Professional Qualifications là gì

Để có cho mình một công việc lý tưởng, mỗi người đều phải không ngừng trau dồi trình độ chuyên môn thật tốt. Vậy bạn đã biết “Trình độ chuyên môn” trong tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết hôm nay của chúng mình để làm phong phú thêm vốn từ vựng của bản thân nhé!

Professional Qualifications là gì

(Hình ảnh minh họa ví dụ của “Trình độ chuyên môn”)

 

Tiếng Việt : Trình độ chuyên môn

Tiếng Anh : Professional qualification

Phát âm :

UK  /prəˈfeʃ.ən.əl-ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ 

US  /prəˈfeʃ.ən.əl-ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/

 

A “Professional qualification” is an individual's ability or competence in a particular field. It is expressed through certain levels such as: Beginner, Intermediate, College, Bachelor, Master, Doctor, ...

“Professional qualification” is not only the knowledge you acquire during training but also the ability to apply that knowledge to the real working environment.

The role of expertise

Expertise is extremely important. All of us can learn from the same cultural program from grade 1 to grade 12. However, to do different jobs in life, each person will choose and trained to create a different knowledge.

For example, a person with 12/12 degree documents will not be able to take the job of a lawyer. Only those who have graduated from a law university and are well-trained can get this job.

“Trình độ chuyên môn” là khả năng hay năng lực cá nhân về một lĩnh vực cụ thể nào đó. Nó được thể hiện qua những cấp bậc nhất định như: Sơ cấp, Trung Cấp, Cao Đẳng, Cử Nhân, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ,… 

“Trình độ chuyên môn” không chỉ là những kiến thức bạn tiếp thu trong quá trình đào tạo mà còn là khả năng vận dụng các kiến thức đó vào môi trường làm việc thực tế.

Vai trò của chuyên môn

Chuyên môn có vai trò cực kỳ quan trọng. Tất cả chúng ta đều có thể cùng học một chương trình văn hóa từ lớp 1 cho đến lớp 12. Tuy nhiên, để làm những công việc khác nhau trong cuộc sống, mỗi người sẽ chọn và được đào tạo ra các chuyên ngành kiến thức nhau.

Ví dụ, một người có văn bản hóa độ 12/12 sẽ không thể nhận công việc của một luật sư. Chỉ những người tốt nghiệp đại học Luật, được đào tạo bài bản thì mới có thể nhận được công việc này.


 

2.Ví dụ Anh Việt của “Trình độ chuyên môn”

Professional Qualifications là gì

(Hình ảnh minh họa ví dụ của “Trình độ chuyên môn”)


 

  • Candidates with a professional qualification in Chemistry have exemption from this course.
  • Thí sinh có trình độ chuyên môn Hóa được miễn thi môn này.
  •  
  • The preparatory certificate is the minimum professional qualification required to teach English in most language schools.
  • Chứng chỉ dự bị là chứng chỉ trình độ chuyên môn tối thiểu cần thiết để dạy tiếng Anh ở hầu hết các trường ngoại ngữ.
  •  
  • No formal professional qualifications are required for the work - you'll get on-the-job training.
  • Không có yêu cầu nào về trình độ chuyên môn chính thức cho công việc - bạn sẽ được đào tạo tại chỗ.
  •  
  • With her professional qualification and experience, she would seem to be ideally suited to the job.
  • Với trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của mình, cô ấy có vẻ là người thích hợp nhất với công việc này.
  •  
  • Please list your educational professional qualification and work experience.
  • Vui lòng liệt kê trình độ chuyên môn giáo dục và kinh nghiệm làm việc của bạn.
  •  
  • Even do this type of to test professional qualification also do not have people.
  • Ngay cả khi làm kiểu này để kiểm tra trình độ chuyên môn cũng không có người.
  •  
  • Why was Luke able to be of genuine help to Paul, and what can we say about Luke’s professional qualification?
  • Tại sao Lu-ca thật sự giúp đỡ được cho Phao-lô, và chúng ta có thể nói điều gì về trình độ chuyên môn của Lu-ca?
  •  
  • In Italy, the title is limited to people who both hold an engineering degree and have passed a professional qualification examination.
  • Ở Ý, các tiêu đề là giới hạn cho những người đều tổ chức một bằng kỹ sư và đã vượt qua một trình độ chuyên môn thi.
  •  
  • A total of eight teams qualify to play in the final tournament held in Thailand, four of which are decided by professional qualification.
  • Tổng cộng có tám đội đủ điều kiện để chơi trong giải đấu cuối cùng được tổ chức tại Thái Lan, bốn trong số đó được quyết định bởi trình độ chuyên môn.

 

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Trình độ chuyên môn”

Professional Qualifications là gì

(Hình ảnh minh họa ví dụ của “Trình độ chuyên môn”)

 

  • Accountability: Trách nhiệm giải trình 
  • Accreditation: Kiểm định 
  • Accuracy: Độ chính xác (trong đo lường) 
  • Auditing: Kiểm toán/Kiểm chứng 
  • Academic qualifications: bằng cấp
  • Academic record: thành tích khoa học
  • Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm
  • Average quality: Phẩm chất bình quân, phẩm chất trung bình
  • Adequate quality: phẩm chất tốt
  • Benchmark: Đối chuẩn 
  • Compatibility: Tính tương thích 
  • Continual Improvement: Cải tiến tiếp tục
  • Confident: tự tin
  • Candidate – doctor of science: phó tiến sĩ
  • Carry out, implement, conduct: thực thi/tiến hành
  • Certificate presentation: lễ phát bằng
  • Certificate: chứng chỉ
  • Deserve: xứng đáng
  • Devote: cống hiến
  • Decision: quyết định
  • Data: Dữ liệu 
  • Data analysis: Phân tích dữ liệu 
  • Effectiveness: Hiệu quả 
  • Efficiency: Hiệu suất 
  • Evaluate: định lượng/phỏng đoán
  • Evaluation / measurement : đánh giá
  • Exam results: kết quả thi
  • Examination: kỳ thi
  • Experienced: giàu kinh nghiệm
  • Final survey: Điều tra kết thúc/cuối kỳ 
  • Formal learning: Học tập chính quy 
  • Goal: Mục tiêu (dài hạn
  • Good/best practice: Điển hình tiên tiến 
  • Input: Đầu vào/nguồn lực ban đầu 
  • Independent: độc lập
  • Knowledge: hiểu biết
  • Learning: Học tập 
  • Mission : Sứ mệnh 
  • Manage: quản lý
  • Objective: Mục tiêu 
  • Practice : Hoạt động thực hành/thực tập 
  • Quality: Chất lượng 
  • Quality assurance: Bảo đảm chất lượng
  • Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng
  • Quality control: Kiểm tra chất lượng
  • Quality manual: Sổ tay chất lượng
  • Quality plan : Kế hoạch chất lượng
  • Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng
  • Responsible: trách nhiệm
  • Reputation: có danh tiếng
  • Skills: Kỹ năng 
  • Systematic, organized: có tổ chức, làm việc gọn gàng
  • Trainer: Cán bộ đào tạo
  • Vision: Tầm nhìn
  • Well-known: nổi tiếng

 Trên đây là những kiến thức về “Trình độ chuyên môn” trong tiếng Anh, chúc các bạn học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!

Để có thể ứng tuyển thành công vào bất kỳ công ty nào hoặc đơn giản là xin học bổng thì việc có được 1 bản CV ấn tượng là vô cùng quan trọng và cần thiết. Vì vậy, hôm nay, vietnamyounglions.vn sẽ gửi bạn một số thông tin hữu ích để có thể hiểu hơn CV là gì? Designation và qualification trong CV là gì… nhé!

CV là gì?

CV là viết tắt của cụm từ Curriculum Vitae thường được dịch là sơ yếu lý lịch, nhưng không phải chỉ có thế. Bản chất của CV là tóm tắt những thông tin về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc và các kỹ năng liên quan tới công việc của các ứng viên muốn gửi đến nhà tuyển dụng.Bạn đang xem: Qualifications là gì

Professional Qualifications là gì


CV là công cụ đầu tiên dùng để chinh phục nhà tuyển dụng (Ảnh: Internet)

Ngoài ứng tuyển việc làm, CV còn là hồ sơ thiết yếu để dự tuyển học bổng, chương trình trao đổi sinh viên, các cuộc thi có tính sàng lọc, cạnh tranh cao. Ngoài ra, ở một số nơi thường sử dụng từ Résumé (trong tiếng Pháp có nghĩa là tóm lược) để thay thế cho CV.

Bạn đang xem: Qualifications là gì

Quản trị NHKSTìm hiểu ngayKỹ thuật chế biến món ănTìm hiểu ngayKỹ thuật pha chế đồ uốngTìm hiểu ngayKỹ thuật làm bánhTìm hiểu ngayHướng dẫn du lịchTìm hiểu ngayMarketingTìm hiểu ngay

CV xin việc gồm những gì?

Một CV xin việc chuẩn không chỉ phải cung cấp được đầy đủ thông tin cá nhân mà còn tạo được ấn tượng với nhà tuyển dụng. Nhờ vào điều đó, nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng sàng lọc và đánh giá, hơn hết là ấn tượng hơn với CV của bạn. Một CV cần phải gồm những thông tin sau đây:

Thông tin cá nhân ứng viên: Bạn cần trình bày thông tin về họ tên, ngày tháng năm sinh, quê quán, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, nơi ở hiện tại, số điện thoại và email liên lạc.

Trình độ học vấn: Trình độ học vấn như: Cao đẳng, Đại học, Trung cấp hay Sơ cấp… Nếu bạn đã học các khóa đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, có chứng chỉ liên quan như: Chứng chỉ nghiệp vụ Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL hay tin học văn phòng, bạn nên ghi ra. Như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng đánh giá cao hơn khả năng của bạn giữa hàng chục, hàng trăm ứng viên khác.

Kỹ năng làm việc: Đây được xem là một trong những tiêu chí đánh giá cao nhất trong mỗi CV. Nhờ vào các kỹ năng mà bạn liệt kê như: kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình hoặc các kỹ năng đặc thù cho từng ngành… mà nhà tuyển dụng sẽ ưu tiên hơn.

Kinh nghiệm làm việc: Mỗi CV không thể thiếu kinh nghiệm làm việc. Và hầu hết các nhà tuyển dụng hiện nay đều yêu cầu ứng viên đều phải có kinh nghiệm làm việc để đảm bảo hơn các yêu cầu về công việc tại doanh nghiệp.

Mục tiêu và phương hướng nghề nghiệp: Thông qua mục tiêu và phương hướng nghề nghiệp của bạn, nhà tuyển dụng sẽ đánh giá bạn là người có chí tiến thủ và có kế hoạch rõ ràng về công việc tại doanh nghiệp hay không, từ đó sẽ cân nhắc đơn xin việc của bạn.

Năng khiếu, sở thích cá nhân: Bạn liệt kê ngắn gọn vào CV các năng khiếu như ca hát, dẫn chương trình, ảo thuật… một phần sẽ chứng tỏ bạn sẽ nhanh chóng hòa nhập với môi trường mới nhanh hơn, làm quen với mọi người.

Những lưu ý khi viết CV?

– Lỗi chính tả

– Font chữ loằng ngoằng, quá màu mè và không khoa học

– CV quá dài dòng, lê thê và không đi đúng trọng tâm mà nhà tuyển dụng cần

– Chú ý đến từ khóa trong CV xin việc, bám sát vào yêu cầu công việc

– Sử dụng giấy in chất lượng, trắng không loang lổ

– Kinh nghiệm liên quan tới công việc cần được trình bày nổi bật

– Sử dụng hệ thống từ ngữ mang ý nghĩa tích cực, mô tả khách quan rõ ràng những công việc bạn đã làm

– Để tạo thu hút thì khi trình bày bạn nên sử dụng chữ in đậm hoặc in nghiêng

Designation và Qualification trong CV là gì?

Qualification (bằng cấp)

– Đây là phần bạn liệt kê các bằng cấp mình đã đạt được trong quá trình học tập, bao gồm các chương trình học dài hạn và cả những khoá học ngắn hạn, kỹ năng mềm.

Xem thêm: Top 10 Xe Huế Đi Đà Nẵng Huế, Vé Xe Limousine Huế Đi Đà Nẵng

Designation (chức vụ)

– Phần này dành cho bạn giới thiệu về quá trình, kinh nghiệm làm việc của bản thân. Đây là phần đóng vai trò quan trọng thể hiện kinh nghiệm, một trong những yếu tố mà nhà tuyển dụng nào cũng yêu cầu.

– Để trình bày phần chức vụ, bạn cần nêu rõ vị trí, chức vụ, tên công ty, vai trò, trách nhiệm, miêu tả công việc đảm nhận, thời gian làm việc và đặc biệt là không thể thiếu thành tích đạt được. Lưu ý, bạn nên liệt kê theo thứ tự công việc từ gần nhất đến xa nhất và các thông tin viết đầy đủ nhưng ngắn gọn, súc tích.

Professional Qualifications là gì


Designation và Qualification là hai phần quan trọng nhất trong CV (Ảnh: Internet)

Hai mẫu CV tiếng Anh được sử dụng phổ biến

Mẫu CV 1

CURRICULUM VITAE

Persional Information

Photo

Name:

Date of birth:

Material status:

Address:

Telephone:

Cell phone:

Career Objective

Utilizing my leadership, managerial, and analytical skills to growth with your company.

– Qualification Summary

– Capable of generating ideas and using practical criteria to focus on the best solution to the problem.

– Demonstrated sound business judgments, decisiveness, and well-developed planning, analytical, and communication skills at a consistently high level of performance in a variety of progressively responsible and challenging assignments.

Professional Experience

October, 2006 – Recently, General Manager, XYZ Resort – Phan Thiet, VN

Duties:

Planning and organizing accommodation, catering and other hotel services.Promoting and marketing the business.Managing budgets and financial plans.Maintaining statistical and financial records

April, 2005 – October, 2006, Project &Store Manager,XYZ COMPANY

Was trained in Philippine for 06 months about OMS (Operation Management System), from April 2005 to October 2005.

Duties:

To control Store Management Team DevelopmentTo FSC Quality Assuranvietnamyounglions.vno control ProfitabilityAbility to develop and energize people through sharing ideas, coaching, mentoring, or supervisingAbility to start and carry on projects or assignments to completion while, ensuring conformance of work done with standards of excellence.

Xem thêm: Cẩm Nang Kinh Nghiệm Du Lịch Ninh Chữ Giá Rẻ, Trọn Vẹn Cực Đầy Đủ

April, 2004 – April, 2005, Front Office Manager, XYZ RESORT

Duties:

April, 1999 – April, 2004, Duty Manager, XYZ HOTEL

Duties:

Assist Front Office Manager inEnsuring the smooth and efficient running of all Front office areas according to Company Policies and procedures.Ensuring consistent product and service delivery with a high level of client cares.Controlling and saving the internal consumption such as telephone and stationary.Making report to Front Office Manager and General Manager to ensure all reports are provided accurately and within a pre-determined timeframe.…

Education

Equivalent BA in EnglishFirst year in ABE ( The Association of Business Executives ), studying travel, tourism and hospitality

Certificates and Courses

Certificate of Achievement of Systematic Consultative Selling in Philippine (2005)Certificate of Human Resource Management (2005)

Foreign languages

English: FluentlyJapanese: Elementary level

Skills

Good usage of computer software: Professional Fidelio system ( version 6.11 )Microsoft Outlook, Word , Excel , PowerPoint,…)Excellent communication and negotiation skillsStrong leadership skillAble to work under high pressure

Mẫu CV 2

CURRICULUM VITAE

Personal information

Name:

Address:

Date of birth:

Material status:

Mobile phone:

Possition applied : Assistant manager

Carrer objective

Learn more things when working in a good organazation and get much experience for future promotion.

Education

Danang University of Foreign Language (Bachelor of English)Foreign Trade University – HCM Branch (Bachelor of Economics)Certificate of Business Accounting and Tax Declaration

Experience record

From September 2006 -Now : XXX bank as personal Assistant

Key responsibilities:

Arrange meetings with local commercial banks for General Manager, members. Translate all documents in the office as wellMake payment and receipt vouchers. Prepare daily, monthly reports to submit to Finance Manager and Operations Manager

Skills

Fluent written and spoken English and JanpaneseComputer skills – MS Word, Excel, Power Point and Outlook

Hobbies

Reading novel and detective storyListening to music , traveling and shopping

Referees