Tính từ đơn âm tiết trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, tính từ là những từ dùng để biểu thị trạng thái và tính chất của một sự việc, sự việc hoặc hành động. Dựa theo chức năng, tính từ được chia thành 2 loại: Tính từ chỉ tính chất và tính từ dùng chỉ trạng thái. Là tính từ dùng để biểu thị, miêu tả tính chất của sự việc, sự vật trong cuộc sống. Ví dụ: Tính từ dùng chỉ tính chất thường gặp trong giao tiếp
Là những tính từ dùng để diễn tả, miêu tả trạng thái của hành vi động tác. Ví dụ:
Ví dụ: 蓝 杂 志 (Lán zázhì) : Tạp chí màu xanh Ví dụ: 他 很 帅 哥 (Tā hěn shuàigē) : Anh ấy rất đẹp trai
Ví dụ: 快 读 (Kuài dú) : Đọc nhanh lên! Ví dụ: 他 跳 得 跳 好 看 (Tā tiào dé tiào hǎokàn) : Anh ấy nhảy rất đẹp Ví dụ: 玛 莉 高 兴 地 说 (Mǎ lì gāoxìng de shuō) : Marry vui vẻ nói Chú ý: Ngữ pháp tiếng Trung về từ loại tính từ bạn cần lưu ý một vài vấn đề sau:
Ví dụ: 高 高 (gāo gāo) : Rất cao 慢 慢 (màn màn): Chậm chậm 整 整 齐 齐 (zhěng zhěng qí qí): Gọn gàng ngăn nắp 干 干 净 净 (gān gān jìng jìng) : Rất sạch sẽ
Hy vọng qua bài viết học ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp này giúp bạn nắm chắc kiến thức về Tính từ. Đồng thời bỏ túi thêm các tính từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên, cùng SOFL học ngữ pháp tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao trình độ nhé. |