Snake đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Snake đọc là gì

snake

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsneɪk/
[ˈsneɪk]

Danh từSửa đổi

snake  /ˈsneɪk/

  1. Con rắn.
  2. Người nham hiểm nhẫn tâm.

Thành ngữSửa đổi

  • to see snakes: Mê sảng rượu.
  • Snakes!: Ức quá!, cáu quá!
  • a snake in the grass: Sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù bí mật.
  • to raise (wake) snakes: Làm náo động; gây chuyện đánh nhau.
  • to warm (cherish) a snake in one's bosom: Nuôi ong tay áo.

Nội động từSửa đổi

snake nội động từ /ˈsneɪk/

  1. Ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc.

Ngoại động từSửa đổi

snake ngoại động từ /ˈsneɪk/

  1. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) kéo mạnh, giật.

Chia động từSửa đổisnake

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to snake
Phân từ hiện tại snaking
Phân từ quá khứ snaked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại snake snake hoặc snakest¹ snakes hoặc snaketh¹ snake snake snake
Quá khứ snaked snaked hoặc snakedst¹ snaked snaked snaked snaked
Tương lai will/shall²snake will/shallsnake hoặc wilt/shalt¹snake will/shallsnake will/shallsnake will/shallsnake will/shallsnake
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại snake snake hoặc snakest¹ snake snake snake snake
Quá khứ snaked snaked snaked snaked snaked snaked
Tương lai weretosnake hoặc shouldsnake weretosnake hoặc shouldsnake weretosnake hoặc shouldsnake weretosnake hoặc shouldsnake weretosnake hoặc shouldsnake weretosnake hoặc shouldsnake
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại snake lets snake snake
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)