Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Giáo trình Hán Ngữ 6 quyển được nhiều người sử dụng bởi chúng không chỉ hỗ trợ cho người học nâng cao kỹ năng nghe – nói – đọc – viết mà còn bổ sung thêm từ vững, rèn luyện ngữ pháp. Hôm nay các bạn hãy cùng tiếng Trung Hanzi tìm hiểu về bộ sách này nhé!

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Giới thiệu chung về giáo trình Hán Ngữ

Giáo trình Hán Ngữ (汉语教程) / Hànyǔ jiàochéng / là phiên bản mới nhất do chính tác giả Dương Ký Châu biên soạn và được phát hành bởi NXB Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh. Tiền thân của giáo trình là quyển sách cho Thạc sĩ, giảng viên tiếng Hán Trần Thị Thanh Liêm chủ biên và biên soạn nội dung.

Thông tin chi tiết Giáo trình Hán ngữ (phiên bản mới):

  • Nhà xuất bản: 北京语言大学出版社.
  • Công ty phát hành: MC BOOKS.
  • Kích thước bìa: 19 x 27 cm.
  • Loại bìa: Bìa mềm.
  • Tác giải: Dương Ký Châu. 

Nội dung chính của giáo trình Hán ngữ xoay quanh các chủ đề thực tế, diễn ra trong cuộc sống hàng ngày, giúp người đọc dễ hiểu, gần gũi, đặc biệt phù hợp với người mới bắt đầu hoặc người bận rộn. Đồng thời, giáo trình này còn phù hợp với mục đích giao tiếng, văn phòng,…Các bài học sẽ đi lần lượt từ thấp lên cao, từ dễ đến khó và kèm thêm các bài tập để người học có thể rèn luyện kỹ năng.

Tại sao giáo trình Hán ngữ 6 quyển này lại trở nên thịnh hành như vậy? Sau đây là một số ưu điểm mà giáo trình này mang lại:

  • Giới thiệu giáo trình rõ ràng, hướng dẫn kỹ càng cho người học.
  • Học từ vựng theo chủ đề, được sắp xếp logic.
  • Cách luyện ngữ âm đơn giản, hiệu quả.
  • Cấu trúc mạch lạc, đúng quy chuẩn, dễ vận dụng vào thực tiễn.
  • Bài học đa dạng, bao quát mọi kiến thức liên quan đến các vấn đề, chủ đề trong cuộc sống.
  • Bài tập phù hợp với trình độ của người học.
  • Đáp án đầy đủ để người học dễ đối chiếu.
  • Mục lục tổng quát, thể hiện nội dung rõ ràng.

Giáo trình Hán Ngữ có bao nhiêu quyển?

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới sẽ có 3 tập và được chia thành 6 quyển. Mỗi quyển sẽ phù hợp với trình độ từ thấp lên cao. Đối với người mới bắt đầu, bạn nên chọn quyển trung cấp 1 nhé.

  • Tập 1: có 30 bài giảng được chia thành đều 2 quyển: Giáo trình Hán Ngữ quyển 1 và Giáo trình Hán Ngữ quyển 2.
  • Tập 2: có 20 bài giảng,  gồm 2 quyển: Giáo trình Hán ngữ quyển 3 và Giáo trình Hán ngữ quyển 4. 
  • Tập 3: có 26 bài giảng, gồm 2 quyển: Giáo trình Hán ngữ quyển 5 và Giáo trình Hán ngữ quyển 6.

Nội dung giáo trình hán ngữ 6 quyển tiếng Việt bản mới

Mỗi bài học trong Giáo trình Hán Ngữ 6 quyển sẽ có những phần chính sau đây:

  • Đoạn văn, hội thoại hoặc phần bài khóa.
  • Từ vựng tiếng Trung.
  • Ngữ pháp tiếng Trung, chú thích ngữ âm.
  • Bài tập/ Luyện tập.

Nội dung bài giảng bộ giáo trình Hán Ngữ

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 1

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 1: Xin chào – 你好 / Nǐ hǎo /.

Bài 2: Tiếng Trung không khó – 汉语太不难 / Hànyǔ bú tài nán / 

Bài 3: Ngày mai gặp lại! – 明见天 / Míngtiān jiàn /.

Bài 4: Bạn đi đâu vậy? –  你去儿哪 / Nǐ qù nǎr /.

Bài 5:  Đây là giáo viên Vương – 王这是老师 / Zhè shì wáng lǎoshī /.

Bài 6: Tôi học Hán Ngữ – 我学习汉语 / Wǒ xuéxí Hànyǔ /.

Bài 7: Bạn ăn gì? – 你吃么什? / Nǐ chī shénme /.

Bài 8:Một cân táo giá bao nhiêu? 苹果一多斤少钱? / Píng guǒ Yī jīn duō shǎo qián /.

Bài 9: Tôi đổi tiền nhân dân tệ – 我换民人币 / Wǒ huàn rénmínbì /.

Bài 10: Anh ấy sống ở đâu? – 他住儿哪? / Tā zhù nǎr /.

Bài 11: Chúng tôi là học sinh – 我都们是学留生 / Wǒmen dōu shì liúxuéshēng /.

Bài 12: Bạn học tiếng Trung ở đâu? – 你在儿哪学汉习语? / Nǐ zài nǎ’er xuéxí hànyǔ /

Bài 13: Đây có phải là sản phẩm Đông Y không? – 这是不是药中? / Zhè shì bùshì zhōngyào /.

Bài 14: Xe của bạn là mới hay cũ ? – 你的是车新还的旧是的?/ Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de /.

Bài 15: Công ty bạn có bao nhiêu người? 你们司公多有少员职? / Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán /.

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 2

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không? 你常图去书吗馆? / Nǐ cháng qù túshū guǎn ma /.

Bài 17: Bạn đang làm gì? 他做在么什呢? / Tā zài zuò shénme ne /.

Bài 18: Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm – 我去局邮包寄裹 / Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ /.

Bài 19: Tôi có thể thử không? 可以试吗试?/ Kěyǐ shì shì ma /.

Bài 20: Sinh nhật vui vẻ – 祝你日生乐快 / shēngrì kuàilè /.

Bài 21: Ngày mai xuất phát lúc 7 giờ 15 phút – 明天上早七点一出刻发 / Míngtiān zǎ qī oshang diǎn yī kè chūfā /. 

Bài 22: Tôi mời giáo viên dạy kinh kịch – 我算打请师老教我剧京 / Wǒ dǎsuàn qǐng oshī lǎ jiào wǒ jīngjù /.

Bài 23: Trong trường học có bưu điện hay không? 学校边里有局 邮吗?/ Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma /.

Bài 24: Tôi muốn học thái cực quyền –  我想太学拳极 / Wǒ xiǎng xué tàijí quán /.

Bài 25: Cô ấy học vô cùng giỏi – 他学很得好 / Tā xué dé hěn hǎo /.

Bài 26: Điền Phương đi đâu rồi? 田芳哪去了儿? / Tián fāng qù nǎ’er le /.

Bài 27: Mary khóc rồi – 玛哭丽了 / Mǎlì kūle /.

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 3

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 31: Tôi thích âm nhạc hơn –  我比更你欢喜音乐 / Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuān yīnyuè /.

Bài 32: Mùa đông chỗ tôi ở lạnh như Bắc Kinh – 我们儿那冬的跟天北一京样冷 / Wǒmen nà’er de dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng /.

Bài 33: Mùa đông gần đến rồi – 冬天要快到了 / Dōngtiān kuàiyào dàole /.

Bài 34: Xe sắp chạy rồi, nhanh lên! 要开车了, 快上来吧/ Yào kāichēle, kuài shànglái ba /.

Bài 35: Tôi đã nghe bản hòa tấu “Hoàng Hà” – 我听钢过协琴奏曲(黄河) / Wǒ tīngguò gāngqín xiézòuqǔ (huánghé) /.

Bài 36: Tôi đi cùng đoàn du lịch 我是游跟旅一团来起的 / Wǒ shì gēn lǚyóu tuán yī qǐlái de /.

Bài 37: Anh tìm thấy hộ chiếu của em chưa? 我的照护找你到没了有? / Wǒ de hùzhào nǐ zhǎodàole méiyǒu /.

Bài 38: Mắt kính của tôi hỏng rồi – 我的镜眼坏摔了 / Wǒ de yǎnjìng shuāi huàile /.

Bài 39: Tôi quên lấy chìa khóa rồi – 钥匙拔忘来下了 / Yàoshi wàng bá xiàláile /.

Bai 40: Cửa phòng họp đang mở – 会议的厅开门着呢 / Huìyì tīng de mén kāi zhene /.

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 4

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 41: Phía trước có một chiếc xe trống đang đi tới –  前开边过来一空辆车 / Qiánbian kāi guòlái yī liàng kōng chē /.

Bài 42: Tại sao lại dán chữ “Phúc” – 为什把么 “ 福 ” 字倒贴着门在上呢?/ Wèishéme bǎ “fú” zì dàozhe tiē mén zài shàng ne /. 

Bài 43: Đưa giúp tôi vé máy bay và hộ chiếu – 请护把和照机给票我 / Qǐng bǎ jīpiào hé hùzhào gěi wǒ /.

Bài 44: Chân tôi bị thương do xe đạp va vào – 我的被腿行自撞车上了 / Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàng shàngle /.

Bài 45: Tôi xem kinh kịch nhiều nhưng không hiểu – 京剧看我得懂,但是不听懂 / Jīngjù wǒ kàn dé dǒng tīng bù dǒng /.

Bài 46: Núi cao như vậy bạn có leo được lên không? 山这高么,你爬上得吗去?/ Shān zhème gāo, nǐ pá dé shàngqù ma /

Bài 47: Tôi nhớ ra rồi – 我起来想了 / Wǒ xiǎng qǐláile /.

Bài 48: Kỳ nghỉ đông bạn tính đi đâu du lịch? 寒假打你去算哪旅儿行 / Hánjià nǐ dǎsuàn qù nǎ’er lǚxíng /.

Bài 49: Tìm cảnh sát có gặp khó khăn – 有困找难察警 / Yǒu kùnnán zhǎo jǐngchá /.

Bài 50: Con số may mắn – 吉利数的字 / Jílì de shùzì /.

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 5

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 51: Khi xa nhà – 离家时的候 / Lí jiā de shíhòu /.

Bài 52: Một lá thư – 一信封 / Yī fēng xìn /.

Bài 53: Bốn mùa tại Bắc Kinh – 北的京四季 / Běijīng de sìjì /.

Bài 54: Lý tưởng – 想理 / Lǐxiǎng /.

Bài 55: Chúng ta nói chuyện sau nhé! – 回再头说 / Huítóu zàishuō /.

Bài 56: Ăn trái nho –  吃萄葡 / Chī pútáo /.

Bài 57: Chuyện thành ngữ  – 成故语事 / Chéngyǔ gùshì /.

Bài 58: Câu chuyện tình yêu – 爱恋故事 / Liàn’ài gùshì /.

Bài 59: Cảm giác hạnh phúc – 幸福感的觉 / Xìngfú de gǎnjué /.

Bài 60: Tự đề cao bản thân – 提自高己 / Tígāo zìjǐ /.

Bài 61: Tôi đã nhìn thấy đĩa bay – 我看了见碟飞 / Wǒ kànjiànle fēidié /.

Bài 62: Người tốt khó làm – 好难人当 / Hǎorén nándāng /.

Bài 63: Chủ đề người dân – 百话姓题 / Bǎixìng huàtí /.

Bài giảng giáo trình Hán Ngữ quyển 6

Tải file PDF giáo trình Hán ngữ quyển 1 tiếng Việt

Bài 64: Ai là chủ nhà?  当谁家? / Shéi dāngjiā /.

Bài 65: Sau khi bị thương – 受以伤后 / Shòushāng yǐhòu /.

Bài 66: Hãy nói chậm lại! 话说点慢儿 / Huàshuō màn diǎn er /.

Bài 67: Hãy thử lại một lần nữa! 试再一次 / Zài shì yīcì /.

Bài 68: Một hộp bánh kem 一蛋盒糕 / Yī hé dàngāo /.

Bài 69: Nước mắt trong im lặng – 无的声泪 / Wúshēng de lèi /.

Bài 70: Điều gì quan trọng nhất? 什最么要重? / Shénme zuì zhòngyào /.

Bài 71: Cắt tóc – 发理 / Lǐfǎ /.

Bài 72: Nỗi lòng người mẹ – 母的亲心 / Mǔqīn de xīn /.

Bài 73: Trường học trực tuyến – 网学络校 / Wǎngluò xuéxiào /.

Bài 74: Chỉ số IQ –  商情 / Qíngshāng /.

Bài 75: Bạn thích màu gì? 你喜什欢颜么色? / Nǐ xǐhuān shénme yánsè /.

Bài 76: Lương Sơn Bá  – Chúc Anh Đài – 祝英台梁山伯与 / Zhù yīng tái yǔliángshān bó/ – Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài.

Sau đây là link download tài liệu giáo trình Hán Ngữ 6 quyển mà tiếng Trung Hanzi tổng hợp lại.

Hi vọng những thông tin chi tiết về giáo trình Hán Ngữ 6 quyển và link tài liệu PDF trong bài viết trên sẽ giúp các bạn học tiếng Trung một cách dễ dàng, hiệu quả. Nếu bạn đang cần một khóa học tiếng Trung cấp tốc thì đừng ngần ngại mà liên hệ với tiếng Trung Hanzi ngay nhé! Chúc các bạn học tốt!

Đúng! Đây là giáo trình hán ngữ tiếng Việt file PDF

Được nhé, chỉ càn bạn để lại thông tin cho trung tâm, trung tâm sẽ gửi giáo trình hán ngữ về mail của bạn !