Sức nhai tiếng Anh là gì

anh chỉ nhắc nhở tôi nhiều điều về sự nhai giả khi tôi đã trưởng thành.

You just remind me of the pseudo-politicians I grew up around.OpenSubtitles2018.v3Phim là một sự nhai lại khôi hài và là một lòng tôn kính tới thể loại tiểu thuyết võ hiệp Kim Dung. This is a comic thriller which is a tribute to the film noir genre.WikiMatrixCua đang nhai thực sự rất thú vị Crab chewing is actually really fascinating.QEDCuối cùng, phần phụ miệng nhaisự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa. And finally, the chewing-lapping mouthpart is a combination of mandibles and a proboscis with a tongue-like structure at its tip for lapping up nectar.ted2019Theo thói quen ăn uống của chúng, sự thích ứng của bộ máy nhai nghiền đã được mô tả cho tê giác. In accordance with their feeding habit, adaptations of the chewing apparatus have been described for rhinos.WikiMatrixTrong số này, chỉ có họ Sciuridae là có hệ cơ nhai xương gò má kiểu sóc thật sự. Of these, only the Sciuridae are truly sciuromorphous.WikiMatrixChữ A-ram dịch là tố-cáo có nghĩa là xẻ từng miếng thịt của một người hoặc nhai nghiến một người bằng sự nói hành. The Aramaic expression translated accused means to eat the pieces of a personto chew him up, as it were, by means of slander.jw2019Các tính năng sọ Riêng về, sự phát triển của P. robustus dường như trong sự chỉ đạo của một "phức tạp nặng nhai". Particularly regarding cranial features, the development of P. robustus seemed to be in the direction of a "heavy-chewing complex".WikiMatrixNhân-chứng Giê-hô-va trông đợi đến thời kỳ khi sự sống con người và kế sinh nhai của họ sẽ không còn bị tai ương hủy hoại. Jehovahs Witnesses look forward to the time when human life and livelihood will no longer be cut short by disasters.jw2019Tại nơi đó, Gary đã đưa cho vị giám trợ hộp thuốc lá nhai để nó không tiếp tục là sự cám dỗ đối với anh nữa. Right there, Gary gave the bishop his can of chewing tobacco so it wouldnt continue to be a temptation to him.LDSCenci, tuổi 15, vẫn còn nhai góc mền, sẵn sàng dỡ áo lên trước một sự khiêu khích nhẹ nhàng, như là tôi. Cenci, at 15, chewing the edge of her blanket, lifting up her skirts at the slightest provocation, like me.OpenSubtitles2018.v3Nó gây hại cho tất cả những ai có cuộc sống, kế sinh nhai hoặc hạnh phúc phụ thuộc vào sự liêm chính của những người có quyền hành.TỔ CHỨC MINH BẠCH QUỐC TẾ It hurts everyone whose life, livelihood or happiness depends on the integrity of people in a position of authority. TRANSPARENCY INTERNATIONALjw2019Hắn bảo họ rằng công việc rao giảng của Phao-lô không những đe dọa kế sinh nhai của họ mà còn có khả năng chấm dứt sự thờ phượng Đi-anh. He told them that Pauls preaching not only posed a threat to their financial security but also raised the possibility that the worship of Artemis would come to nothing.jw2019Nếu sự chống đối hay ngược đãi làm chúng ta mất kế sinh nhai hay tự do, chúng ta vẫn quyết tâm đứng vững trong đức tin, bất chấp mọi thử thách có thể gặp. If opposition or persecution rob us of our livelihood or our freedom, we resolve to remain firm in the faith whatever trials we may face.jw2019Những nhóm người Nhật rất hứng thú với kết cấu của thức ăn, và họ đã chứng minh rằng thức ăn mềm làm suy yếu sự phát sinh thần kinh, đối lập với các loại thức ăn cần nghiền (nhai) hoặc thức ăn giòn. So Japanese groups are fascinated with food textures, and they have shown that actually soft diet impairs neurogenesis, as opposed to food that requires mastication -- chewing -- or crunchy food.ted2019Chúng ta hãy tưởng tượngnếu điều đó có thể làm đượcrằng đấng Christ, trong khi sống một cuộc đời gương mẫu trên đấtdạy dỗ và rao giảng về sự trong sạch, trong trắng, yêu thương và từ thiệnlại hút, hít và nhai thuốc. As well suppose if such a thing could be supposed that Christ, while living His exemplary life on earth teaching and preaching purity, chastity, love and charity smoked, snuffed and chewed.jw2019Cơ chế đa bên tạo nền tảng mang tính toàn cầu để thảo luận các vấn đề chính sách quan trọng có ảnh hưởng đến kế sinh nhai của người nghèo nông thôn, đồng thời lôi kéo sự chú ý đối với trọng tâm phát triển nông thôn nhằm đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ. Its multilateral base provides a natural global platform to discuss important policy issues that influence the lives of rural poor people, as well as to draw attention to the centrality of rural development to meeting the Millennium Development Goals.WikiMatrixHọ thật sự bị hao mòn vì sự lo-lắng về đời nàybị áp lực để tìm kế sinh nhai, trả tiền các hóa đơn, di chuyển đến sở làm và về nhà, nuôi nấng con cái, chăm sóc nhà cửa, xe hơi và các tài sản khác (Ma-thi-ơ 13:22). They are virtually consumed by the anxiety of this system of things the pressures of making a living, paying bills, getting to and from work, raising children, taking care of home, car, and other possessions. Matthew 13:22.jw2019Nhưng Kanner có một cái nhìn mơ hồ về những khả năng này, nói rằng những đứa trẻ chỉ nhai lại những điều chúng nghe cha mẹ khoa trương của chúng nói, cầu mong để được sự đồng tình. But Kanner took a dim view of these abilities, claiming that the kids were just regurgitating things they'd heard their pompous parents say, desperate to earn their approval.ted2019Bây giờ tin tức vẫn u ám, và nó đã u ám từ trước đó, nhưng khi bạn mở tạp chí, mở tivi, bắt đầu là tin về tình trạng băng tan, chiến tranh trên thế giới, động đất, sóng thần, và nền kinh tế mấp mé bên bề vực sụp đổ, và sau đó đã thực sự sụp đổ, rất nhiều người trong chúng ta mất nhà, mất việc, mất lương hưu, mất kế sinh nhai. It's still heavy now, and it was heavy before that, but when you flipped open a newspaper, when you turned on the TV, it was about ice caps melting, wars going on around the world, earthquakes, hurricanes and an economy that was wobbling on the brink of collapse, and then eventually did collapse, and so many of us losing our homes, or our jobs, or our retirements, or our livelihoods.QEDQua việc học hỏi Kinh-thánh họ biết được rằng tín đồ đấng Christ phải tẩy sạch hết mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh bằng cách tránh những tật xấu như hút thuốc lá, lạm dụng ma túy, và nhai trầu cau và cũng không xúi giục người khác có những tật xấu như thế (II Cô-rinh-tô 7:1). They had learned through their study of the Bible that Christians must cleanse themselves of every defilement of flesh and spirit by avoiding the use of, or the promotion of, such unclean habits as smoking tobacco, abusing drugs, and chewing betel nut.jw20193 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ. 3 How to Avoid Being Disrespectful: Appreciating the dignity and sacredness of our worship, undoubtedly we would not want to distract others by whispering, eating, chewing gum, rustling papers, making unnecessary trips to the rest room, or habitually arriving late for meetings.jw2019Nếu chúng ta ngủ gật, nhiều lần rỉ tai nói chuyện với người ngồi bên cạnh, nhai kẹo cao su hay ăn kẹo, đọc sách vở nào khác hay làm những gì khác trong buổi họp là chúng ta bày tỏ cách cư xử rất là bất lịch sự. It would really be a show of very poor manners on our part if we were to doze off, repeatedly whisper to the one sitting next to us, chew on gum or candies, read other material, or attend to other matters during the meeting.jw201911 Đức Giê-hô-va vui biết bao khi thấy các tôi tớ Ngài trung thành! Họ vẫn giữ lòng trung kiên dù bị ngược đãi, tiếp tục rao truyền tin mừng về Nước Trời bất chấp sự lãnh đạm của nhiều người, và tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Christ dù chịu nhiều áp lực trong việc tìm kế sinh nhai. 11 How pleased Jehovah is to see his loyal servants remain steadfast despite persecution, proclaim the Kingdom despite an apathetic public, and attend Christian meetings even though feeling the pressure to earn a living!jw2019Nhưng khi tất cả những yêu cầu về tài chính của mình bị từ chối, Marx đã suy nghĩ lại về kế sinh nhai và danh tiếng, cuối cùng ông đã chấm dứt mối quan hệ với Tribune và cống hiến toàn bộ tài năng của mình cho sự nghiệp mà sau này thế giới đã thừa kế như hạt giống của Chủ Nghĩa Lê Nin, Chủ Nghĩa Stalin, những cuộc cách mạng và Cuộc Chiến tranh lạnh. But when all his financial appeals were refused, Marx looked around for other means of livelihood and fame, eventually terminating his relationship with the Tribune and devoting his talents full time to the cause that would bequeath to the world the seeds of Leninism, Stalinism, revolution and the cold war.QEDLOAD MORE