Phun xăm thẩm mỹ tiếng Trung là gì

Spa tiếng Trung là wēnquán (温泉). Spa là nơi chăm sóc trị liệu khuyến khích sự thay đổi, mang lại sự thoải mái tuyệt đối về tâm trí, cơ thể và tinh thần.

Phun xăm thẩm mỹ tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành spa:

Quánshēn ànmó (全身按摩): Mát xa toàn thân.

Miànbù ànmó (面部按摩): Mát xa mặt.

Anmó shuāng (按摩霜): Mát xa bằng kem.

Liǎnbù hùlǐ (脸部护理): Chăm sóc mặt.

Phun xăm thẩm mỹ tiếng Trung là gì

Jiǎobù hùlǐ (脚部护理): Chăm sóc chân.

Wén chúnxiàn (纹唇线): Xăm môi.

Wén méimāo (纹眉毛): Xăm lông mày.

Tuō máo (脱毛): Tẩy lông.

Chōuzhī (抽脂): Hút mỡ.

Xǐ bái (洗白): Tắm trắng.

Qù chú zhòu wén (去除皱纹): Xóa nếp nhăn.

Qù chú quèbān (去除雀斑): Xóa tàn nhang.

Têncác sản phẩm dùngtrong spa bằng tiếng trung:

Wǎnshuāng (晚霜): Kem dưỡng da ban đêm.

Rìshuāng (日霜): Kem dưỡng da ban ngày.

Xiānróngshuāng (纤容霜): Kem săn chắc da.

Měibáishuāng (美白霜): Kem trắng da.

Rùn fū shuāng (润肤霜): Sữa dưỡng thể.

Hù shǒu shuāng (护手霜): Sữa dưỡng da tay.

Một số mẫu câu giao tiếp trong các spa:

欢迎 来 到 我们 美容 院 今天 能够 为 你 做 些 什么 呢.

Huānyíng lái dào wǒmen měiróng yuàn jīntiān nénggòu wèi nǐ zuò xiē shénme ne.

Chào mừng đến vớispa của chúng tôi. Chúng tôi có thể giúp gì cho quý khách.

我 建议 您 可以 做 一个 面部 护理.

Wǒ jiànyì nín kěyǐ zuò yīgè miànbù hùlǐ.

Chúng tôi gợi ý quý khách có thể sử dụng dịch vụ chăm sóc mặt.

您 的 皮肤 是 属于 干性.

Nín de pífu shì shǔyú gān xìng.

Da của quý khách là da khô.

非常 高兴 为 你 服务, 您 还 有 其他 需求 吗.

Fēicháng gāoxìng wèi nǐ fúwù, nín hái yǒu qítā xūqiú ma.

Rất vui được phục vụ quý khách, quý khách còn yêu cầu gì khác không.

Bài viết spa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.