Quả na tiếng Anh đọc là gì
Việt Nam là nước nhà nhiệt độ nhiệt đới gió bấc, nhiều chủng loại những loại hoa trái cây : cam, quýt, mít, dừa, dưa đỏ, dưa lê, hãng apple, bưởi, bòng... answeredNov 11, 2014by adminEditor(5.2k points) Please log in or register khổng lồ add a bình luận.
answeredNov 30, 2014by peterpanEditor(3.1k points)reshownDec 16, 2015by admin quý khách làm sao sẽ thưởng thức không còn những các loại trái thơm quả ngọt của nước mình chưa? Avocavì chưng : Bơ Apple : Táo Orange : Cam Banamãng cầu : Chuối Grape : Nho Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi Starfruit : Khế Mango : Xoài Pinetáo bị cắn dở : Dứa, Thơm Mangosteen : Măng Cụt Mandarin (or Tangerine) : Quýt Kiwi fruit : Kiwi Kumquat : Quất Jackfruit : Mít Durian : Sầu Riêng Lemon : Ckhô nóng Vàng Lime : Ckhô cứng Vỏ Xanh Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ Soursop : Mãng Cầu Xiêm Custard-táo khuyết : Mãng Cầu (Na) Plum : Mận Apricot : Mơ Peach : Đào Cherry : Anh Đào Sapodilla : Sapôchê Ramburã : Chôm Chôm Coconut : Dừa Guava : Ổi Pear : Lê Persimmon : Hồng Fig : Sung Dragon fruit : Tkhô giòn Long Melon : Dưa Watermelon : Dưa Hấu Lychee (or Litchi) : Vải Longan : Nhãn Pomegranate : Lựu Berry : Dâu Strawberry : Dâu Tây Passion fruit : Ckhô cứng Dây tên các một số loại rau củ trái cây ( học hỏi ) A A Clove sầu of Garlic: Txay tỏi Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam Allspice (Jamaica pepper, Myrtle pepper): Hạt tiêu Gia-mai-ca Almond Extract: Dầu hạnh nhân Almond Paste: Bột hạnh nhân Alum: Phèn chua Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng Amarelle: German cherry, một các loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri) Annatkhổng lồ or Annatlớn seeds: Hột điều màu Annona Glabra: Trái Bình Bát Anise: Tai hồi Apple: Táo, bom Apple Butter: Bơ táo Apricot: Trái mơ Areca Nut: Hột cau Aroma: Mùi thơm Arrowroot: Cây hoàng tinh, cây dong Artichoke: Cây atisô Asian Pear: Quả lê tàu Asparagus: Măng tây Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa Avocado: Trái bơ Ananas: Dứa Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai B Bael Fruit: Trái quách Bamboo Shoot: Măng Banana: Chuối Barley: Lúa mạch Barley sugar: Kẹo mạch nha Basil: Cây húng quế Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm Bean Curd: Đậu hủ Bean paste: Tương đậu Bean curd sheet: Tàu hủ ki Bean sprout: Giá Bearberry: Tên một loại hoa quả màu đỏ (sơ-ri) Bergamot: Cam ckhô nóng gốc Calabria, Italy, lai giống từ bỏ pear letháng cùng với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền Bell Pepper: Ớt chuông Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam Betel Leaf: Lá Trầu Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy thô với nghiền mỏng Blaông xã Butter: Bơ đen Black-Eyed Pea: Đậu trắng Blackberry: Quả mọng đen Blaông chồng moss: tóc tiên Blaông xã Pepper: Tiêu đen Blaông chồng Bean: Đậu đen Blachồng Plum: Mận đen Blueberry: Trái syên Mỹ / Trái Việt quất Bloody Guava: Ổi Sẻ Blumea Gkandulosa: Cải Trời Bok Choy: Cải bẹ trắng Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô Bouquet Garni: Bó lá thơm sử dụng có tác dụng gia vị Bran: Cám Breadfruit: Trái sakê Broccoli: Bông cải xanh Buld: Củ (hành, tỏi ...) C Cabbage: Bắp cải Cacao: Cây ca cao Calamondin: Tắc Candy Coconut: Mứt dừa Cane Syrup: Sirup mía Canistel: Trái trứng con gà, Trái Lê ki ma Cantaloupe: Một các loại dưa vàng của Tây ban Nha Capers: Cây bạch hoa Capsicum: Trái (một số loại có nhiều seed in side like: ớt) Carambola: Trái khế also hotline Starfruit Cardamon: Bột đậu khấu Carrot: Cà rốt Cashews: Hạt điều ăn Cashew apple: Cuống điều Cashew Nut: Đào lộn hột Cassava: Cây sắn Cassava root: Khoai phong mì Casserole: Nồi hầm Catawissa: Hành ta Cauliflower: Hoa cải, hoa lơ Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên ổn chất Celery: Cần tây Celery Salt: Gia vị yêu cầu & muối Celery Seeds: Hột bắt buộc tây Centella: Rau má Ceylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach: Rau mồng tơi Chan pei: Trần suy bì / vỏ quýt khô Chayote : Su su Cherry: Trái Anh đào Cherimoya: Mãng cầu Mễ Chestnut: Hạt dẻ Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt Chilli Oil: Dầu ớt Chilli paste: Ớt sa-tế Chilli Powder: Bột ớt Chinese Parky: Ngò tàu Chives: Cây hành búi /hẹ Chocolate: Sôcôla Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao Chopped lemon grass: Xả Băm Chutney: Nước chấm Ấn Độ (bao gồm xoài, dnóng, ớt...) Cluster Fig: Sung Vietnam Cilantro: Ngò Cinnamon: Quế Citron: Cây/quả: thanh hao yên; color vỏ cam Chitronella: Xả trắng Clove: Đinc hương Citrus fruit: Cam or Quýt Coarse Salt: Muối hột Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây Cocoa Powder: Bột cacao Coconut: Dừa Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa Coconut juice: Nước dừa Coconut meat: Cơm dừa Coffee Bean: Trái cà phê Coleslaw: Xà lách cải bắp Collard Greens: Rau xanh (một một số loại rau xanh sạch như thể lá bắp cải) Colza: Cải Dầu Compote: Mứt Quả Condiments: Đồi gia vị Coriander: (Thực) Cây rau mùi; Rau răm Coriander / Cilantro: Ngò Coriander seeds: Hột ngò Corn: bắp Corn Flour: Bột bắp Corn Oil: Dầu bắp Corn Syrup: Xirô ngô Cornstarch thickener / Cornflour thickener: Bột ngô; bột bắp Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh Cranberry: Trái Nam việt quất Cresson (Fr) / Watercress: Salad son Crested Latesummer Mint / Vietnamese Balm: Rau Kinch Giới / Húng Chanh Cucumber: Dưa leo Cicista Sinensis Lamk: Dây xích thằng / Thố ty đằng Culantro / Sawtooth / Saw-leaf herb / Spiritweed: Nđống Gai Cumin: Tiểu hồi Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn uống của Mễ Cumquat: Trái quất, trái tắc Curly Endive: Xà lách dúm Curry Powder: Bột cà-ri Custard: Sữa trứng, kem trứng Custart Apple: Mãng cầu / Trái na commentedNov 30, 2014by peterpanEditor(3.1k points) commentedNov 30, 2014by peterpanEditor(3.1k points) |