Toán tiếng anh lớp 4 cấp quốc gia năm 2024

Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN

Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: (043)8724033, Fax: 38724618

Email: [email protected]

Trường Tiểu học Sài Đồng

Địa chỉ: Khu Đô Thị Mới Sài Đồng, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP. Hà Nội

Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng - Nguyễn Thị Yến

Liên hệ: SĐT 043.8276032 - Email: [email protected]

Toán tiếng Anh đang là bộ môn được nhiều phụ huynh quan tâm trong những năm gần đây. Việc học kết hợp hai bộ môn tưởng chừng khác biệt này sẽ mang đến nhiều lợi ích thiết thực cho học sinh. Nếu ba mẹ đang tìm kiếm bộ từ vựng toán tiếng Anh lớp 4 giúp trẻ học tốt hơn thì đừng bỏ qua bài viết này.

Toán tiếng anh lớp 4 cấp quốc gia năm 2024

Chương trình toán tiếng Anh lớp 4 cung cấp cho trẻ các kiến thức về số đếm có 3 chữ số, những phép tính có độ phức tạp, các biểu đồ, đường thẳng và góc đến biểu thức nhiều thành phần. Do đó, các thuật ngữ toán tiếng Anh lớp 4 cũng có phần phức tạp hơn so với các khối lớp nhỏ. Dưới đây là các từ vựng phổ biến cần nhớ:

  • Average/Mean: Trung bình
  • Weight: Cân nặng
  • Height: Chiều cao
  • Mass: Khối lượng
  • Bar chart: Biểu đồ cột
  • Vertical line: Trục tung
  • Horizontal line: Trục hoành
  • Column: Cột
  • The unknown: Số chưa biết
  • Value: Giá trị
  • Odd number: Số lẻ
  • Even number: Số chẵn
  • Fraction: Phân số
  • Parallel line: Đường song song
  • Perpendicular line: Đường vuông góc
  • Rhombus: Hình thoi
  • Parallelogram: Hình bình hành

Từ vựng toán tiếng Anh lớp 4 thi Violympic

Violympic toán tiếng Anh là cuộc thi cấp Quốc gia về Toán học trên Internet dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Đây là cuộc thi uy tín nhằm khuyến khích các em học sinh thêm niềm yêu thích đối với việc học toán. Mỗi năm có hàng nghìn học sinh từ khắp cả nước tham gia, tăng tỉ lệ cạnh tranh của cuộc thi lên rất cao. Để làm tốt bài thi Violympic toán tiếng Anh lớp 4, học sinh cần nắm vững các từ vựng sau:

Ones: Hàng đơn vịSum: TổngTens: Hàng chụcSubtraction: Phép tính trừHundreds: Hàng trămSubtract: Trừ, bớt điThousands: Hàng nghìnDifference: HiệuPlace: Vị trí, hàngMultiplication: Phép tính nhânNumber: SốMultiply: NhânDigit: Chữ sốProduct: TíchOne-digit number: Số có 1Division: Phép tính chiaTwo-digit number: Số có 2 chữ sốDivide: ChiaCompare: So sánhQuotient: ThươngSequence numbers: Dãy sốSequence/ following sequence: Dãy/ dãy số sau đâyNatural number: Số tự nhiênAcute angle: Góc nhọnTon: TấnObtuse angle: Góc tùKilogram: Ki-lô-gamRight angle: Góc vuôngSecond: GiâyStraight angle: Góc bẹtMinute: PhútLine: Đường thẳngCentury: Thế kỷLine segment: Đoạn thẳngAverage: Trung bình cộngPerpendicular lines: Đường thẳng vuông gócDiagram/ Chart: Biểu đồParallel lines: Đường thẳng song songAddition: Phép tính cộngSquare: Hình vuôngAdd: Cộng, thêm vàoRectangle: Hình chữ nhậtTriangle: Hình tam giácNumerator: Tử sốPerimeter: Chu viCommon denominator: Mẫu số chungArea: Diện tíchRhombus: Hình thoiDivisible by …: Chia hết choParallelogram: Hình bình hànhFraction: Phân sốRatio: Tỉ sốDenominator: Mẫu sốAngle: Góc

Ví dụ về phép cộng/trừ/nhân/chia trong tiếng Anh

Phép cộng (Addition)

Ví dụ phép tính: 7 + 5 = 12:

  • Seven and five is twelve.
  • Seven and five’s twelve
  • Seven and five are twelve
  • Seven and five makes twelve.
  • Seven plus five equals twelve.

Phép trừ (Subtraction)

Ví dụ phép tính: 30 – 7 = 23:

  • Seven from thirty is twenty-three.
  • Thirty minus seven equals twenty-three.

Phép nhân (Multiplication)

Ví dụ phép tính: 3 x 10 = 30:

  • Three ten are thirty.
  • Three times ten is/equals thirty
  • Three multiplied by ten equals thirty.

Phép chia (Division)

Ví dụ phép tính: 20:4 = 5

  • Four into twenty goes five (times).
  • Twenty divided by four is/equals five.

Vậy là bài viết này trường Đức Trí đã tổng hợp các từ vựng toán tiếng Anh lớp 4 cần thiết giúp trẻ học tốt môn học này. Hy vọng với nội dung này ba mẹ sẽ dễ dàng hơn trong việc hỗ trợ trẻ học tập tại nhà hiệu quả.