Shouldnt we nghĩa là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "shouldnt", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ shouldnt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ shouldnt trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. Deodorant shouldn't... Lọ xịt khử mùi.... 2. No, it shouldn't. Phải, không nên. 3. You shouldn't have! Không có phần của mày đâu. 4. You shouldn't exert yourself. Mẹ không được làm việc quá sức. 5. You shouldn't be here. Anh không nên vào đây. 6. We shouldn't be nationalistic. Chúng ta không thể cứ theo chủ nghĩa dân tộc được. 7. We shouldn't kid ourselves. Không nên dối bản thân làm gì. 8. You shouldn't blame yourself. Cô cần gì phải tự trách? 9. Shouldn't we divide and conquer? Không nên dùng chiêu " chia để trị " sao? 10. Shouldn't we call for backup? Chũng ta có nên gọi chi viện không? 11. Mesothelioma shouldn't grow this fast. U trung biểu mô không phát triển nhanh thế được. 12. Shouldn't you be training, too? Anh không ra luyện tập à? 13. We shouldn't argue about politics. Ta không cần bàn về chuyện chính trị. 14. Wolf says I shouldn't audition. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. 15. We shouldn't be so passive. Chúng ta không nên hèn yếu vậy. 16. Shouldn't you intervene or something? Chẳng phải anh nên vào can ngăn hay sao? 17. We shouldn't have done it. Bọn ta lẽ ra không nên làm điều đó. 18. Young women shouldn't ruin them Phụ nữ trẻ không nên để hư đôi tay. 19. You shouldn't have parked there. Mày không nên đỗ xe ở đây. 20. You shouldn't call them savages. Anh không nên gọi họi là man rợ. 21. I shouldn't have exposed you. Tôi không nên đâm cô bằng kim tiêm. 22. We really shouldn't kill our language. Không nên vùi dập ngôn ngữ của chính dân tộc mình. 23. Anyway, you shouldn't buy the bluebells. Dẫu sao thì, anh không nên mua hoa loa kèn. 24. Biologically, that shouldn't even be possible. Theo lý thuyết sinh học, điều này là không thể. 25. Young women shouldn't ruin their hands Phụ nữ trẻ không nên để hư đôi tay. 26. Yeah, maybe I shouldn't be driving. có lẽ tôi không nên cầm lái. 27. Shouldn't we wait for the FBI? Chúng ta không chơ cảnh sát sao? 28. I shouldn't have brought my car... Đáng nhẽ không nên đem xe theo... 29. Anyone who needs reminding shouldn't come. Ai mà cần nhắc thì chẳng nên tới làm gì. 30. In a past I shouldn't remember. Đó là ký ức tôi chưa bao giờ có. 31. I really shouldn't be answering questions. Tôi thật sự không nên trả lời các câu hỏi. 32. Shouldn't you do something for them? Cậu không định làm gì để chuộc lỗi hay sao? 33. I shouldn't have gotten the praline. Ta không nên lấy loại Đậu phộng. 34. You shouldn't tease him so much. Cậu thôi đi không chòng ghẹo Với anh ấy nữa. 35. You shouldn't have lost your temper. Cậu đáng nhẽ ko nên mất bình tĩnh. 36. Shouldn't the driver get the eye? Tài xế không phải nên có mắt sao? 37. You shouldn't grimace before you lunge. Không nên nhăn mặt lại trước khi đâm. 38. Shouldn't we get to a shelter? Chúng ta có thể đi tìm chỗ trú ẩn? 39. The indictment shouldn't have arrived yet. Bản cáo trạng không nên đã đến được. 40. You shouldn't embarrass me like this. Cô không nên làm tôi lúng túng như thế. 41. We shouldn't keep the queen waiting. Chúng ta không nên để hoàng hậu đợi. 42. I shouldn't have said what I said. Xem ra bố có nói nữa cũng vô ích. 43. The doctor said we shouldn't aggravate him Bác sĩ nói không nên kích động ông ấy 44. You shouldn't squander your money this way. Tiền của nàng không nên phung phí như vậy. 45. You should rejoin Nation Daily shouldn't you? Anh muốn trở lại Quốc gia Nhật báo phải không? 46. Maybe you shouldn't loan drugs to people. Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy. 47. We shouldn't call Ji-eun Three-bear. Mẹ đừng gọi Ji-Eun là Ba con gấu nữa. 48. Shouldn't we be taking a military plane? Chẳng phải ta sẽ dùng máy bay quân sự sao? 49. Yeah, you really shouldn't have said anything. Yeah, đáng ra mày nên im mồm. 50. As a senior, shouldn't you be studying? Là học sinh năm cuối, không phải chị nên học bài sao? Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ mustn’t, shouldn’t (worry/oughtn’t to worry. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào. Phân biệt cách dùng mustn’t, shouldn’t (worry)/oughtn’t to worryPhân biệt cách dùng mustn’t, shouldn’t (worry)/oughtn’t to worry– You shouldn’t worry / You oughtn’t to worry. Hắn không nên lo lắng. (Không dùng *shouldn’t to worry*, oughtn’t worry) (nghĩa là theo ý tôi việc đó là không nên; mustn’t worry cũng có thể dùng được và có ý nghĩa mạnh hơn) – That sign means we mustn’t turn left. Cái biển đó có nghĩa là chúng ta không được rẽ trái. (Không dùng *shouldn’t*, *oughtn’t to*, *mustn’t to*, *haven ‘t to*). (mustn’t dùng cho một sự cấmn chỉ do các nhà chức trách đưa ra) Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich cong chung tieng Nga, dich cong chung tieng Nhat… you shouldn't we shouldn't i shouldn't it shouldn't they shouldn't he shouldn't shouldn'tCùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shouldn'tPhát âm : /'ʃudnt/ + (viết tắt) của should notLượt xem: 483 1. Deodorant shouldn't... Lọ xịt khử mùi.... 2. No, it shouldn't. Phải, không nên. 3. You shouldn't have! Không có phần của mày đâu. 4. You shouldn't exert yourself. Mẹ không được làm việc quá sức. 5. You shouldn't be here. Anh không nên vào đây. 6. We shouldn't be nationalistic. Chúng ta không thể cứ theo chủ nghĩa dân tộc được. 7. We shouldn't kid ourselves. Không nên dối bản thân làm gì. 8. You shouldn't blame yourself. Cô cần gì phải tự trách? 9. Shouldn't we divide and conquer? Không nên dùng chiêu " chia để trị " sao? 10. Shouldn't we call for backup? Chũng ta có nên gọi chi viện không? 11. Mesothelioma shouldn't grow this fast. U trung biểu mô không phát triển nhanh thế được. 12. Shouldn't you be training, too? Anh không ra luyện tập à? 13. We shouldn't argue about politics. Ta không cần bàn về chuyện chính trị. 14. Wolf says I shouldn't audition. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. 15. We shouldn't be so passive. Chúng ta không nên hèn yếu vậy. 16. Shouldn't you intervene or something? Chẳng phải anh nên vào can ngăn hay sao? 17. We shouldn't have done it. Bọn ta lẽ ra không nên làm điều đó. 18. Young women shouldn't ruin them Phụ nữ trẻ không nên để hư đôi tay. 19. You shouldn't have parked there. Mày không nên đỗ xe ở đây. 20. You shouldn't call them savages. Anh không nên gọi họi là man rợ. 21. I shouldn't have exposed you. Tôi không nên đâm cô bằng kim tiêm. 22. We really shouldn't kill our language. Không nên vùi dập ngôn ngữ của chính dân tộc mình. 23. Anyway, you shouldn't buy the bluebells. Dẫu sao thì, anh không nên mua hoa loa kèn. 24. Biologically, that shouldn't even be possible. Theo lý thuyết sinh học, điều này là không thể. 25. Young women shouldn't ruin their hands Phụ nữ trẻ không nên để hư đôi tay. 26. Yeah, maybe I shouldn't be driving. có lẽ tôi không nên cầm lái. 27. Shouldn't we wait for the FBI? Chúng ta không chơ cảnh sát sao? 28. I shouldn't have brought my car... Đáng nhẽ không nên đem xe theo... 29. Anyone who needs reminding shouldn't come. Ai mà cần nhắc thì chẳng nên tới làm gì. 30. In a past I shouldn't remember. Đó là ký ức tôi chưa bao giờ có. 31. I really shouldn't be answering questions. Tôi thật sự không nên trả lời các câu hỏi. 32. Shouldn't you do something for them? Cậu không định làm gì để chuộc lỗi hay sao? 33. I shouldn't have gotten the praline. Ta không nên lấy loại Đậu phộng. 34. You shouldn't tease him so much. Cậu thôi đi không chòng ghẹo Với anh ấy nữa. 35. You shouldn't have lost your temper. Cậu đáng nhẽ ko nên mất bình tĩnh. 36. Shouldn't the driver get the eye? Tài xế không phải nên có mắt sao? 37. You shouldn't grimace before you lunge. Không nên nhăn mặt lại trước khi đâm. 38. Shouldn't we get to a shelter? Chúng ta có thể đi tìm chỗ trú ẩn? 39. The indictment shouldn't have arrived yet. Bản cáo trạng không nên đã đến được. 40. You shouldn't embarrass me like this. Cô không nên làm tôi lúng túng như thế. 41. We shouldn't keep the queen waiting. Chúng ta không nên để hoàng hậu đợi. 42. I shouldn't have said what I said. Xem ra bố có nói nữa cũng vô ích. 43. The doctor said we shouldn't aggravate him Bác sĩ nói không nên kích động ông ấy 44. You shouldn't squander your money this way. Tiền của nàng không nên phung phí như vậy. 45. You should rejoin Nation Daily shouldn't you? Anh muốn trở lại Quốc gia Nhật báo phải không? 46. Maybe you shouldn't loan drugs to people. Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy. 47. We shouldn't call Ji-eun Three-bear. Mẹ đừng gọi Ji-Eun là Ba con gấu nữa. 48. Shouldn't we be taking a military plane? Chẳng phải ta sẽ dùng máy bay quân sự sao? 49. Yeah, you really shouldn't have said anything. Yeah, đáng ra mày nên im mồm. 50. As a senior, shouldn't you be studying? Là học sinh năm cuối, không phải chị nên học bài sao? |