Top 5 trường đại học tốt nhất nước mỹ năm 2022

Dựa trên bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất năm 2021 của QS World University Ranking, Mỹ vẫn chứng minh được sức mạnh của nền giáo dục khi liên tục ghi tên mình vào bảng xếp hạng các trường Đại học danh giá. Nhận được nhiều sự quan tâm như vậy, đâu sẽ là những ngôi trường được mệnh danh “tốt nhất” tại Mỹ? Và làm sao để trở thành một phần của các trường Đại học ấy? Hãy cùng GLN khám phá ngay trong bài viết này nhé!

  • Top 10 trường Đại học tốt nhất nước Mỹ
    • Massachusetts Institute of Technology (MIT)
    • Stanford University
    • California Institute of Technology (Caltech)
    • University of Chicago
    • Princeton University
    • University of Pennsylvania
    • Yale University
    • Cornell University
  • Bí kíp chinh phục “American Dream”

Top 10 trường Đại học tốt nhất nước Mỹ

Massachusetts Institute of Technology (MIT)

Top 5 trường đại học tốt nhất nước mỹ năm 2022

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 01 thế giới
  • Massachusetts Institute of Technology (MIT) bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 1861 – thuộc thành phố Cambridge, bang Massachusetts. Với hơn 11.000 sinh viên theo học, trong số đó du học sinh chiếm đến 30%, đến từ 154 vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
  • MIT nổi tiếng bởi lộ trình học về Công nghệ, Vật lý và Kỹ thuật. Không chỉ vậy, các lộ trình về Kinh tế, Ngôn ngữ, Sinh học và Quản trị kinh doanh của MIT cũng rất đáng để lưu tâm
  • Sinh viên tốt nghiệp từ MIT đều là những người rất thành công và danh vọng. Có thể kể đến các gương mặt tiêu biểu với 85 người đạt giải Nobel, 58 người giành huân chương Khoa học quốc gia và 29 người giành huy chương quốc gia về công nghệ và đổi mới.

Stanford University

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 02 thế giới
  • Stanford University đi vào hoạt động từ năm 1891, trực thuộc bang California. Tính đến hiện tại, trường đang có sự hướng dẫn của 2.500 giảng viên và sự theo học của hơn 15.000 học viên. Trong số đó, 22% sinh viên là du học sinh đến từ các quốc gia trên toàn thế giới.
  • Các khóa học về Kinh tế chắc chắn là điểm mạnh của Stanford University, ngoài ra các khóa học về Kỹ thuật và Công nghệ ở trường Đại học này cũng được rất nhiều sinh viên quan tâm và lựa chọn, chỉ đứng sau MIT.
  • Các học viên tốt nghiệp Stanford đều rất thành đạt và nhận được nhiều sự chú ý về sự nghiệp. Rất nhiều học viên hiện đang làm việc cho các công ty lớn như Google, Nike, Instagram,… là mơ ước của rất nhiều người.

Harvard University

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 03 thế giới
  • Harvard University được biết đến là trường Đại học lâu đời nhất nước Mỹ, thành lập vào năm 1636 với 380 năm đi vào giảng dạy, Harvard chắc hẳn không phải là một cái tên xa lạ với những bạn đang có dự định theo học Đại học tại Mỹ. Hiện tại trường đang có sự theo học của hơn 20.000 sinh viên, 25% trong số đó là các du học sinh đến từ quốc gia khác.
  • Sở hữu chương trình giảng dạy đa dạng, cho sinh viên có nhiều lựa chọn. Harvard University còn được biết đến với những điểm mạnh như các ngành kỹ thuật và khoa học ứng dụng, y khoa và công nghệ thông tin.
  • Học viên tốt nghiệp Harvard University cũng là những người thành đạt và vô cùng nổi tiếng. Bạn có biết cựu học viên tại Harvard gồm có tám tổng thống Mỹ, 158 người đoạt giải Nobel, 14 người đoạt giải thưởng Turing và 62 tỷ phú? Một con số đáng kính nể phải không.

California Institute of Technology (Caltech)

Top 5 trường đại học tốt nhất nước mỹ năm 2022

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 04 thế giới
  • California Institute of Technology (Caltech) đi vào hoạt động từ năm 1891 – trực thuộc Pasadena, California. Đây là trường đại học có quy mô nhỏ nhất trong số các trường Đại học top tại Mỹ, chỉ với 2.200 sinh viên theo học.
  • Thế mạnh của trường nằm ở các ngành kỹ thuật hóa học, khoa học trái đất, thiên văn học… Trường còn được biết đến với các nghiên cứu mang tầm cỡ quốc tế về Khoa học, kỹ thuật hay khoa học tự nhiên.
  • Cựu sinh viên tại Caltech cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm, tính đến hiện tại đã có 39 người đạt giải Nobel danh giá bước ra từ ngôi trường này.

University of Chicago

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 09 thế giới
  • University of Chicago bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 1890 – trực thuộc thành phố Chicago, bang Illinois. University of Chicago gồm 6 trường và 1 trung tâm giáo dục thường xuyên trực thuộc quản lý. Trường có sự theo học của 15.000 sinh viên và hơn 2.000 giảng viên tham gia giảng dạy.
  • University of Chicago được đánh giá cao khi sở hữu các khoá học về Nghệ thuật và Khoa học xã hội, Sinh học. Khoa vật lý của trường cũng là nơi đặt nền móng cho việc xây dựng phản ứng hạt nhân nhân tạo tự lực cho thế giới, ngay tại sân bóng của trường.
  • Trong số các cựu học viên tại University of Chicago, có 89 cựu học viên đã đạt giải Nobel danh giá.

Princeton University

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 12 thế giới
  • Princeton University cũng là một ngôi trường lâu năm với 200 năm đi vào giảng dạy, trường được thành lập năm 1746, nằm tại bang New Jersey. Số học viên đang theo học tại trường sẽ khoảng 7.000 học viên cùng với 1.500 giảng viên hướng dẫn.
  • Thế mạnh của Princeton University nằm tại các lĩnh vực như khoa học tự nhiên, đặc biệt là thiên văn và vật lý plasma, nổi tiếng với các chương trình nghiên cứu sau đại học.
  • Xét đến cựu học viên tại Princeton University, GLN sẽ giúp bạn điểm qua một số cái tên quen thuộc như Tổng thống John F. Kennedy và Woodrow Wilson, ngoài ra còn có người sáng lập lên Amazon,…

University of Pennsylvania

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 16 thế giới
  • University of Pennsylvania đi vào hoạt động từ năm 1740 – trực thuộc thành phố Philadelphia, sáng lập bởi Benjamin Franklin, một trong những người là cha đẻ của nước Mỹ. Hiện trường đang có hơn 20.000 sinh viên theo học cùng 4.600 giảng viên hướng dẫn.
  • University of Pennsylvania nổi tiếng với các khoá học đào tạo về Khoa học đời sống, Y học. Ngoài ra đây cũng là một ngôi trường mạnh về các ngành như Nhân học, Luật học, Kinh doanh và Kỹ thuật.
  • Đây là một trong số những ngôi trường có tỉ lệ chọi cao tại Mỹ, chỉ chấp nhận 10,2% ứng viên mỗi năm.

Yale University

Top 5 trường đại học tốt nhất nước mỹ năm 2022

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 17 thế giới
  • Yale University được thành lập vào năm 1701 – trực thuộc bang Connecticut. Đây là ngôi trường lâu đời thứ 2 tại Mỹ, chỉ sau Harvard University và cũng là cái tên quen thuộc với các bạn muốn du học Mỹ. Tính đến hiện tại, trường đang có sự theo học của 12.000 sinh viên và sự hướng dẫn từ 4.000 giảng viên.
  • Các lĩnh vực đào tạo là thế mạnh của Yale gồm có: Nghệ thuật, Khoa học, Nghiên cứu quốc tế và Văn học – lên đến 70 chuyên ngành đa dạng.
  • Đây cũng là nơi đã mà rất nhiều nổi tiếng đã từng theo học, trong số đó có 5 Tổng thống Mỹ và 13 tỷ phú.

Cornell University

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 18 thế giới
  • Cornell University được thành lập vào năm 1865 – trực thuộc Ithaca, thành phố New York. Hiện tại Cornell University đang là mái nhà của hơn 23.600 sinh viên, trong số đó có khoảng 23% sinh viên là du học sinh quốc tế.
  • Trường có 4000 khoá học, trong đó có một số chuyên ngành đào tạo tiêu biểu như: Kinh doanh, Kỹ thuật, Quản trị khách sạn, Pháp luật, Y học,…
  • Đây cũng là ngôi trường đã chứng kiến 50 cựu học viên đạt được giải Nobel danh giá thế giới.

Columbia University

Top 5 trường đại học tốt nhất nước mỹ năm 2022

  • Yêu cầu IELTS tối thiểu: 7.0 – Ranking: 19 thế giới
  • Columbia University được thành lập vào năm 1754 bởi vua George II của Anh – trực thuộc quận Manhattan, thành phố New York. Đây là ngôi trường danh giá với sự theo học của 25.000 học viên.
  • Columbia University được biết đến với chuyên ngành luật nổi tiếng. Ngoài ra trường cũng có một số ngành thế mạnh khác như: Khoa học,Thiết kế, Báo chí, Y tế, Quản trị kinh doanh,…
  • Cựu học viên tại ngôi trường Đại học này cũng là những người rất nổi tiếng, với 9 người đạt giải Nobel, 30 chủ nhân giải MacArthur Genius, bốn chủ nhân của Huy chương Khoa học Quốc gia Mỹ,…

Bí kíp chinh phục “American Dream”

  • Các trường Đại học top đầu tại Mỹ đều có tiêu chuẩn đầu vào rất cao, ngoài một số yêu cầu về bài thi SAT, thì IELTS cũng sẽ là yếu tố bắt buộc. Phần lớn các trường Đại học top tại Mỹ sẽ yêu cầu IELTS đạt tối thiểu 7.0, ngoài ra với các trường rank thấp hơn thì IELTS sẽ được yêu cầu tối thiểu 6.5.
  • Để có thể chinh phục “Giấc mơ Mỹ”, IELTS sẽ chính là điều kiện tiên quyết. Đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu và xác định ngôi trường mà bạn muốn theo đuổi, sau đó hãy nghiên cứu xem những yêu cầu đầu vào của trường là gì, đặc biệt quan sát số điểm IELTS tối thiểu để có thể lên lộ trình học hợp lý nhất. Vậy tại sao bạn lại cần chứng chỉ IELTS lại quan trọng tới vậy:
  • Đừng coi IELTS là một kì thi, hãy coi IELTS là một lần học giúp bạn phát triển cả 4 kĩ năng Writing, Reading, Listening và Speaking. Chính việc ôn luyện này sẽ giúp bạn có bước nền vững chãi trước khi bước chân sang học tập và sinh sống tại nước Mỹ đó.
  • IELTS chính là tấm vé thông hành đến Mỹ. Phải có lý do thì gần như tất cả các trường đại học trên toàn thế giới, Mỹ cùng không phải ngoại lệ, mới đặt tiêu chuẩn đầu vào bằng IELTS cho các thí sinh phải không?
  • Ngoài việc giúp bạn vào được ngôi trường mơ ước, IELTS còn giúp bạn có được công việc như ý. Bạn cần nhớ trong thời đại hội nhập quốc tế này, nếu bạn có Tiếng Anh thì chứng tỏ bạn đang có lợi thế.
  • Chính vì đó hãy bắt đầu học IELTS ngay từ hôm nay để tạo lợi thế cho mình, bạn nhé. Nếu bạn vẫn đang băn khoăn chưa biết bắt đầu từ đâu với IELTS và việc du học, GLN chắc chắn sẽ là người đồng hành mà bạn có thể tin tưởng và tư vấn, vạch ra lộ trình học dựa trên nhu cầu cũng như trình độ hiện tại của bạn đấy.
  • GLN chính thức triển khai hình thức học trực tuyến với giáo viên nước ngoài, khóa học trực tuyến tại GLN đang được rất nhiều học viên lựa chọn. Với đội ngũ giáo viên là những chuyên gia luyện thi giàu kinh nghiệm, đồng thời là cựu giám khảo chấm thi tại BC và IDP, GLN đã giúp hàng ngàn học viên đạt từ 7.0 – 8.5 IELTS chỉ sau một khóa học.
  • Tại GLN, học viên được học theo mô hình học tập 1 thầy 1 trò hoặc 1 thầy 10 trò, trực tiếp với giảng viên nước ngoài giàu kinh nghiệm. Khóa học được thiết kế dành riêng cho học viên, giúp học viên nhanh chóng cải thiện điểm số cho từng kỹ năng Nghe – Nói – Đọc Viết. Ngoài ra, với thời gian chủ động và linh hoạt, học viên hoàn toàn có thể làm chủ được thời gian học tập ở bất cứ đâu có Internet, bạn tập trung cao độ để tiếp thu bài tốt hơn. Bên cạnh đó, học viên không phải chờ đợi mở lớp, không lo sự chênh lệch về trình độ đầu vào bởi giáo viên nắm rõ điểm mạnh điểm yếu của bạn, từ đó giúp đỡ bạn ngày một tiến bộ hơn.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0946 521 646 – 0948 666 358 để được giải đáp cụ thể nhé!

1 Harvard University USA 1 1 1 1 1 100 2 Massachusetts Institute of Technology USA 2 4 12 2 8 96.7 3 Stanford University USA 3 10 4 3 2 95.1 6 Princeton University USA 4 5 15 7 70 92.6 7 Columbia University USA 5 11 14 10 15 92.0 8 University of Chicago USA 6 8 16 27 22 91.5 9 University of Pennsylvania USA 7 14 10 42 12 91.1 10 Yale University USA 8 6 36 13 20 90.7 11 California Institute of Technology USA 9 2 111 8 75 90.4 12 University of California, Berkeley USA 10 9 60 5 13 90.1 14 Cornell University USA 11 15 28 18 24 89.5 15 University of Michigan, Ann Arbor USA 12 29 38 79 5 89.2 16 Johns Hopkins University USA 13 23 206 22 6 89.0 17 Northwestern University USA 14 137 18 46 30 88.8 18 University of California, Los Angeles USA 15 44 63 16 14 88.6 20 Duke University USA 16 64 50 17 23 88.2 22 University of Illinois at Urbana–Champaign USA 17 24 132 11 62 87.8 23 University of Washington - Seattle USA 18 67 199 23 9 87.6 25 University of Wisconsin–Madison USA 19 33 97 29 32 87.3 26 New York University USA 20 47 45 38 48 87.2 33 University of Texas at Austin USA 21 94 62 14 56 86.3 34 University of California, San Diego USA 22 120 - 12 19 86.1 38 University of California, San Francisco USA 23 - - 19 25 85.7 39 University of North Carolina at Chapel Hill USA 24 80 102 76 35 85.6 40 Dartmouth College USA 25 53 17 95 273 85.5 46 University of Minnesota - Twin Cities USA 26 74 313 119 28 85.0 47 Washington University in St. Louis USA 27 128 190 36 47 84.9 49 Rockefeller University USA 28 13 - 6 416 84.7 50 Rutgers University–New Brunswick USA 29 189 115 24 87 84.6 51 University of Southern California USA 30 314 131 26 71 84.5 52 University of California, Davis USA 31 97 567 65 46 84.5 53 Vanderbilt University USA 32 374 85 61 67 84.4 54 Pennsylvania State University USA 33 293 154 58 53 84.3 56 Ohio State University USA 34 124 254 137 37 84.2 61 Purdue University USA 35 92 89 67 104 83.8 62 University of Texas Southwestern Medical Center USA 36 35 - 28 158 83.8 66 Brown University USA 37 73 58 115 132 83.5 68 University of Colorado Boulder USA 38 148 173 48 93 83.4 69 University of Virginia USA 39 324 35 182 129 83.3 72 University of Pittsburgh USA 40 231 210 262 34 83.1 74 Texas A&M University, College Station USA 41 - 127 68 91 83.0 75 University of Maryland, College Park USA 42 113 477 133 61 83.0 76 Georgia Institute of Technology USA 43 309 194 41 111 82.9 82 University of California, Irvine USA 44 - 1302 32 103 82.6 83 University of Rochester USA 45 63 75 129 159 82.5 85 Carnegie Mellon University USA 46 56 145 37 204 82.4 86 University of Florida USA 47 318 465 140 59 82.4 93 University of Arizona USA 48 480 221 71 106 82.1 94 Boston University USA 49 515 123 215 69 82.0 95 University of California, Santa Barbara USA 50 213 495 25 134 82.0 106 University of Texas MD Anderson Cancer Center USA 51 - - 88 94 81.5 111 Indiana University Bloomington USA 52 255 91 177 118 81.3 112 University of Utah USA 53 247 201 132 109 81.3 124 Emory University USA 54 471 234 - 66 80.8 127 Baylor College of Medicine USA 55 71 - 201 123 80.7 129 Case Western Reserve University USA 56 66 265 184 154 80.6 134 Tufts University USA 57 81 65 166 239 80.5 145 University of Iowa USA 58 134 326 186 136 80.1 146 Michigan State University USA 59 175 231 - 105 80.1 147 Rice University USA 60 118 100 111 238 80.1 149 University of Colorado Anschutz Medical Campus USA 61 - - 93 156 80.0 158 University of Massachusetts Amherst USA 62 476 263 64 214 79.7 167 Iowa State University USA 63 335 162 156 197 79.5 170 University of Notre Dame USA 64 305 37 - 284 79.4 172 Icahn School of Medicine at Mount Sinai USA 65 - - - 113 79.4 179 University of Alabama at Birmingham USA 66 - 973 207 160 79.2 181 Arizona State University USA 67 442 666 258 141 79.1 185 University of Kansas USA 68 262 434 101 233 79.0 191 North Carolina State University USA 69 381 402 180 189 78.9 195 University of Connecticut USA 70 475 394 116 236 78.8 198 Stony Brook University USA 71 382 - 168 196 78.7 199 Brandeis University USA 72 31 239 39 607 78.7 204 University of Georgia USA 73 407 308 174 221 78.6 209 Yeshiva University USA 74 84 - 189 253 78.5 212 The Scripps Research Institute USA 75 - - 54 302 78.4 214 University of Illinois at Chicago USA 76 477 788 273 163 78.3 217 University of Missouri–Columbia USA 77 427 251 87 295 78.3 226 University of Miami USA 78 - 240 - 188 78.1 228 Georgetown University USA 79 354 52 - 332 78.0 236 University of Cincinnati USA 80 466 241 - 198 77.9 237 Wake Forest University USA 81 - 68 - 290 77.9 242 University of California, Riverside USA 82 376 - 218 223 77.8 244 University of Texas Health Science Center at Houston USA 83 - - 149 268 77.7 251 University of Tennessee, Knoxville USA 84 423 461 - 199 77.6 254 Virginia Commonwealth University USA 85 - 989 112 296 77.5 255 Colorado State University USA 86 455 1309 206 254 77.5 257 University of Houston USA 87 - 164 122 340 77.5 268 Oregon Health & Science University USA 88 - - - 211 77.3 270 Oregon State University USA 89 228 516 227 276 77.2 271 Virginia Tech USA 90 483 342 - 231 77.2 275 Florida State University USA 91 - 534 - 227 77.2 283 University of Massachusetts Medical School USA 92 - - 85 365 77.0 284 University of California, Santa Cruz USA 93 364 1473 245 265 77.0 286 University of Maryland, Baltimore USA 94 - - - 230 77.0 293 University at Buffalo USA 95 - 610 - 245 76.8 297 University of South Florida USA 96 - 810 - 251 76.8 298 Wayne State University USA 97 489 362 - 266 76.8 299 University of Delaware USA 98 379 581 163 333 76.7 301 University of Kentucky USA 99 294 535 - 264 76.7 302 Louisiana State University USA 100 470 345 - 271 76.7 305 University of New Mexico USA 101 - - - 257 76.6 306 University of Nebraska–Lincoln USA 102 168 401 - 281 76.6 307 Washington State University USA 103 - 927 185 320 76.6 309 George Washington University USA 104 400 180 - 289 76.6 314 Southern Methodist University USA 105 191 31 - 656 76.5 320 Northeastern University USA 106 317 179 - 326 76.4 327 University of South Carolina - Columbia USA 107 - 589 - 293 76.3 350 City College of New York USA 108 22 437 - 792 76.0 352 Temple University USA 109 - 601 - 325 75.9 353 Albert Einstein College of Medicine USA 110 - - - 317 75.9 359 Drexel University USA 111 - 264 232 400 75.8 378 University of Oregon USA 112 127 - - 388 75.6 383 Medical University of South Carolina USA 113 - - - 350 75.5 392 University of Oklahoma, Norman USA 114 - 374 - 376 75.4 399 University of Texas at Dallas USA 115 368 582 - 379 75.3 403 University at Albany, SUNY USA 116 208 727 211 454 75.2 412 Amherst College USA 117 21 49 - - 75.1 420 Indiana University – Purdue University Indianapolis USA 118 - 803 - 402 75.0 423 Texas Tech University USA 119 - 492 - 407 75.0 425 Thomas Jefferson University USA 120 - - - 403 75.0 429 Kansas State University USA 121 346 487 - 417 74.9 434 University of Mississippi USA 122 - - - 409 74.9 441 Tulane University USA 123 217 332 - 444 74.8 443 Saint Louis University USA 124 - 277 187 527 74.8 445 University of Texas Health Science Center at San Antonio USA 125 - - - 419 74.7 451 Medical College of Wisconsin USA 126 - - - 422 74.7 457 University of Colorado Denver USA 127 - - - 431 74.6 458 University of Vermont USA 128 - 506 - 443 74.6 461 University of Alabama - Tuscaloosa USA 129 440 222 - 478 74.6 462 Syracuse University USA 130 165 202 - 509 74.5 463 University of Central Florida USA 131 - 1056 - 435 74.5 465 University of Louisville USA 132 - 781 - 442 74.5 469 Florida International University USA 133 - 1371 - 439 74.5 473 George Mason University USA 134 - 1410 237 500 74.4 485 Oklahoma State University USA 135 - 508 - 470 74.3 493 West Virginia University USA 136 - 352 - 494 74.2 495 Baylor University USA 137 - 396 - 487 74.2 498 Lehigh University USA 138 166 61 - 763 74.1 499 University of Hawaii at Manoa USA - 475 74.1 502 Rush University USA 140 - - - 473 74.1 504 University of Tennessee Health Science Center USA 141 - - - 476 74.1 505 Swarthmore College USA 142 16 257 - - 74.1 507 Boston College USA 143 - 135 - 559 74.1 526 Colorado School of Mines USA 144 - 64 - 731 73.9 530 Georgia State University USA 145 - 819 - 502 73.8 540 University of Arkansas - Fayetteville USA 146 268 377 - 538 73.7 541 Rensselaer Polytechnic Institute USA 147 425 153 - 603 73.7 556 Clemson University USA 148 - 934 - 525 73.6 558 Mayo Clinic College of Medicine and Science USA 149 - - - 524 73.5 560 San Diego State University USA 150 313 447 - 547 73.5 569 University of Texas at Arlington USA 151 - 849 - 537 73.4 574 Illinois Institute of Technology USA 152 62 160 - 815 73.4 581 Auburn University USA 153 - 247 - 593 73.3 583 University of Wisconsin–Milwaukee USA 154 278 474 - 572 73.3 589 College of William & Mary USA 155 - 93 - 724 73.2 590 University of Nebraska Medical Center USA 156 - - - 550 73.2 592 Haverford College USA 157 19 - - 1926 73.2 597 Brigham Young University USA 158 316 842 - 569 73.2 615 Utah State University USA 159 352 899 - 594 73.0 630 Cold Spring Harbor Laboratory USA 160 - - 102 861 72.9 641 University of New Hampshire USA 161 - 541 - 620 72.8 653 Binghamton University USA 162 297 366 154 867 72.7 661 Loyola University Chicago USA 163 348 1016 - 632 72.6 662 University of Texas Medical Branch USA 164 - - - 627 72.6 670 University of Wyoming USA 165 - 726 - 646 72.5 675 University of Texas at San Antonio USA 166 - - - 640 72.5 680 University of Maine, Orono USA 167 493 1429 121 881 72.5 685 University of Nevada, Reno USA 168 - 1148 - 652 72.4 700 University of Oklahoma Health Sciences Center USA 169 - - - 665 72.3 710 University of North Texas, Denton USA 170 - 748 - 675 72.2 713 Mississippi State University USA 171 321 408 - 699 72.2 714 University of Arkansas for Medical Sciences USA 172 - - - 673 72.2 715 University of Missouri-Kansas City USA 173 468 566 - 689 72.2 719 Montana State University - Bozeman USA 174 - 1320 - 680 72.1 727 University of Maryland, Baltimore County USA 175 - - 233 769 72.1 729 University of Massachusetts Boston USA 176 - 1192 190 822 72.1 732 Antioch College USA 177 17 - - - 72.0 738 University of Alaska Fairbanks USA 178 416 758 - 701 72.0 739 Augusta University USA 179 - - - 696 72.0 743 SUNY Downstate Medical Center USA 180 - - 149 930 72.0 751 University of Idaho USA 181 - - - 709 71.9 752 Kent State University USA 182 - - - 710 71.9 773 University of Montana USA 183 265 - - 740 71.7 774 Ohio University USA 184 390 372 - 772 71.7 786 Northern Illinois University USA 185 - 728 - 752 71.6 796 University of North Carolina at Charlotte USA 186 - 664 - 770 71.6 812 University of Rhode Island USA 187 - 542 - 791 71.5 815 University of Denver USA 188 - 186 - 884 71.4 817 University of Toledo USA 189 - - - 781 71.4 822 Miami University USA 190 - 118 - 970 71.4 824 Old Dominion University USA 191 - - - 785 71.4 832 University of Nevada, Las Vegas USA 192 - 984 - 794 71.3 843 Rutgers University–Newark USA 193 - 822 - 805 71.2 846 Wesleyan University USA 194 - 54 - 1519 71.2 847 University of California, Merced USA 195 - - - 803 71.2 850 University of Louisiana at Lafayette USA 196 - - - 806 71.2 859 Uniformed Services University of the Health Sciences USA 197 - - - 814 71.1 861 Northern Arizona University USA 198 - 1121 - 817 71.1 870 Southern Illinois University Carbondale USA 199 - 1442 - 823 71.1 878 University of Akron USA 200 - 698 - 845 71.0 886 Portland State University USA 201 - 365 - 888 70.9 893 New Mexico State University USA 202 465 718 - 858 70.9 898 East Carolina University USA 203 - 801 - 859 70.9 904 Michigan Technological University USA 204 347 1051 - 864 70.8 906 North Dakota State University USA 205 302 1036 - 872 70.8 911 Oberlin College USA 206 26 - - - 70.8 916 Missouri University of Science and Technology USA 207 - 399 - 904 70.8 928 Pepperdine University USA 208 93 77 158 - 70.7 933 Claremont McKenna College USA 209 - 39 - - 70.6 936 Bucknell University USA 210 - 51 - 1811 70.6 942 Sanford Burnham Prebys Medical Discovery Institute USA 211 - - - 896 70.6 947 Colgate University USA 212 - 47 - 1985 70.6 948 New Jersey Institute of Technology USA 213 422 696 - 914 70.5 959 Pomona College USA 214 32 871 271 - 70.5 965 University of Memphis USA 215 - 442 - 948 70.4 972 University of Texas Rio Grande Valley USA 216 - - - 926 70.4 978 Florida Institute of Technology USA 217 - 709 - 943 70.4 980 Hunter College USA 218 151 1260 - 992 70.4 1000 American University USA 219 - 361 - 999 70.2 1004 Creighton University USA 220 - - - 959 70.2 1005 Louisiana Tech University USA 221 - 320 - 1011 70.2 1020 United States Naval Academy USA 222 68 170 - 1679 70.1 1022 University of Texas at El Paso USA 223 - 1009 - 984 70.1 1024 SUNY Upstate Medical University USA 224 - - - 981 70.1 1027 Babson College USA 225 - 42 - - 70.1 1033 Manhattan College USA 226 - 110 - 1285 70.0 1043 Villanova University USA 227 408 137 - 1208 70.0 1055 Rochester Institute of Technology USA 228 - 1079 - 1012 69.9 1056 Smith College USA 229 52 279 - 1940 69.9 1058 Fordham University USA 230 - 213 - 1127 69.9 1062 University of Puerto Rico at Mayagüez USA 231 - - - 1019 69.9 1065 Florida Atlantic University USA 232 - - - 1022 69.9 1068 Worcester Polytechnic Institute USA 233 - 165 - 1200 69.8 1077 University of North Carolina at Greensboro USA 234 - - - 1032 69.8 1096 College of the Holy Cross USA 235 184 56 - - 69.7 1101 Loma Linda University USA 236 - - - 1054 69.6 1115 University of Massachusetts Lowell USA 237 - 863 - 1072 69.6 1117 California State University, Fresno USA 238 - - - 1066 69.6 1122 South Dakota State University USA 239 289 - - 1085 69.5 1133 San Francisco State University USA 240 - 1097 - 1084 69.5 1135 Wright State University USA 241 - - - 1083 69.5 1136 Marquette University USA 242 - 316 - 1147 69.5 1137 New York Medical College USA 243 - - - 1086 69.5 1148 Hofstra University USA 244 421 732 - 1105 69.4 1149 Howard University USA 245 - - - 1096 69.4 1151 Bowdoin College USA 246 108 81 - - 69.4 1153 United States Military Academy USA 247 - 59 - - 69.4 1155 Stevens Institute of Technology USA 248 372 195 - 1295 69.4 1169 Santa Clara University USA 249 - 106 - 1555 69.3 1170 University of Missouri-St. Louis USA 250 - 384 - 1177 69.3 1178 University of Dayton USA 251 211 136 - 1490 69.2 1179 California Polytechnic State University, San Luis Obispo USA 252 - 403 - 1182 69.2 1189 Clark University USA 253 - 175 - 1365 69.2 1192 Oakland University USA 254 - - - 1130 69.2 1193 University of North Dakota USA 255 - 1048 - 1132 69.2 1197 Albany Medical College USA 256 - - - 1133 69.1 1201 Menlo College USA 257 - 44 - - 69.1 1203 University of Alabama in Huntsville USA 258 - - - 1138 69.1 1216 University of Puerto Rico, Medical Sciences Campus USA 259 - - - 1150 69.0 1226 Catholic University of America USA 260 - 1008 - 1165 69.0 1240 Texas State University USA 261 - 1428 - 1176 68.9 1248 Boise State University USA 262 - 1514 - 1184 68.9 1271 SUNY College of Environmental Science and Forestry USA 263 99 - - 1489 68.8 1272 Bowling Green State University USA 264 - 749 - 1223 68.8 1289 California State University, Fullerton USA 265 - 1116 - 1228 68.7 1291 Hampton University USA 266 - - - 1227 68.7 1294 California State University, Northridge USA 267 - 1222 - 1233 68.6 1362 San Jose State University USA 268 251 941 - 1346 68.3 1364 Western Michigan University USA 269 - - - 1306 68.3 1367 University of South Alabama USA 270 - - - 1308 68.3 1369 Carleton College USA 271 77 314 - 1921 68.3 1393 Grinnell College USA 272 48 - - - 68.2 1394 Williams College USA 273 149 151 - 1868 68.2 1401 California State University, Long Beach USA 274 - 1419 - 1335 68.1 1410 Clarkson University USA 275 - 797 - 1353 68.1 1413 Fairfield University USA 276 - 515 - 1392 68.1 1420 University of South Dakota USA 277 284 - - 1376 68.0 1421 University of Minnesota Duluth USA 278 303 1259 - 1374 68.0 1425 University of Southern Mississippi USA 279 - - - 1356 68.0 1429 Baruch College USA 280 - 704 263 1515 68.0 1451 Texas Tech University Health Sciences Center USA 281 - - - 1386 67.9 1453 Nova Southeastern University USA 282 - 959 - 1395 67.9 1455 University of San Francisco USA 283 - 116 - 1953 67.9 1470 Ball State University USA 284 - 491 - 1471 67.8 1476 Central Michigan University USA 285 - 963 - 1417 67.8 1483 Illinois State University USA 286 - 764 - 1440 67.8 1491 Texas Christian University USA 287 - - - 1424 67.7 1494 University of Tulsa USA 288 - 209 - 1677 67.7 1497 Montclair State University USA 289 - 1350 - 1432 67.7 1507 DePaul University USA 290 - 524 - 1486 67.7 1512 Queens College, City University of New York USA 291 - 750 - 1463 67.6 1514 Utah Valley University USA 292 - - - 1445 67.6 1516 Eastern Virginia Medical School USA 293 - - - 1448 67.6 1546 Trinity University USA 294 - 134 - 1949 67.5 1547 Ohio Wesleyan University USA 295 65 148 - - 67.5 1557 Cooper Union USA 296 45 583 - - 67.4 1560 Claremont Graduate University USA 297 - - 271 1570 67.4 1562 Cleveland State University USA 298 - 829 - 1503 67.4 1583 Georgia Southern University USA 299 - - - 1511 67.3 1593 University of Massachusetts Dartmouth USA 300 - 1218 - 1523 67.3 1599 Brooklyn College USA 301 129 1481 - 1769 67.3 1608 Rowan University USA 302 - - - 1536 67.2 1615 University of North Carolina Wilmington USA 303 - - - 1542 67.2 1628 Western Washington University USA 304 - 1182 - 1558 67.1 1629 California State University, Los Angeles USA 305 - 783 - 1573 67.1 1633 University of New Orleans USA 306 - - - 1560 67.1 1644 Chapman University USA 307 - 961 - 1577 67.1 1648 College of Charleston USA 308 - - - 1575 67.1 1650 Jackson State University USA 309 - - - 1579 67.1 1672 James Madison University USA 310 - 965 - 1608 67.0 1673 Naval Postgraduate School USA 311 - 1256 - 1600 67.0 1684 St. John's University USA 312 - 200 - 1960 66.9 1689 Marshall University USA 313 436 386 - 1745 66.9 1694 Appalachian State University USA 314 - 1200 - 1622 66.9 1697 South Dakota School of Mines and Technology USA 315 131 - - 1879 66.9 1702 University of Arkansas at Little Rock USA 316 - 1221 - 1630 66.8 1712 Idaho State University USA 317 450 - - 1645 66.8 1715 New Mexico Institute of Mining and Technology USA 318 - - - 1644 66.8 1718 Union College USA 319 176 130 - - 66.8 1721 Washington and Lee University USA 320 96 172 - - 66.8 1725 California State University, Sacramento USA 321 - 579 - 1702 66.8 1729 University of Puerto Rico, Río Piedras Campus USA 322 - - - 1654 66.7 1744 Hamilton College USA 323 75 337 - - 66.7 1762 East Tennessee State University USA 324 - - - 1688 66.6 1778 Towson University USA 325 - 791 - 1725 66.6 1780 Kennesaw State University USA 326 - - - 1704 66.5 1796 Wellesley College USA 327 - 679 - 1768 66.5 1799 Franklin & Marshall College USA 328 116 767 - - 66.5 1818 Embry-Riddle Aeronautical University USA 329 - - - 1740 66.4 1835 University of Alaska Anchorage USA 330 - - - 1759 66.3 1838 Florida Agricultural and Mechanical University USA 331 - - - 1762 66.3 1845 Drew University USA 332 - 736 125 - 66.3 1862 Kettering University USA 333 - 86 - - 66.2 1868 Duquesne University USA 334 - 770 - 1812 66.2 1876 College of Staten Island USA 335 - - - 1799 66.2 1884 University of Richmond USA 336 - - - 1806 66.2 1889 Wichita State University USA 337 - 996 - 1820 66.1 1908 Rosalind Franklin University of Medicine and Science USA 338 - - - 1831 66.1 1926 University of Colorado Colorado Springs USA 339 - - - 1849 66.0 1939 University of San Diego USA 340 - 493 - 1964 66.0 1953 Reed College USA 341 101 1166 - - 65.9 1958 Northeast Ohio Medical University USA 342 - - - 1882 65.9 1981 Sam Houston State University USA 343 - 1339 - 1909 65.8 1989 University of Hawaii at Hilo USA 344 - - - 1914 65.8 1990 University of North Florida USA 345 - - - 1915 65.8 1991 Trinity College USA 346 104 273 - - 65.8 1993 Sonoma State University USA 347 - - - 1917 65.8

Đại học số 1 ở Mỹ là gì?

Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2023: 100 trường đại học hàng đầu của Hoa Kỳ
Thứ hạng
Trường đại học
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
2
Đại học Stanford
3
đại học Harvard
Được xếp hạng: 100 trường đại học hàng đầu trong USAWWW.Topuniversities.com

Ai là trường đại học không có 1 trên thế giới?

MIT là trường đại học tốt nhất trên thế giới trong năm thứ 11 liên tiếp.....

Đại học xếp hạng số 1 là gì?

Thứ hạng
Trường đại học
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
Thứ hạng
Trường đại học
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
1
Đại học Stanford
đại học Harvard
2
đại học Harvard
đại học Harvard
3
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
đại học Harvard
Được xếp hạng: 100 trường đại học hàng đầu trong USAWWW.Topuniversities.com

Đại học công khai số 1 2022 là gì?

1 trường đại học công lập trên thế giới.