Tragedy la gi

Trong Tiếng Việt tragedy có nghĩa là: bi kịch, thảm kịch, tấn thảm kịch (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 7). Có ít nhất câu mẫu 201 có tragedy . Trong số các hình khác: Hany's story is a tragedy, but it doesn't have to end that way. ↔ Câu chuyện của Hany là một bi kịch, nhưng không nhất thiết phải kết thúc bằng bi kịch. .

tragedy

noun

  • A drama or similar work, in which the main character is brought to ruin or otherwise suffers the extreme consequences of some tragic flaw or weakness of character.

  • bi kịch

    noun

    Hany's story is a tragedy, but it doesn't have to end that way.

    Câu chuyện của Hany là một bi kịch, nhưng không nhất thiết phải kết thúc bằng bi kịch.

  • thảm kịch

    noun

    Brethren of Bussy, a great tragedy has befallen our nation.

    Hỡi đồng bào Bussy, một thảm kịch khủng khiếp đã ập xuống đất nước chúng ta.

  • tấn thảm kịch

    Certainly this tragedy didn't only affect our students.

    Rõ ràng tấn thảm kịch này không chỉ ảnh hưởng tới các em học sinh.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

bi lụy · thảm họa · tấn bi kịch · Bi kịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Shortly after 2105, tragedy struck Squadron 11's ships, one by one in the Honda Point Disaster.

Không lâu sau 21 giờ 05 phút, tai hoạ ập xuống các tàu chiến thuộc Hải đội 11, từng chiếc một trong thảm họa Honda Point.

We have experienced it all, including the consequences of different public laws and policies, disappointments, tragedies, and deaths in our own families.

Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.

28 How My Faith Helped Me to Face Tragedies

28 Đức tin giúp tôi đối phó với bi kịch của đời sống

COVER SUBJECT | WHEN TRAGEDY STRIKES —HOW YOU CAN COPE

BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?

Not a tragedy...

Không phải thảm kịch đâu...

And I see it revealed when in times of hardship and tragedy, kindness and compassion are shown to those in need.

Và khi tôi thấy nó bộc lộ trong thời gian của gian khổ và bi kịch lòng tốt và lòng thương được xuất hiện với những thứ đó trong lúc khó khăn.

(Galatians 5:22, 23; 1 Peter 2:12) And we do not forget those not in the truth who may be ravaged by natural disasters or human tragedies.

(Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến.

While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.

Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .

I hope that, going forward, men and women, working together, can begin the change and the transformation that will happen so that future generations won't have the level of tragedy that we deal with on a daily basis.

Tôi hi vọng rằng, trong tương lai, đàn ông và phụ nữ, cùng với nhau, có thể khởi đầu một thay đổi và sự biến đổi đó sẽ xảy ra để các thế hệ tương lai không phải chịu cùng mức bi kịch mà chúng ta phải đương đầu hằng ngày.

Did Ruth’s religious background prepare her for such a tragedy?

Những gì Ru-tơ học từ đạo của cô có giúp cô đương đầu với bi kịch không?

They said the tragedy of Wilhelm Gustloff was a war crime.

Mọi người nói rằng bi kịch của Gustloff là một tội ác chiến tranh.

These tragedies occurred with increasing frequency with loss of life and property.

Trong khi đó, lũ lụt lại thường xuyên diễn ra, gây thiệt hại lớn về tính mạng và tài sản của nhân dân.

I’ve experienced a lot of tragedy in my life.

Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời.

Following the disappearances of the young Somali men, the FBI launched the largest US counterterrorism investigation since the 9/11 tragedy.

Sau sự mất tích của những người đàn ông trẻ Somalia, FBI đã mở cuộc điều tra chống khủng bố lớn nhất của Mỹ kể từ thảm kịch 9/11.

He suffered tragedy and division within his family.

Ông gánh chịu bi kịch và sự chia rẽ trong gia đình.

Zyryanov was struck by tragedy in August 2002 when his wife Olga, who was a drug addict, jumped from their eighth floor apartment holding the hand of his four-year-old daughter.

Nỗi buồn đã dồn dập đến với Zyryanov vào tháng 8 năm 2002 khi vợ anh nhảy từ tầng 8 của căn hộ và bế theo đứa con gái 4 tuổi.

As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life."

Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống."

A tragedy, sir.

Một thảm kịch, thưa ngài.

Through personal tragedy Jeremy came to appreciate the value of having a friendship with God.

Sau khi trải qua kinh nghiệm đau buồn, Jeremy hiểu được giá trị của việc có mối quan hệ gắn bó với Đức Chúa Trời.

At the end of that year, tragedy struck on 19 October 1856, as Spurgeon was preaching at the Surrey Gardens Music Hall for the first time.

Ngày 19 tháng 10 năm 1856, thảm họa xảy đến khi Spurgeon giảng luận lần đầu tại Surrey Music Hall.

THE tragedy of AIDS has compelled scientists and physicians to take additional steps to make the operating room a safer place.

THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.

Hope Springs From Tragedy

Hy vọng bắt nguồn từ tai họa

She also performed under the name of Angeliki in dual language productions (Greek/English) based on improvisations about issues that touched the Greek Cypriot community, and the tragedy of the Turkish invasion of Cyprus, Attilas '74.

Cô cũng biểu diễn dưới cái tên Angeliki trong các tác phẩm ngôn ngữ kép (tiếng Hy Lạp / tiếng Anh) dựa trên sự ngẫu hứng về các vấn đề gây xúc động cho cộng đồng Síp Hy Lạp và bi kịch về cuộc xâm lược đảo Síp của Thổ Nhĩ Kỳ, Attilas '74.