Tôm tít trong tiếng Anh là gì

Từ vựng chủ đề động vật luôn là một trong những chùm từ đem lại thú vị cho người học Tiếng Anh. Tuy nhiên, liệu bạn có thể biết hết từ vựng về tất cả các loài động vật trên thế giới này chưa? Nếu chưa thì cùng đến ngay với serie từ vựng động vật của Studytienganh chúng mình nhé! Và ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: "Tôm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ.

1."Tôm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

- Trong Tiếng Anh, tôm là Shrimp, có cách đọc phiên âm trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là Shrimp. Ta có danh từ số nhiều Những con tôm sẽ là Shrimps.

- Shrimp là một danh từ trong Tiếng Anh nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ để trở thành tân ngữ hay kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có :Shrimps are decapod crustaceans with elongated bodies. Shrimps have stalk-eyed with long, narrow muscular tails, long whiskers , and slender legs.Shrimps swim forward by paddling with swimmerets on the underside of their abdomens.

- Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có: Tôm là động vật giáp xác có thân dài. Chúng có mắt có cuống với đuôi dài hẹp cơ bắp, râu dài và chân thon. Chúng bơi về phía trước bằng cách chèo thuyền với những chiếc phao bơi ở mặt dưới bụng của chúng.

Tôm tít trong tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Tôm trong Tiếng Anh.

2. Ví dụ Anh Việt

- Để có thể hiểu rõ hơn về Tôm trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

  • Shrimps can be found feeding near the seafloor on most coasts and estuaries, as well as in rivers and lakes.

  • Tôm có thể được tìm thấy khi chúng kiếm ăn gần đáy biển trên hầu hết các bờ biển và cửa sông, cũng như ở sông và hồ.

  • My teacher said that shrimps were swimming crustaceans with long narrow muscular abdomens and long antennae.

  • Giáo viên của tôi nói rằng tôm là động vật giáp xác biết bơi với phần bụng dài hẹp và râu dài.

  • As all we know, most shrimp species are marine, although about a quarter of the described species are found in freshwater.

  • Như tất cả những gì chúng ta biết, hầu hết các loài tôm là sinh vật biển, mặc dù khoảng một phần tư số loài được mô tả được tìm thấy ở nước ngọt.

  • So if Vietnam removes a million dollars' worth of shrimps from a reef, Kaleb gets 40,000 dollars.

  • Vì vậy, nếu Việt Nam loại bỏ những con tôm trị giá một triệu đô la khỏi một rạn san hô, Kaleb sẽ nhận được 40.000 đô la.

  • They were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.

  • Họ có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu giống như một cái cây.

  • Copious amounts of shrimp are harvested each year in HaLong Bay and Sam Son Beach to satisfy a national demand for shrimp.

  • Hàng năm, tại Vịnh Hạ Long và Bãi biển Sầm Sơn thu hoạch được rất nhiều tôm để đáp ứng nhu cầu tôm của cả nước.

  • Johnny is a shrimper but he knows that his business is not the only one threatened .

  • Johnny là một thợ đánh bắt tôm nhưng anh ấy biết rằng doanh nghiệp của mình không phải là người duy nhất bị đe dọa.

  • Alex said that this configuration enabled mantis shrimp to see objects with three parts of the same eye.

  • Alex nói rằng cấu hình này cho phép tôm tít có thể nhìn thấy các vật thể bằng ba phần của mắt giống nhau.

  • Sushi is the cuisine which contains baby shrimp that are still alive and able to move its legs and antenna while being eaten.

  • Sushi là món ăn có tôm con vẫn còn sống và có thể cử động chân và râu khi ăn.

  • So Alex had a handful of shrimp, maybe ten or eleven shrimp, and all those other animals on the deck of the boat were bycatch.

  • Vì vậy, Alex đã bắt được vài con tôm, có thể là mười hoặc mười một con tôm, và tất cả những động vật khác trên boong thuyền đều bị bắt.

  • Average price of white shrimp is US$6.1/kg for a size range of 22/25 shrimps per kg, while for P. monodon it is US8-15kg.

  • Giá trung bình của tôm he Ấn Độ là 6.1 USD/kg đối với loại 22-25 con/kg, trong khi P. monodon cùng loại có giá 8-15 USD/kg.

Tôm tít trong tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Tôm trong Tiếng Anh.

3. Một số từ vựng khác liên quan đến Tôm trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh Shrimp hay Tôm trong Tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu các loại Tôm khác nhau trong Tiếng Anh là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Lobster

Tôm hùm

Whiteleg shrimp

Tôm chân trắng

Giant tiger prawn

Tôm sú

Akiami paste shrimp

Tôm Akiami

Southern rough shrimp

Tôm thô miền Nam

Banana shrimp

Tôm He mùa

Penicilated shrimp

Moi ruốc

Mantis shrimp

Tôm tít bọ ngữa

Giant red shrimp

Tôm đỏ dẹp

Spear shrimp

Tôm sắt cứng

Fleshy prawn

Tôm Nương

Painted spiny lobster

Tôm hùm xanh

Yellow shrimp

Tôm nghệ

Tôm tít trong tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Tôm trong Tiếng Anh.

Trên đây là toàn bộ câu trả lời cho câu hỏi "Tôm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt về từ. Nếu bạn học còn bất cứ câu hỏi hay thắc mắc gì về Tôm trong Tiếng Anh, đừng ngần ngại nói cho Studytienganh biết nhé! Những khó khăn đó sẽ luôn được lắng nghe và được chúng mình đưa ra đáp án một cách sớm nhất.