To tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /fɜː/
[fɜː]

Giới từSửa đổi

for  /fɜː/

  1. Thay cho, thế cho, đại diện cho. to sit for Hanoi   đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)to stand for a noun   (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)he signed it for me   anh ta ký cái đó thay tôi
  2. Ủng hộ, về phe, về phía. to be for peace   ủng hộ hoà bìnhHurrah for Vietnam!   hoan hô Việt Nam, ủng hộ Việt Nam
  3. Để, với mục đích là. for sale   để bánfor example; for instance   ví dụ, chẳng hạn
  4. Để lấy, để được. to go for a car   đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xeto send for a doctor   cho đi mời bác sĩto fight for independence   đấu tranh để giành độc lậpto hunger for knowledge   khao khát sự hiểu biết
  5. Đến, đi đến. to leave for Haiphong   đi đến Hải Phòngto make for shelter   chạy ra chỗ trú ẩnit's getting on for two o'clock   sắp đến hai giờ
  6. Cho. to buy something for somebody   mua cái gì cho aiI can shift for myself   tôi có thể tự xoay sở lấy
  7. Vì, bởi vì. for want of money   vì thiếu tiềnto live for each other   sống vì nhauplease do it for my sake   vì tôi mong anh làm cho điều đóto avoid something for fear of accidents   tránh cái gì vì sợ tai nạnfor many reasons   vì nhiều lẽfamous for something   nổi tiếng vì cái gì
  8. Mặc dù. for all that   mặc dù tất cả những cái đófor all you say   mặc dù những điều anh nóiFor all their mordern weapons, imperialism will be defeated.   Mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại.Were it not (but, except) for your help, I could not finish it.  Nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể làm xong việc đó được.
  9. Đối với, về phần. respect for one's teachers   lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáoit's too easy for him   đối với hắn cái đó dễ quáfor my part; as for me   về phần tôi
  10. So với, đối với, theo tỷ lệ. very tall for one's age   rất cao lớn so với tuổi
  11. Trong (thời gian), được (mức là...). to last for an hour   kéo dài trong một tiếng đồng hồto walk for three kilometers   đi bộ được ba kilômét

Thành ngữSửa đổi

  • Alas for him!: Thương thay cho nó!
  • to be for it: (Lóng) Phải bị trừng phạt.
  • to be not long for this world: Gần đất xa trời.
  • Fie for shame!: Thẹn quá! nhục quá!
  • for all (aught) I know: Trong chừng mực mà tôi biết.
  • for all the world:
  1. Đúng như, hệt như. to look for all the world like a monkey   trông hệt như một con khỉfor good   mãi mãi, vĩnh viễn
  • for certain: Xem certain.
  • for the life of one: Xem life.
  • Not for the world!: Không đời nào! không khi nào!
  • once for all: Xem once.
  • there as nothing for it but: Xem nothing.
  • too beautiful for words: Đẹp không tả được.
  • What... for?:
  1. Để làm gì? What do you want it for?   Anh cần cái đó để làm gì?

Liên từSửa đổi

for  /fɜː/

  1. Vì, bởi vì, tại vì.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)