Tiếng anh lớp 6 unit 5 trang 53

Nghe và đọc đoạn hội thoại ngắn dưới đây, chú ý những phần được tô đậm.

Tiếng anh lớp 6 unit 5 trang 53

Activity 2: Work in pairs. Make a short conversation, following the example in 1

Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, theo ví dụ trong 1

Ly: Let’s go shopping on weekend

Ngoc: That’s fine. What time can we meet?

Ly: How about 10 a.m?

Ngoc: Sure. I’ll meet you at the time.

Activity 3: Read the travel guide entry

Tiếng anh lớp 6 unit 5 trang 53
 

Dịch:

THÔNG TIN DU LỊCH TOÀN CẦU

   Himalayas là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Đỉnh Everest. Khi đến tham quan Himalayas, hãy nhớ tuân thủ theo những quy tắc sau:

      + Bạn phải (hỏi) xin phép trước khi bạn đến tham quan khu này.

      + Bạn không được đi du lịch một mình. Luôn đi thành một nhóm.

      + Bạn không được xả rác.

      + Bạn chỉ được phép mang theo những thứ cần thiết.

      + Bạn cũng chuẩn bị quần áo phù hợp. Đừng mang theo quần đùi hoặc áo phông!

Activity 4: Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn't bring

Must

Mustn’t

Plaster (Băng dán y tế)

Suncream (kem chống nắng)

Backpack (Balo)

Bikini

Sleeping bag (túi ngủ)

 T- shirt (áo phông)

Warm clothes (quần áo ấm)

 Short (quần đùi)

Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Communication​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 53 - Cánh diều ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp học sinh tiếp thu bài học và ôn luyện hiệu quả trong học tập.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 5: Communication​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 53 (Cánh diều)

Make a menu. Complete the table below. In group, discuss food you like and don’t like. Then turn to page 134 and follow the instructions.

(Tạo ra một thực đơn. Hoàn thành bảng dưới đây. Làm việc thoe nhóm bàn về đồ ăn bạn thích hoặc không thích. Sau đó, mở trang 134 và làm theo hướng dẫn)

Tiếng anh lớp 6 unit 5 trang 53
​​​​​​​

Hướng dẫn làm bài

Meal

 I like

I don’t like

Breakfast

Rice and mike

Noodles and orange juice

Lunch

Rice, meat and fried eggs

Vegetables

Dinner

Rice, meat

Noodles

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 5: Communication​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 53 - sách Cánh diều file tải PDF hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết

Unit 5: Natural Wonders of The World – Communication – trang 53 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp bài tập và lý thuyết trong phần Communication – trang 53 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới

Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)

tent (lều)            

torch (ngọn đuốc, đèn pin)

sun hat (nón đi nắng)

waterproof coat (áo khoác chống thấm)

map (bản đồ)

mobile phone (điện thoại di động)

1 Read the travel guide entry.

GLOBETROTTER TRAVEL GUIDES

Description

The Himalayas is a mountain range. It’s very special. Why? It contains the world’s highest mountain – Mount Everest. Some of the world’s longest rivers begin here too. The area is diverse, with forests and many kinds of plants and animals.

Travel tips

A trip to the Himalayas is an unforgettable experience. Remember to follow some important advice.

You must follow the rules – you must ask before you visit the area. Plan when to visit: the best time to visit is between April and June. You mustn’t travel alone. Always go in a group. You must tell people where you are going. Carry only necessary things.

Bring the right clothes too – you don’t need shorts or T-shirts!

Hướng dẫn:

Đọc hướng dẫn du lịch.

GLOBETROTTER TRAVEL GUIDES

Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới

Miêu tả

Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – Núi Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm và nhiều loài thực vật và động vật.

Bí quyết du lịch

Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.

Bạn phải tuân thủ các quy tắc – bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này. Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6. Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm. Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi. Chỉ mang những thứ cần thiết.

Mang quần áo phù hợp – không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.

2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn’t take

MUST MUSTN’T

Example:

Quảng cáo

compass

 

Hướng dẫn:

Lập một danh sách gồm những thứ mà bạn phảỉ mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang.

Must (Phải mang)

Mustn’t (Không mang)

compass (la bàn), cane (gậy), sleeping bag (túi ngủ), sun hat (nón đi nắng), sun glasses (kính mát), waterproof coat (áo khoác chống thấm nước), waterproof shoes (giày chống thấm nước), painkiller (thuốc giảm đau), sun cream (kem chống nắng)

scissor (kéo), t-shirt (áo sơ mi), short (quần ngắn), dress (đầm)

3       Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons.

Example:

A: I want to go to the Himalayas.

B: OK. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy there!

A: Yes. Anything else?

B: ..

Hướng dẫn:

Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. CỐ gắng đưa ra lý do.

A: I want to go to the Himalayas. Tôi muốn đến núi Mimalaya.

B: Ok. I think you must take a waterproof coat. It’s the highest mountain in the world. It’s cold and rainy here. Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Yes. Anything else? Vâng. Còn gì nữa không?

B: You must take painkiller. Because the weather and height there can make you sick. Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bởi vì thời tièt và độ cao ở đó có thể làm bạn bệnh.

A: Yes, anything else? Vâng. Còn gì nữa không?

B: You must take compass. You need to find the direction to go to the top c: mountain. Bạn phải mang theo la bàn. Bạn cần tìm phương hướng ả: đến đỉnh núi. 

4       Perform your role-play for the class.

Hướng dẫn:

Thực hiện vai của em trong lớp.