Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 57 Thời gian chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 57: Thời gian

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 306: Viết vào ô trống cho thích hợp;

s (km)

333

260

99

81

v (km/giờ)

37

40

18

36

t (giờ)

Lời giải

s (km)

333

260

99

81

v (km/giờ)

37

40

18

36

t (giờ)

9

6,5

5,5

2,25

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 307: Một tàu hỏa đã đi được quãng đường 105km với vận tốc 35 km/ giờ. Tính thời gian tàu hỏa đã đi.

Lời giải

Thời gian tàu hỏa đi là:

105 : 35 = 3 (giờ)

Đáp số: 3 giờ

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 308: Với vận tốc 4, 5 km/ giờ, một người đi bộ đã đi được quãng đường AB dài 11,25 km. Nếu người đó khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút thì đến B lúc mấy giờ?

Lời giải

Thời gian người đó đã đi là:

11,25 : 4,5 = 2,5 (giờ) (hay 2 giờ 30 phút)

Người đó đến B lúc:

7 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút = 9 giờ 45 phút

Đáp số: 9 giờ 45 phút

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 309: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/ giờ và đến B lúc 1 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đó đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường oto nghỉ 15 phút?

Lời giải

Thời gian ô tô đi quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là:

99 : 45 = 2,2 (giờ) hay 2 giờ 12 phút

Thời gian ô tô đi (kể cả thời gian nghỉ) là:

2 giờ 12 phút + 15 phút = 2 giờ 27 phút

Ô tô đi từ A lúc:

11 giờ 12 phút – 2 giờ 27 phút = 8 giờ 45 phút

Đáp số: 8 giờ 45 phút

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 310: Quãng đường AB dài 120km. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ trả khách 45 phút. Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc 60 km/ giờ. Hỏi ô tôt về đến A lúc mấy giờ?

Lời giải

Thời gian ô tô đi từ A đến B là:

120 : 50 = 2,4 (giờ) (hay 2 giờ 24 phút)

Thời gian ô tô đi từ B về A là:

120 : 60 = 2 (giờ)

Thời gian ô tô đi từ A đến B và từ B về A (kể cả thời gian nghỉ) là:

2 giờ 24 phút + 2 giờ + 45 phút = 4 giờ 69 phút (hay 5 giờ 9 phút)

Ô tô về đến A lúc:

7 giờ + 5 giờ 9 phút = 12 giờ 9 phút

Đáp số: 12 giờ 9 phút

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 57 Bài 311: Một ô tô đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B. Hỏi một xe máy có vận tốc bằng 35 vận tốc của oto thì phải mất bao nhiêu thời gian để đi được nửa quãng đường AB?

Lời giải

Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Quāng đường AB là:

60 x 1,5 = 90 (km)

Nửa quãng đường AB là:

90 : 2 = 45(km)

Vận tốc của xe máy là:

60 x 35= 36 (km/giờ)

Xe máy đi nửa quāng đường AB hết thời gian là:

45 : 36 = 1,25 (giờ)

Đáp số: 1,25 giờ

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 57,58,59 Luyện tập chung về chuyển động cùng chiều, chuyển động ngược chiều

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 60-65 Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 65-70 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 72 Ôn tập về giải toán

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Sentence patterns trang 57, 58 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 57,58 Unit 14: Sentence patterns

1. Circle and write. (Khoanh tròn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ bạn trông thế nào? - Bà ấy trẻ.

2. Bố bạn trông thế nào? - Ông ấy mảnh dẻ.

3. Ông bà bạn trông thế nào? - Họ già.

4. Ai cao hơn? - Người phụ nữ.

5. Ai to lớn hơn? - Chàng trai.

2. Read and match. (Đọc và nối)

1. Who is shorter?

a. No, she isn’t.

2. Is your father young?

b. Yes, he is.

3. What does your sister look like?

c. His father is

4. Is your mother tall?

d. She is tall.

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Ai thấp hơn? - Anh trai cậu ấy.

2. Bố bạn có trẻ không? - Có.

3. Chị gái bạn trông như thế nào? - Cô ấy cao.

4. Mẹ bạn có cao không? - Không.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 56 SBT Tiếng Anh 4: Say the words aloud. (Đọc to những từ sau)...

Vocabulary trang 56, 57 SBT Tiếng Anh 4: Look and write (Nhìn và viết)...

Speaking trang 58 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

Reading trang 58, 59 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành): doctor, mother, sports, young, cycling,...

Writing trang 59 SBT Tiếng Anh 4: Put the words in order. (Xếp những từ theo thứ tự)...

Circle the correct word.

Circle the correct word. (Khoanh/ gạch chân vào chữ đúng)

a) You shouldn't eat quick/Quickly?) It's not good for your health. (Bạn không nên ăn nhanh. Nó không tốt cho sức khỏe của bạn)

b) Could we have some quick/quickly words with you? (Chúng tôi có thể nói chuyện nhanh với bạn được không)

c) Hoa is studying hard/hardly for her exams. (Hoa thì đang học rất chăm chỉ cho bài kiểm tr của cô ấy)

d) Nam answered very soft/softly but everyone could hear him clear/clearly. (Nam trả lời rất nhỏ nhưng mọi người vẫn có thể nghe anh ấy rõ)

e) Hurry up, Ba. You are always so slow/slowly. (Nhanh lên, Ba. bạn luôn chậm chạp)

f) All the classrooms were bad/badly painted. (Tất cả các lớp học được sơn ất xấu)

g) We feel very happy/happily today. (Chúng tôi cảm thấy vui ngày hôm nay)

h) Liz talked very interesting/interestingly about her working day. (Liz nói rất hay về ngày làm việc của cô ấy)

Đáp án

b) Could we have some quick/quickly words with you?

c) Hoa is studying hard/hardly for her exams

d) Nam answered very soft/softly but everyone could hear him clear/clearly. 

e) Hurry up, Ba. You are always so slow/slowly.

f) All the classrooms were bad/badly painted.

g) We feel very happy/happily today. 

h) Liz talked very interesting/interestingly about her working day.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 9 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 57

Xem thêm tại đây: Unit 6: THE ENVIRONMENT