Prune la gi

English to Vietnamese


English Vietnamese

prune

* ngoại động từ
- sửa, tỉa bớt, xén bớt
=to prune down a tree+ sửa cây, tỉa cây
=to prune off (away) branches+ xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
- (nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)
* danh từ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) preen
- mận khô
- màu mận chín, màu đỏ tím
!prumes and prism
- cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo


English Vietnamese

prune

cắt tỉa ; lược ; trái mận bây giờ ;

prune

cắt tỉa ; lược ; trái mận bây giờ ;


English English

prune; clip; crop; cut back; dress; lop; snip; trim

cultivate, tend, and cut back the growth of

prune; cut; rationalise; rationalize

weed out unwanted or unnecessary things


English Vietnamese

pruning

* danh từ
- sự tỉa, sự xén bớt; sự chặt bớt
- sự cắt bớt, sự lược bớt

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Now, I prune my lists a few times a year.

Bây giờ, tôi tỉa danh sách của tôi một vài lần một năm.

Prune in early spring before the new growth appear.

Prune vào mùa xuân trước khi lá xuất hiện.

In the second year, prune back all canes.

Trong năm thứ hai, prune trở lại tất cả canes.

Prune juice, smokes, a little dip, and a bag of sliders.

Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.

Prune annually when vines are dormant,

in March or April.

Prune hàng năm khi cây nho có ngủ,

trong tháng ba hoặc tháng tư.

Prune: Seldom necessary

but may be done after flowers fade.

nhưng có thể sau khi ra hoa nếu cần thiết.

Abundant fruit: Lemon, pear and prune.

Trái cây dồi dào: Chanh, lê và mận.

Docker system prune-a this will remove ALL your images and containers.

Sudo docker system prune- a: Xoá tất cả Container và Images.

We prune plants so that they can be healthier and more beautiful;

Chúng tôi cắt tỉa cây để chúng khỏe mạnh và đẹp hơn;

Prune contributes to the choleretic process, which should not be allowed.

Prune góp phần vào quá trình choleretic, không nên cho phép.

Prune is a plum which is dehydrated to obtain its dry version.

Prune là một quả mận bị mất nước để có được phiên bản khô của nó.

Approaches that allow the tree to overfit the data and then prune the tree.

Cho phép cây quá vừa dữ liệu, sau đó cắt tỉa cây.

Prune is also valuable because of its ability to lower blood pressure.

Prune cũng có giá trị vì khả năng hạ huyết áp.

Prune the top back to two or three buds at planting time.

Prune quay đầu lại hai hoặc ba chồi lúc trồng thời gian.

Prune gelatin Gelatin double delight.

Prune gelatin Thỏa thích đôi gelatin.

You can also prune brown leaf tips and edges as necessary, following

the natural shape of the leaf.

Bạn cũng có thể tỉa các đầu và mép lá màu nâu khi cần thiết,

theo hình dạng tự nhiên của lá.

This is not the time to pinch, prune or shape a Christmas cactus.

Đây không phải là thời gian để véo, tỉa hoặc hình dạng một cây xương

rồng giáng sinh.

Leave adequate space between plants and prune so that leaves from adjacent plants don't touch each other.

Để lại không gian phù hợp giữa thực vật và prune để rời khỏi nhà máy lân

cận không chạm vào nhau.

This does give you the opportunity to archive and prune data and sites that are no longer needed,

before the move.

Điều này cung cấp cho

bạn cơ hội để lưu trữ và prune dữ liệu và các site mà không còn cần nữa,

trước khi di chuyển.

When prices are low,

farmers sometimes use less fertilizer or prune trees, but this takes time to impact the supply.

Khi giá thấp, nông dân đôi

khi sử dụng ít phân bón hoặc tỉa cây, nhưng điều này cần có thời gian để tác động đến nguồn cung.

Prunes contain more than double the amount of sorbitol than prune juice, at 14.7 g of sorbitol per 100 g of dried fruit.

Mận chứa lượng sorbitol nhiều gấp đôi so với nước ép mận, ở mức 14,7 g sorbitol trên 100 g trái cây sấy khô.

In this case, prune in the spring before new growth begins, pruning all of the branches right down to the ground.

Trong trường hợp này, cắt tỉa vào mùa xuân trước khi bắt đầu tăng trưởng mới,

cắt tỉa

tất cả các nhánh ngay xuống đất.

Prune the list if you find yourself becoming bogged down with tasks and unproductive.

Prune danh sách nếu bạn thấy mình trở nên bogged xuống với nhiệm vụ và không hiệu quả.

Prune juice, olives and mulberries

are the three types of fruit with the highest iron concentration per portion.

Nước ép mận, ô liu

và mulberries là ba loại trái cây có nồng độ sắt cao nhất trên mỗi phần.

Unless a storm breaks more branches, you shouldn't prune more than once, since the tree needs time to recover.

Trừ khi gió bão làm gãy cành cây, bạn không nên tỉa quá một lần mỗi mùa, vì cây cần có thời gian để hồi phục.

Prune juice is commonly used to ease constipation, but

the benefits do not stop there.

Nước ép mận thường được sử dụng để giảm táo bón,

nhưng lợi ích không dừng lại ở đó.

In this case, we can prune such neurons to save some space.

Trong trường hợp này, chúng ta có thể cắt tỉa các nơ- ron như vậy để tiết

kiệm không gian.

If your plant isn't branching out, you can prune it to encourage new limbs to grow from the trunk.

Nếu cây của bạn không phân nhánh, bạn có thể tỉa nó để khuyến khích các chi mới mọc

ra từ thân cây.