Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022

(TG) - Ngày 12/10, tại Hà Nội đã diễn ra Lễ Công bố và Vinh danh TOP 100 Thương hiệu Mạnh Việt Nam năm 2021 – 2022 với chủ đề “Kiến tạo và Phát triển Thương hiệu Việt Nam xanh” đã diễn ra tại Hà Nội. Tập đoàn Stavian vinh dự nằm trong TOP 10 Thương hiệu Mạnh ngành Công nghiệp Chế biến – Chế tạo.

Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022
Top10 Thương hiệu Mạnh Việt Nam Ngành Công nghiệp Chế biến - Chế tạo và TOP10 Thương hiệu Mạnh Việt Nam Ngành Nông nghiệp, thực phẩm.

Khởi xướng từ năm 2003, chương trình Thương hiệu Mạnh Việt Nam đã trở thành kênh thông tin – kết nối – hội tụ sự tham gia của đông đảo các doanh nghiệp uy tín hàng đầu Việt Nam, các nhà quản lý, nhà hoạch định chính sách, giới chuyên gia kinh tế trong nước và quốc tế.

Với chủ đề “Kiến tạo và Phát triển Thương hiệu Việt Nam xanh”, Chương trình Thương hiệu Mạnh Việt Nam 2022 ghi nhận và vinh danh những thương hiệu uy tín, hoạt động hiệu quả, có nhiều thành tích ấn tượng trong sản xuất kinh doanh, cũng như tích cực trong việc chuyển đổi xanh, chuyển đổi số và phát triển bền vững.

Tập đoàn Stavian vinh dự nằm trong TOP 100 Thương hiệu Mạnh Việt Nam và TOP 10 Thương hiệu Mạnh ngành Công nghiệp Chế biến – Chế tạo ngay trong lần đầu tiên tham dự. Thành lập từ năm 2009, Stavian hiện là Tập đoàn sản xuất, kinh doanh, đầu tư đa ngành, đa quốc gia với nhiều lĩnh vực hoạt động như sản xuất và phân phối hạt nhựa nguyên sinh & các sản phẩm hoá dầu, giấy và bột giấy, bao bì thân thiện môi trường, phân phối hàng tiêu dùng, logistics, bất động sản, đầu tư và vật liệu mới công nghệ cao.

Trong giai đoạn 2021 – 2022, Tập đoàn Stavian đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong hoạt động kinh doanh khi cán mốc doanh thu năm 2021 khoảng 2 tỷ USD, mở rộng hệ thống chi nhánh lên tới gần 30 quốc gia với khoảng 2.000 nhân sự cùng mạng lưới phân phối có mặt tại hơn 100 thị trường và vùng lãnh thổ. Stavian tự hào là nhà phân phối hạt nhựa nguyên sinh và sản phẩm hóa dầu hàng đầu khu vực cũng như là một trong những đơn vị sản xuất bao bì sinh học tự hủy, thân thiện môi trường lớn nhất cả nước.

Đề cao phát triển bền vững, Tập đoàn Stavian luôn chú trọng cải tiến dây chuyền máy móc, thiết bị. Mới đây, dự án Nhà máy Hóa dầu Stavian Quảng Yên có tổng mức đầu tư lên tới 1,5 tỷ USD của Tập đoàn cũng cam kết sử dụng công nghệ bản quyền và dây chuyển sản xuất hiện đại từ các nước khối G7, đảm bảo tiết kiệm năng lượng, góp phần thực hiện cam kết của Chính phủ Việt Nam về bảo vệ môi trường và đưa phát thải khí nhà kính ròng về 0 vào năm 2050. Đặc biệt, Tập đoàn Stavian còn tích cực chuyển đổi số, tiên phong áp dụng công nghệ Blockchain trong giao dịch thanh toán quốc tế.

Chia sẻ tại buổi lễ, Ông Đinh Đức Thắng, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tập đoàn Stavian cho biết: “Trải qua gần 15 năm hình thành và phát triển, Stavian luôn nỗ lực hết mình để xây dựng và tăng cường tính tự chủ cho ngành nhựa và hóa dầu Việt Nam – một trong những ngành công nghiệp nền tảng quan trọng đối với sự phát triển của mỗi quốc gia. Tuy nhiên, không chỉ phát triển nhanh mà còn phải phát triển dài hạn và bền vững. Chúng tôi mong muốn đóng góp tích cực nhất cho nền kinh tế – xã hội và môi trường của bất cứ nơi đâu chúng tôi hoạt động.”

Với những nỗ lực kiến tạo tương lai xanh, Tập đoàn Stavian cũng đồng thời vinh dự nhận được sự công nhận cùng nhiều giải thưởng của các cơ quan Nhà nước cũng như các tổ chức chuyên môn uy tín trên thế giới. Trong giai đoạn tiếp theo, Stavian kiên định giữ vững tầm nhìn, định hướng phát triển là doanh nghiệp uy tín đa ngành – đa quốc gia, đảm bảo quyền lợi và việc làm của người lao động, tích cực bảo vệ môi trường và hoạt động có trách nhiệm cao với cộng đồng./.

Thu Nam

Năm 2020 – 2021, nền kinh tế toàn cầu đã trải qua liên tiếp những đợt suy giảm tồi tệ do tác động của đại dịch Covid-19. Tuy nhiên trong đợt sóng hỗn loạn đó, nhiều doanh nghiệp không những đã gắng đứng trụ thành công mà còn có sự phát triển vượt bậc đáng kinh ngạc. Công ty nghiên cứu thị trường Kantar BrandZ đã nghiên cứu và công bố 100 thương hiệu giá trị nhất năm 2021. 

Rank Brand Brand Value

($B USD)

Category Brand Value %

change from 2020

1 Amazon $683.85 Consumer Goods & Retail 64%
2 Apple $612.00 Technology 74%
3 Google $458.00 Media & Entertainment 42%
4 Microsoft $410.27 Business Solutions & Tech Providers 26%
5 Tencent $240.93 Media & Entertainment 60%
6 Facebook $226.74 Media & Entertainment 54%
7 Alibaba $196.91 Consumer Goods & Retail 29%
8 Visa $191.29 Financial Services 2%
9 McDonald’s $154.92 Food & Beverages 20%
10 Mastercard $112.88 Financial Services 4%

Theo Kantar BrandZ, tổng giá trị của 100 thương hiệu hàng đầu thế giới ghi nhận tốc độ tăng trưởng đáng kinh ngạc 42% trong năm 2020, đạt mức 7100 tỷ USD. Và đứng đầu danh sách, có lẽ không có gì đáng ngạc nhiên là Amazon với tổng giá trị thương hiệu đạt 683 tỷ USD.

Đây là năm thứ ba liên tiếp Amazon đứng đầu danh sách. Kể từ bảng xếp hạng năm ngoái, thương hiệu thương mại điện tử này đã tăng 64% do được hưởng lợi từ sự ảnh hưởng của dịch bệnh trên toàn cầu. Khi nhu cầu mua sắm trực tuyến của người dùng tăng mạnh, Amazon luôn là cái tên được lựa chọn đầu tiên.

Đứng thứ hai trong danh sách là Apple với giá trị thương hiệu 612 tỷ USD. Trước đó, Apple không hoàn toàn “miễn nhiễm” với các tác động của COVID-19. Trong những ngày đầu của đại dịch, cổ phiếu của công ty đã giảm kỷ lục gần 19%, nhưng sau đó đã phục hồi nhanh chóng. Theo báo cáo doanh thu, Apple đạt kỷ lục 64,7 tỷ đô la trong quý 4 năm 2020.

Một số nền tảng mạng xã hộicũng được xếp hạng cao trong danh sách, điển hình là Facebook, đã tăng hai bậc trong năm nay để đạt vị trí thứ sáu với giá trị thương hiệu là 227 tỷ đô la. Hay Instagram cũng đạt mức tăng trưởng vượt trội so với năm ngoái.

Cũng khá dễ hiểu khi top các thương hiệu lớn nhất thế giới hàng đầu trong danh sách hầu như đều là các công ty công nghệ lớn bởi vì sản phẩm và dịch vụ của họ “đúng” với hoàn cảnh giãn cách, giúp thúc đẩy và hỗ trợ nhu cầu tiêu dùng trực tuyến nói chung.

Các thương hiệu Trung Quốc đua nhau bứt phá

Lần đầu tiên trong năm nay, các thương hiệu Trung Quốc xuất hiện nhiều hơn các công ty châu Âu. Cụ thể, trong khi châu Âu chỉ chiếm 8% danh sách thì quốc gia tỷ dân này chiếm gần gấp đôi với 14%. Đáng chú ý, Trung Quốc sở hữu 4 trên 5 thương hiệu có giá trị thương hiệu tăng gấp đôi năm ngoái.

Kantar BrandZ cho biết các thương hiệu lớn nhất thế giới đến từ Trung Quốc có giá trị tăng trưởng nhanh nhất trong năm 2021 và nếu cứ tiếp tục giữ đà tăng trưởng này, có thể các thương hiệu Trung Quốc sẽ chiếm đa số trong top 100 thương hiệu giá trị nhất thế giới vào năm 2022.

Tesla và TikTok giữ vị trí đầu bảng tốc độ tăng trưởng

Kantar BrandZ cũng công bố danh sách những thương hiệu có giá trị tăng trưởng nhanh nhất trong năm 2021.

Theo đó, hãng xe điện Tesla đứng đầu danh sách này với giá trị thương hiệu tăng lên đến 275% trong năm 2021, đạt mức 42,6 tỷ USD. Được biết, cổ phiếu của công ty bứt phá trong thời gian qua đã giúp giá trị vốn hóa thị trường tăng trưởng mạnh.

Không hề kém cạnh, xếp thứ 2 trong danh sách này là TikTok với mức tăng 158%, đạt giá trị 43,5 tỷ USD.

Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022

Biểu đồ minh họa top các thương hiệu có tốc độ tăng trưởng giá trị thương hiệu nhanh nhất

Như vậy, với sự phát triển chóng mặt của các đơn vị thì để lọt vào top 10 thương hiệu lớn nhất thế giới năm sau chắc chắn là thách thức lớn đối với bất kỳ thương hiệu nào. Nhiều chuyên gia dự đoán: năm tới chúng ta sẽ được chứng kiến những “pha bứt tốc” bất ngờ từ các nhãn hàng.

Dưới đây là danh sách đầy đủ 100 thương hiệu có giá trị lớn nhất thế giới:

Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022
Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022
Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022
Top 100 thương hiệu toàn cầu tốt nhất 2022 năm 2022

Elite Vu – MarketingAi

>>> Có thể bạn muốn xem thêm: Dự đoán 8 xu hướng thống trị Social Media Marketing năm 2022

2022

2021

Tên

Quốc gia

2022

2021

2022

2021

1 1 Quả táo Hoa Kỳ $355,080M $263,375M Aaa Aaa
2 2 Amazon Hoa Kỳ $350,273M $254,188M AAA+ AAA+
3 3 Aaa Hoa Kỳ $263,425M $191,215M AAA+ Aaa
4 4 Amazon Hoa Kỳ $184,245M $140,435M Aaa Aaa
5 6 Amazon Hoa Kỳ $111,918M $93,185M AAA- AA+
6 5 Aaa Amazon $107,284M $102,623M AAA- AAA-
7 7 Google Hoa Kỳ $101,201M $81,476M AA+ AA+
8 8 Aaa Amazon $75,119M $72,788M AAA+ Aaa
9 15 Amazon Amazon $71,233M $55,396M AAA- Aaa
10 9 Amazon Hoa Kỳ $69,639M $68,890M AAA- Aaa
11 11 Amazon Amazon $65,546M $59,649M Aaa Aaa
12 12 Amazon Google $64,283M $59,479M Aaa Aaa
13 10 Amazon Amazon $62,303M $67,902M AAA+ AAA+
14 19 Google Amazon $62,031M $53,134M Aaa AAA-
15 13 Mercedes-Benz Google $60,760M $58,225M AAA- AAA-
16 16 Microsoft Amazon $60,175M $55,203M Aaa AAA-
17 23 Google Google $60,169M $51,107M AAA- AA+
18 null TikTok/Douyin Amazon $58,980M $0M AA+ null
19 22 Google Hoa Kỳ $57,059M $51,244M AAA+ AAA+
20 20 Microsoft Hoa Kỳ $56,312M $52,917M AAA- Aaa
21 17 Walmart Amazon $54,354M $54,579M AAA- AAA-
22 18 Google Amazon $53,762M $53,335M AAA- Aaa
23 28 Google Microsoft $49,925M $42,156M AAA- Aaa
24 25 Walmart Amazon $49,553M $48,689M Aaa Aaa
25 24 Google Amazon $49,182M $49,179M AA+ Aaa
26 21 AT&T Hoa Kỳ $47,009M $51,372M Google Google
27 14 Microsoft Amazon $46,653M $56,432M AAA- Aaa
28 42 Google Hoa Kỳ $46,010M $31,986M AA+ AA+
29 31 Microsoft Hoa Kỳ $45,699M $38,440M Aaa AAA-
30 null Walmart Google $45,203M $0M AAA- null
31 33 Microsoft Walmart $43,637M $37,479M Google Google
32 27 Microsoft Amazon $42,905M $45,333M Aaa Aaa
33 26 Google Google $41,046M $47,020M AAA- AAA-
34 32 Microsoft Amazon $40,903M $37,559M AAA- AAA-
35 37 Google Google $40,691M $34,238M AA+ Google
36 38 McDonald's Hoa Kỳ $39,721M $33,838M Aaa Aaa
37 34 Microsoft Google $39,203M $36,297M AA- AA-
38 50 Microsoft Hoa Kỳ $38,533M $30,056M AAA- AA+
39 29 Walmart Google $37,945M $40,447M AAA- AAA-
40 51 Microsoft Hoa Kỳ $37,501M $28,888M AAA- AA+
41 40 Walmart Hoa Kỳ $36,719M $32,787M AA+ AA+
42 35 Tập đoàn Samsung Hoa Kỳ $36,278M $35,572M AA+ AA+
43 60 Nam Triều Tiên Hoa Kỳ $36,190M $26,028M Aaa Aaa
44 39 Coca-Cola Hoa Kỳ $35,379M $33,166M AAA+ AAA+
45 41 Facebook Hoa Kỳ $34,443M $32,200M AAA- AAA-
46 36 ICBC Google $33,713M $34,326M Aaa AAA-
47 63 Microsoft Hoa Kỳ $33,483M $25,073M AAA+ Aaa
48 49 Lowe's Hoa Kỳ $33,392M $30,376M AAA- AAA-
49 47 Walmart Hoa Kỳ $33,176M $30,443M AAA- Aaa
50 54 Tập đoàn Samsung Hoa Kỳ $32,946M $27,308M AA+ Google
51 62 Microsoft Hoa Kỳ $31,263M $25,227M Google Google
52 52 Microsoft Hoa Kỳ $30,148M $28,849M Google AA+
53 44 Microsoft Hoa Kỳ $30,054M $31,805M Google AA+
54 56 Microsoft Hoa Kỳ $29,811M $26,662M AAA+ AAA+
55 45 Walmart Amazon $29,656M $31,415M Google AA+
56 64 Microsoft Hoa Kỳ $29,411M $24,943M AAA+ Aaa
57 59 Walmart Hoa Kỳ $29,121M $26,157M Google Google
58 66 Microsoft Hoa Kỳ $28,888M $23,565M AAA- Aaa
59 61 Walmart Amazon $28,744M $25,768M Aaa Aaa
60 80 Google Hoa Kỳ $28,342M $20,685M AAA- AA+
61 46 Microsoft Google $28,243M $31,366M AAA- Aaa
62 48 Microsoft Amazon $27,386M $30,383M Google Google
63 67 Microsoft Hoa Kỳ $27,248M $23,559M AA+ AA+
64 68 JD.com Amazon $27,152M $23,539M AAA- Aaa
65 57 Google Hoa Kỳ $27,089M $26,508M AAA- Aaa
66 86 Microsoft Hoa Kỳ $26,599M $20,122M AAA- AA+
67 55 Walmart Hoa Kỳ $26,185M $26,942M Google AA+
68 69 Microsoft Hoa Kỳ $26,012M $23,539M AA+ Google
69 43 Microsoft Hoa Kỳ $25,612M $31,817M AA+ Aaa
70 58 Walmart Amazon $25,165M $26,398M AA+ AA+
71 65 Google Google $25,050M $24,122M AA- A+
72 70 Microsoft Amazon $24,971M $23,092M Google Google
73 78 Microsoft Amazon $24,421M $21,115M AA+ Google
74 79 Microsoft Amazon $24,370M $21,044M AA+ AA+
75 73 Google Google $24,329M $22,496M A+ A+
76 71 Microsoft Hoa Kỳ $24,178M $22,676M AA+ AA+
77 75 Walmart Hoa Kỳ $24,083M $21,424M Google Google
78 77 Microsoft Walmart $23,920M $21,283M AAA- AAA-
79 102 Tập đoàn Samsung Hoa Kỳ $23,891M $17,286M AAA+ Aaa
80 72 Nam Triều Tiên Amazon $23,885M $22,578M Aaa AAA-
81 123 Google Microsoft $23,426M $14,858M Aaa AAA-
82 83 Walmart Microsoft $23,247M $20,287M AAA+ AAA+
83 74 Walmart Hoa Kỳ $23,171M $22,232M Aaa Aaa
84 30 Alibaba.com Amazon $22,843M $39,156M AA+ Aaa
85 82 Tập đoàn Samsung Hoa Kỳ $22,820M $20,478M AA- AA-
86 81 Nam Triều Tiên Google $22,430M $20,646M AA+ AA+
87 94 Microsoft Hoa Kỳ $22,220M $18,427M Google Google
88 90 Microsoft Hoa Kỳ $21,425M $19,117M AA+ AAA-
89 53 Walmart Hoa Kỳ $21,383M $27,428M AA+ AA+
90 88 Tập đoàn Samsung Nam Triều Tiên $20,819M $19,428M Aaa Aaa
91 92 Facebook Amazon $20,792M $18,519M AA+ AA+
92 93 ICBC Hoa Kỳ $20,712M $18,455M AAA+ Aaa
93 148 Trung Quốc Amazon $20,474M $12,298M AAA- AAA-
94 115 Huawei Google $19,815M $15,702M AAA- AA+
95 97 Microsoft Hoa Kỳ $19,725M $18,028M AA+ AA+
96 112 Walmart Amazon $19,687M $15,911M AA+ AA-
97 108 Tập đoàn Samsung Hoa Kỳ $19,686M $16,097M AA+ Google
98 89 Microsoft Microsoft $19,506M $19,252M Google AA+
99 118 Microsoft Google $19,237M $15,487M AAA- AAA-
100 114 Microsoft Walmart $19,040M $15,818M AAA- Aaa
101 76 Tập đoàn Samsung Microsoft 🔒 🔒 🔒 🔒
102 91 Quả cam Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
103 106 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
104 113 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
105 137 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
106 98 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
107 122 nước Đức viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
108 117 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
109 105 nước Đức Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
110 159 Gucci nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
111 139 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
112 116 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
113 120 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
114 110 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
115 142 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
116 99 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
117 101 Trung Quốc Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
118 95 Paypal nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
119 136 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
120 130 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
121 133 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
122 231 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
123 145 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
124 119 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
125 132 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
126 127 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
127 138 Trung Quốc Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
128 96 Paypal Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
129 143 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
130 126 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
131 109 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
132 111 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
133 107 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
134 121 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
135 100 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
136 87 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
137 156 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
138 135 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
139 124 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
140 103 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
141 192 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
142 194 7-Eleven Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
143 153 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
144 154 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
145 157 nước Đức Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
146 163 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
147 165 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
148 193 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
149 162 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
150 128 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
151 140 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
152 170 Trung Quốc Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
153 104 Gucci viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
154 149 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
155 158 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
156 181 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
157 125 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
158 214 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
159 164 nước Đức Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
160 147 H&M viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
161 180 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
162 152 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
163 155 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
164 146 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
165 189 Paypal Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
166 253 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
167 199 Quốc ca. Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
168 129 Gucci viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
169 197 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
170 265 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
171 131 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
172 225 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
173 168 Paypal Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
174 198 Paypal Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
175 201 Gucci Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
176 134 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
177 179 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
178 203 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
179 208 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
180 266 nước Đức viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
181 262 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
182 178 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
183 150 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
184 191 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
185 151 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
186 175 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
187 217 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
188 220 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
189 167 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
190 200 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
191 215 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
192 210 Quốc ca. Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
193 211 Gucci nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
194 213 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
195 184 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
196 166 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
197 196 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
198 311 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
199 185 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
200 276 Trung Quốc Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
201 206 Gucci Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
202 187 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
203 144 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
204 232 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
205 260 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
206 205 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
207 141 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
208 204 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
209 171 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
210 207 nước Đức Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
211 177 Gucci Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
212 212 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
213 278 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
214 202 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
215 286 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
216 173 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
217 219 Paypal viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
218 306 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
219 172 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
220 243 Paypal Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
221 332 Paypal viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
222 182 Trung Quốc nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
223 249 nước Đức Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
224 239 Gucci viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
225 234 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
226 174 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
227 326 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
228 237 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
229 233 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
230 236 Quốc ca. Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
231 300 Paypal Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
232 222 booking.com Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
233 230 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
234 245 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
235 223 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
236 229 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
237 221 E.Leclerc Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
238 297 Lay's Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
239 254 Quốc ca. nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
240 291 nước Đức Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
241 186 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
242 246 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
243 238 Trung Quốc Crecg 🔒 🔒 🔒 🔒
244 261 Gucci nhựa cây 🔒 🔒 🔒 🔒
245 183 nước Đức Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
246 275 Paypal viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
247 235 3M Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
248 216 Quốc ca. Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
249 269 Quốc ca. viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
250 160 Trung Quốc viễn thông Trung Quốc 🔒 🔒 🔒 🔒
251 257 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
252 240 Sâu bướm Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
253 312 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
254 290 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
255 241 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
256 209 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
257 161 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
258 190 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
259 218 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
260 270 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
261 263 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
262 345 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
263 284 Sherwin-Williams Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
264 224 Telus Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
265 195 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
266 317 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
267 325 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
268 337 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
269 324 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
270 279 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
271 255 John Deere Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
272 264 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
273 374 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
274 309 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
275 282 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
276 331 John Deere Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
277 334 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
278 273 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
279 335 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
280 248 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
281 360 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
282 361 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
283 333 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
284 328 Telus Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
285 244 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
286 399 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
287 301 John Deere Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
288 349 Trung Quốc Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
289 394 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
290 339 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
291 289 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
292 384 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
293 303 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
294 381 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
295 271 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
296 323 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
297 308 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
298 188 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
299 281 Capgemini Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
300 327 Trung Quốc Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
301 387 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
302 292 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
303 285 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
304 296 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
305 322 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
306 226 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
307 356 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
308 247 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
309 287 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
310 353 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
311 321 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
312 336 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
313 314 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
314 293 Kellogg's Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
315 280 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
316 252 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
317 346 Telus Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
318 256 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
319 295 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
320 228 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
321 305 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
322 176 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
323 277 L&M Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
324 417 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
325 304 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
326 251 John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
327 267 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
328 350 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
329 169 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
330 318 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
331 364 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
332 258 Telus Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
333 310 Trung Quốc Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
334 298 John Deere Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
335 388 John Deere Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
336 227 Trung Quốc Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
337 null Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
338 307 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
339 373 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
340 320 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
341 268 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
342 283 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
343 330 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
344 288 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
345 null Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
346 242 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
347 451 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
348 299 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
349 461 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
350 272 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
351 498 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
352 338 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
353 419 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
354 352 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
355 404 Capgemini Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
356 407 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
357 372 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
358 250 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
359 362 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
360 427 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
361 413 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
362 429 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
363 343 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
364 344 Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
365 347 John Deere Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
366 393 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
367 400 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
368 355 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
369 null Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
370 348 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
371 null Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
372 396 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
373 null Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
374 398 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
375 406 Telus Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
376 376 John Deere Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
377 368 John Deere Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
378 402 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
379 469 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
380 294 3 Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
381 329 Trung Quốc Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
382 379 Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
383 481 Capgemini Gree 🔒 🔒 🔒 🔒
384 319 Trung Quốc Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
385 463 Capgemini Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
386 316 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
387 420 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
388 383 Telus Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
389 369 Telus Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
390 null Capgemini Pháp 🔒 🔒 🔒 🔒
391 null John Deere Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
392 null Capgemini Canada 🔒 🔒 🔒 🔒
393 340 Capgemini Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
394 403 McKesson Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
395 null McKesson Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
396 408 Twitter Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
397 null Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
398 363 Twitter Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
399 380 Twitter Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
400 409 Twitter Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
401 444 Saint-Gobain Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
402 425 Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
403 null Twitter Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
404 411 Crédit Agricole Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
405 459 Twitter Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
406 412 Twitter Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
407 446 Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
408 null Conocophillips Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
409 377 McKinsey NatWest 🔒 🔒 🔒 🔒
410 487 Danaher Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
411 450 AstraZeneca Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
412 null Budweiser Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
413 358 Lennar Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
414 489 Mengniu Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
415 397 Trung Quốc Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
416 null McLane Cnrl 🔒 🔒 🔒 🔒
417 424 Canada PTT 🔒 🔒 🔒 🔒
418 445 nước Thái Lan D.R. Horton 🔒 🔒 🔒 🔒
419 435 Marshalls Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
420 259 Pháp Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
421 440 Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
422 421 Conocophillips Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
423 null McKinsey Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
424 null Pháp D.R. Horton 🔒 🔒 🔒 🔒
425 null Marshalls Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
426 274 Xe jeep Abbott 🔒 🔒 🔒 🔒
427 null United Airlines Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
428 415 E.ON D.R. Horton 🔒 🔒 🔒 🔒
429 482 Marshalls Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
430 418 Xe jeep Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
431 422 Abbott Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
432 474 McKinsey Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
433 478 Sainsbury's Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
434 464 NatWest Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
435 357 O2 Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
436 315 McKinsey Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
437 437 Pháp Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
438 null Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
439 460 Conocophillips Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
440 null Thực phẩm toàn bộ Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
441 416 Pháp Conocophillips 🔒 🔒 🔒 🔒
442 443 Thực phẩm toàn bộ Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
443 434 Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
444 null Conocophillips D.R. Horton 🔒 🔒 🔒 🔒
445 null Marshalls Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
446 null Cách thức an toàn D.R. Horton 🔒 🔒 🔒 🔒
447 453 Marshalls Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
448 454 Xe jeep Cnrl 🔒 🔒 🔒 🔒
449 385 Canada Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
450 483 PTT Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
451 410 McKinsey Cnrl 🔒 🔒 🔒 🔒
452 351 Canada Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
453 401 PTT Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
454 392 nước Thái Lan Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
455 null D.R. Horton Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
456 null Kohl's Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
457 371 Marshalls Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
458 441 Xe jeep Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
459 null Abbott Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
460 367 Pháp Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
461 423 McKinsey NatWest 🔒 🔒 🔒 🔒
462 442 Danaher Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
463 455 AstraZeneca Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
464 495 Budweiser Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
465 431 Lennar Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
466 452 Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
467 null Conocophillips Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
468 null Thực phẩm toàn bộ McKinsey 🔒 🔒 🔒 🔒
469 null NatWest Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
470 391 Danaher Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
471 359 AstraZeneca Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
472 null Xe jeep Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
473 395 Abbott Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
474 null United Airlines Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
475 366 Larsen & Toubro Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
476 449 Pháp Conocophillips 🔒 🔒 🔒 🔒
477 491 Thực phẩm toàn bộ McKinsey 🔒 🔒 🔒 🔒
478 470 NatWest Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
479 null Pháp Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
480 456 Conocophillips Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
481 386 Thực phẩm toàn bộ Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
482 433 Pháp McKinsey 🔒 🔒 🔒 🔒
483 342 Dunkin' Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
484 null NatWest Danaher 🔒 🔒 🔒 🔒
485 null Wendy's Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
486 378 AstraZeneca Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
487 389 Budweiser Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
488 null Pháp Thực phẩm toàn bộ 🔒 🔒 🔒 🔒
489 432 McKinsey Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
490 null NatWest Danaher 🔒 🔒 🔒 🔒
491 341 AstraZeneca Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
492 365 Budweiser Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
493 499 Pháp Conocophillips 🔒 🔒 🔒 🔒
494 439 Thực phẩm toàn bộ Crédit Agricole 🔒 🔒 🔒 🔒
495 null Pháp Cách thức an toàn 🔒 🔒 🔒 🔒
496 428 Xe jeep Abbott 🔒 🔒 🔒 🔒
497 480 United Airlines Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
498 405 Larsen & Toubro Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒
499 null Ấn Độ Vương quốc Anh 🔒 🔒 🔒 🔒
500 477 Claro Hoa Kỳ 🔒 🔒 🔒 🔒

Loading...

Thương hiệu số 1 nào trên thế giới là gì?

Kantar Brandz Top 10 thương hiệu toàn cầu có giá trị nhất 2022.

Các thương hiệu toàn cầu tốt nhất của Interbrand là gì?

Các thương hiệu toàn cầu tốt nhất của Interbrand được liệt kê theo đánh giá của từng giá trị thương hiệu, đây là kết quả của phân tích toàn diện về hiệu quả tài chính của công ty, ảnh hưởng của thương hiệu đến mua hàng của khách hàng và khả năng cạnh tranh thương hiệu.listed according to the evaluation of each brand value, which is a result of comprehensive analysis of the financial performance of the company, the influence of the brand on customer purchases and brand competitiveness.

Thương hiệu nào tốt nhất trên thế giới 2022?

Apple giữ vị trí hàng đầu với định giá kỷ lục ..
Apple đã giữ lại danh hiệu thương hiệu có giá trị nhất thế giới sau khi tăng 35% lên 355,1 tỷ USD - giá trị thương hiệu cao nhất từng được ghi nhận trong bảng xếp hạng thương hiệu Finance Global 500 ..

3 thương hiệu toàn cầu là gì?

Những người đánh thuê nặng.