thị văn bản tùy chỉnh thay vì NULL bằng hàm MySQL IF

Trong bảng book_mast, ngôn ngữ xuất bản của một số cuốn sách chưa được đặt, do đó khi chúng tôi chọn book_mast, cột pub_lang hiển thị giá trị NULL, không có ý nghĩa cho mục đích báo cáo. Xem truy vấn sau

mysql> SELECT book_id, book_name, pub_lang
    -> FROM book_mast;
+---------+-------------------------------------+----------+
| book_id | book_name                           | pub_lang |
+---------+-------------------------------------+----------+
| BK001   | Introduction to Electrodynamics     | English  |
| BK002   | Understanding of Steel Construction | English  |
| BK003   | Guide to Networking                 | Hindi    |
| BK004   | Transfer  of Heat and Mass          | English  |
| BK005   | Conceptual Physics                  | NULL     |
| BK006   | Fundamentals of Heat                | German   |
| BK007   | Advanced 3d Graphics                | Hindi    |
| BK008   | Human Anatomy                       | German   |
| BK009   | Mental Health Nursing               | English  |
| BK010   | Fundamentals of Thermodynamics      | English  |
| BK011   | The Experimental Analysis of Cat    | French   |
| BK012   | The Nature  of World                | English  |
| BK013   | Environment a Sustainable Future    | German   |
| BK014   | Concepts in Health                  | NULL     |
| BK015   | Anatomy & Physiology                | Hindi    |
| BK016   | Networks and Telecommunications     | French   |
+---------+-------------------------------------+----------+
16 rows in set (0.00 sec)

Chúng ta có thể tránh hiển thị NULL ở đầu ra bằng cách sử dụng hàm IF để trả về N/A thay vì NULL. Đây là truy vấn dưới đây

Mã số

SELECT IF(1>3,'true','false');

0

Đầu ra mẫu

SELECT IF(1>3,'true','false');

1

Hàm IF của MySQL với các hàm tổng hợp

MySQL SUM IF – Hàm IF với hàm SUM

bảng mẫu. mua, tựa vào, bám vào


Câu lệnh SQL sau đây sẽ hiển thị số lượng mua sách xuất bản theo ngôn ngữ tiếng Anh và không phải tiếng Anh liên tiếp

Mã số

SELECT IF(1>3,'true','false');

2

Đầu ra mẫu

SELECT IF(1>3,'true','false');

3

MySQL COUNT IF – Hàm IF với hàm COUNT

bảng mẫu. nhà xuất bản


Câu lệnh sql sau đây sẽ hiển thị số lượng nhà xuất bản liên tiếp cho mỗi quốc gia được liệt kê trong bảng nhà xuất bản

Mã số

SELECT IF(1>3,'true','false');

4

Đầu ra mẫu

SELECT IF(1>3,'true','false');

5

Một cách khác để đạt được kết quả tương tự, bạn có thể sử dụng mệnh đề GROUP BY và hàm COUNT mà không sử dụng hàm IF, báo cáo hiển thị khác hẳn. Đầu ra ở trên đã hiển thị trong một hàng nhưng truy vấn sau đây sẽ hiển thị số lượng hàng cho số lượng quốc gia khác nhau. Đây là mã và kết quả

trong PHP là như thế nào?

Toán tử LIKE được sử dụng trong mệnh đề WHERE để tìm kiếm một mẫu được chỉ định trong một cột . Có hai ký tự đại diện thường được sử dụng cùng với toán tử LIKE. Dấu phần trăm (%) đại diện cho không, một hoặc nhiều ký tự. Dấu gạch dưới (_) đại diện cho một ký tự đơn.

làm gì?. Có nghĩa là trong PHP?

The Toán tử phân giải phạm vi (còn được gọi là Paamayim Nekudotayim) hay nói một cách đơn giản hơn, dấu hai chấm, là mã thông báo cho phép truy cập tĩnh .

Làm cách nào để tạo câu lệnh if trong PHP?

Câu lệnh If-else-if trong PHP .
nếu (điều kiện1){
//code sẽ được thực thi nếu điều kiện 1 là đúng
} otherif (điều kiện 2){
// đoạn mã sẽ được thực thi nếu điều kiện 2 là đúng
} otherif (điều kiện 3){
//code sẽ được thực thi nếu điều kiện 3 là đúng
} khác{

Làm cách nào để kiểm tra chuỗi nếu có điều kiện trong PHP?

Hàm is_string() kiểm tra xem biến có phải kiểu chuỗi hay không. Hàm này trả về true (1) nếu biến là kiểu chuỗi, ngược lại trả về false/nothing.