Thú vị tiếng Trung là gì

4 năm trước KHẨU NGỮ  TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI


CÁC CÂU KHẨU NGỮ THƯỜNG GẶP

*******************************

1. Tôi chẳng thốt nên lời. - 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)
2. Tôi sẽ làm thử. - 我得试试这么做。(Wǒ dé shì shì zhèmezuò.)
3. Tôi vô cùng tự hào về bạn. - 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)
4. Chẳng có nghĩa gì hết. - 这没有意义(不合常理)。(Zhè méiyǒuyìyì (bùhé chánglǐ).)
5. Xin đừng khách sáo. - 请不要拘礼。(Qǐng bùyào jūlǐ.)
6. Không phải việc của bạn! - 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
7. Im lặng như tờ. - 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)
8. Quen tay trở nên bình thường. - 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)
9. Thời tiết hôm nay thật đẹp! - 今天天气真好!(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
10. Bạn có chỗ nào không thoải mái hả? - 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
11. Bạn đúng là thỏ đế. - 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
12. Thời tiết đẹp, phải không? - 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)
13. Anh ấy chẳng mệt chút nào. - 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
14. Tôi sẽ cẩn thận hơn. - 我会小心一些的。(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)
15. Tôi sẽ nhớ. - 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
16. Đây đúng là cái tôi cần. - 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
17. Chỉ giải trí một chút thôi. - 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
18. Chuyện gì đã qua hãy để cho nó qua đi. - 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
19. Cô ấy đi học rồi. - 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)
20. Trượt băng rất thú vị. - 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
21. Chủ ý tuyệt quá. - 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
22. Thời tiết kinh dị thật! - 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)
23. Bạn chọn cái nào? - 你要选哪个?(Nǐ yào xuǎn nǎge?)
24. Đến trước phục vụ trước. - 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)
25. Tư tưởng lớn gặp nhau. - 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒjiàn lüè tóng.)
26. Anh ấy rất hài hước. - 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)
27. Anh ấy đang tìm việc làm. - 他正在找工作。(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
28. Anh ta chẳng hề để ý đến tôi. - 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
29. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. - 我六点起床。(Wǒ liù diǎn qǐchuáng.)
30. Tôi chơi rất vui vẻ. - 我玩得很开心。(Wǒ wán dé hěn kāixīn.)
31. Tôi chán việc của mình đến tận cổ. - 我对工作烦死了!(Wǒ duì gōngzuò fán sǐle!)
32. Cằn nhằn cũng chẳng được gì. - 发牢骚没什么用。(Fā láosāo méishénme yòng.)
33. Trong lòng cô ấy không vui. - 她心情不好。(Tā xīnqíng bù hǎo.)
34. Đứa bé đau lòng nức nở. - 小孩伤心地抽泣着。(Xiǎohái shāngxīn dì chōuqìzhe.)
35. Tin vịt đó chẳng có chút căn cứ nào. - 那谣言没有根据。(Nà yáoyán méiyǒu gēnjù.)
36. Họ đều ca ngợi anh ấy. - 他们大大地表扬了他。(Tāmen dàdà dì biǎoyángle tā.)
37. Mùa đông là mùa lạnh giá. - 冬天是一个寒冷的季节。(Dōngtiān shì yīgè hánlěng de jìjié.)
38. Bạn có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào. - 你可以随时打电话给我。(Nǐ kěyǐ suíshí dǎ diànhuà gěi wǒ.)
39. Một người vì mọi người, mọi người vì một người. - 我为人人,人人为我。(Wǒ wéi rén rén, rén rén wéi wǒ.)
40. Không đâu bằng nhà mình. - 金窝,银窝,不如自己的草窝。(Jīn wō, yín wō, bùrú zìjǐ de cǎo wō.)
41. Anh ta nắm chặt 2 tay tôi. - 他紧握住我的双手。(Tā jǐn wò zhù wǒ de shuāng shǒu.)
42. Nó đã trưởng thành rồi. - 他身体己发育成熟。(Tā shēntǐ jǐ fāyù chéngshú.)
43. Tôi lấy làm tiếc về việc này. - 对此我非常抱歉(遗憾)。(Duì cǐ wǒ fēicháng bàoqiàn (yíhàn).)
44. Giờ tôi rất muốn gặp anh ấy. - 我现在确实很想去见他。(Wǒ xiànzài quèshí hěn xiǎng qù jiàn tā.)
45. Tôi có quyền được biết. - 我有权知道。(Wǒ yǒu quán zhīdào.)

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Thú vị tiếng Trung là gì

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Thú vị tiếng Trung là gì

Hotline:0987.231.448

Thú vị tiếng Trung là gì

Website:http://Content AI/

Thú vị tiếng Trung là gì

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả