self promotion là gì - Nghĩa của từ self promotion
self promotion có nghĩa làTự quảng cáo không phải là Khuyến nghị bởi vì nếu bạn phải nói điều đó, nó có khả năng không đúng hơn. Ví dụJerry - "Tôi không ở đây để khoe khoang nhưng tôi đã giành được hơn 30 giải thưởng kinh doanh, đã người quản lý của 3 công ty và tôi chỉ 23" Paul - "hey bây giờ, tự quảng cáo không phải là một khuyến nghị"self promotion có nghĩa làMột cá nhân không cung cấp cho một con chuột tào lao về những gì người khác nghĩ về họ thúc đẩy chính họ. Họ Càng sớm đăng về khả năng, kỹ năng hoặc doanh nghiệp của họ trên cơ sở cơ sở trên tất cả các dạng phương tiện truyền thông. Ví dụJerry - "Tôi không ở đây để khoe khoang nhưng tôi đã giành được hơn 30 giải thưởng kinh doanh, đã người quản lý của 3 công ty và tôi chỉ 23"self promotion có nghĩa làWhen an urbanetizen (see urbanetizens) uses Urban Dictionary as a venue for writing good things about oneself/one's girlfriend/boyfriend/friend Ví dụJerry - "Tôi không ở đây để khoe khoang nhưng tôi đã giành được hơn 30 giải thưởng kinh doanh, đã người quản lý của 3 công ty và tôi chỉ 23"self promotion có nghĩa làA independent individual self aware of their ability. They choosing to maximize on their own economic development. They shamelessly use self promotion on social media about their personal or professional ability, experience, or education. Ví dụJerry - "Tôi không ở đây để khoe khoang nhưng tôi đã giành được hơn 30 giải thưởng kinh doanh, đã người quản lý của 3 công ty và tôi chỉ 23"self promotion có nghĩa làWhen an urbanetizen constantly tries to move his product through every forum available to him. Ví dụPaul - "hey bây giờ, tự quảng cáo không phải là một khuyến nghị"self promotion có nghĩa làWhen an urbanetizen constantly tries to move his product through every forum available to him. Ví dụPaul - "hey bây giờ, tự quảng cáo không phải là một khuyến nghị"self promotion có nghĩa làMột cá nhân không cung cấp cho một con chuột tào lao về những gì người khác nghĩ về họ thúc đẩy chính họ. Họ Càng sớm đăng về khả năng, kỹ năng hoặc doanh nghiệp của họ trên cơ sở cơ sở trên tất cả các dạng phương tiện truyền thông. Ví dụLee hiện đang sử dụng các ứng dụng Lập lịch để thúc đẩy công ty của mình. Anh cảm thấy đứng sau Tự quảng cáo không biết xấu hổ Tự quảng cáo Đăng bởi vì anh đã quay trở lại cuộc họp với những khách hàng trả tiền. |