Trình bày cách chế biến món ăn

HÃY TRÌNH BÀY QUY TRÌNH THỰC HIỆN 1 MÓN ĂN MÀ EM YÊU THÍCH GỒM ĐỦ 3 BƯỚC:CHUẨN BỊ,CHẾ BIẾN,TRÌNH BÀY

Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế

B. Nấu

C. Trình bày

D. Cả 3 đáp án trên

1.Trình bày cách chế biến một món rau luộc mà em thích.

2.Nêu cách lựa chọn khi mua sản phẩm đóng hộp.

3.Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu quy trình tổ chức bữa ăn.

em hãy kể tên những phương pháp được sử dụng để chế biến thực phẩm thường ngày trong gia đình? từ đó trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kic thuật cần đạt khi chế biến món luộc

a) Nêu những phần không ăn được,cần loại bỏ khi sơ chế những thực phẩm sau:rau muống,rau dền,rau ngót,quả bí,quả mướp,củ khoai tây,cá tôm.

b) Trình bày cách sơ chế một hoặc hai loại thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng để chế biến món ăn hằng ngày.

thế nào là món hấp? trình bay quy trình chế biến và yêu cầu kĩ thuật 1 món ăn mà em thích

ÔN TRẮC NGHIỆM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2020-2021

Câu 1.Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước:

A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn

B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn

D. Tất cả đều đúng

Câu 2.Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi là:

A. Kiểm tra thực phẩm

B. Phân loại thực phẩm

C. Sơ chế thực phẩm

D. Tất cả đều sai

Câu 3.Thực đơn bữa tiệc liên hoan, ăn uống thường gồm có:


Món khai vị
- Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống - SGK Công nghệ 6 trang 109

A. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn phụ - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

B. Món khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

C. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Đồ uống

D. Món khai vị - Món sau khai vị - Món ăn chính (món mặn) - Món ăn thêm - Tráng miệng - Trái cây

Câu 4.Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5.Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm:

A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn

B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn

C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế

D. Tất cả đáp án trên

Câu 6.Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?

A. Mua thực phẩm phải tươi ngon

B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 7.Cách bày bàn ăn có các đặc điểm?

A. Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt

B. Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị

C. Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8.Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn?

A. 3 - 4 món

B. 1 - 2 món

C. 4 - 5 món

D. 2 - 3 món

Câu 9.Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải?

A. Xây dựng thực đơn

B. Lựa chọn thực phẩm và chế biến

C. Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10.Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món?

A. 2 - 4 món

B. 5 món trở lên

C. 1 - 3 món

D. 3 món trở lên

Câu 11. Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?

A. Món khai vị

B. Món chính

C. Món nóng

D. Món tráng miệng

Câu 12. Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ?

A. Tôm lăn bột rán

B. Súp gà

C. Lẩu thập cẩm

D. Cua hấp bia

Câu 13. Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?

A. Từ 1 đến 3 món

B. Từ 3 đến 4 món

C. Từ 3 đến 7 món

D. Từ 5 đến 7 món

Câu 14. Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm:

A. Từ 5  7 món

B. Từ 1  4 món

C. Từ 2  6 món

D. Từ 3  5 món

Câu 15. Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?

A. Đường bột

B. Đạm và chất béo

C. Vitamin và khoáng

D. Cả A, B ,C đều đúng

Câu 16. Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17. Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?

A. Canh, dưa chua

B. Món mặn

C. Món xào

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá...

B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống

C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

D. Có từ 4 đến 5 món trở lên

Câu 19. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A. Có từ 3 - 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 20. Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?

A. Cá rán

B. Thịt kho tiêu

C. Trứng rán

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 21. Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm:

A. Tiền công

B. Tiền lương

C. Tiền trợ cấp xã hội

D. Tiền thưởng

Câu 22. Thu nhập chính của người bán hàng là:

A. Tiền công

B. Tiền lãi bán hàng

C. Tiền thưởng

D. Tiền bảo hiểm

Câu 23. Thu nhập của các loại gia đình ở Việt Nam gồm mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24. Các nguồn thu nhập của gia đình bao gồm:

A. Thu nhập bằng tiền

B. Thu nhập bằng hiện vật

C. Thu nhập bằng ngoại tệ

D. Đáp án A và B đúng

Câu 25. Thu nhập bằng hiện vật gồm có:

A. Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm

B. Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội

C. Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm

D. Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm

Câu 26. Thu nhập của gia đình là:

A. tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

B. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra

C. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra

D. tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra

Câu 27. Thu nhập bằng tiền của của gia đình không có từ nguồn nào?

A. Tiền lương, tiền thưởng

B. Gia súc, gia cầm

C. Tiền lãi bán hàng

D. Tiền bán sản phẩm

Câu 28. Thu nhập của hộ gia đình ở thành phố chủ yếu bằng gì?

A. Tiền

B. Sản phẩm

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 29. Thu nhập của hộ gia đình ở nông thôn chủ yếu bằng gì?

A. Tiền

B. Sản phẩm

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 30. Bạn A là học sinh. Vậy bạn A có thể làm gì để giúp gia đình tăng thu nhập?

A. Làm vệ sinh nhà ở giúp đỡ cha mẹ

B. Làm một số công việc nội trợ gia đình

C. Phụ giúp bán hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31. Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tính số thóc đem ra chợ bán?

A. 350kg

B. 3,5 tấn

C. 6,5 tấn

D. 5000kg

Câu 32. Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tính số tiền bán được ngoài chợ?

A. 700.000 đồng

B. 7.000.000 đồng

C. 3.500.000 đồng

D. 350.000.000 đồng

Câu 33. Điều gì dẫn đến sự chi tiêu khác nhau giữa thành thị, nông thôn?

A. Điều kiện sống

B. Điều kiện làm việc

C. Nhận thức xã hội

D. Tất cả đều đúng

Câu 34. Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm:

A. Học tập

B. Du lịch

C. Khám bệnh

D. Gặp gỡ bạn bè

Câu 35. Gia đình em 1 năm thu hoạch được 2 tấn thóc đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 1.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm ?

A. 500.000 đồng

B. 5.000.000 đồng

C. 600.000 đồng

D. 6.000.000 đồng

Câu 36. Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Đáp án A, B, C đúng

Câu 37. Gia đình em có 4 người: Bố là công nhân ở nhà máy với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Mẹ làm ở xưởng may với mức lương 5.000.000đồng / tháng. Chị gái và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?

A. 1.000.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 11.000.000 đồng

D. 1.100.000 đồng

Câu 38. Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?

A. 100.000.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 3.000.000 đồng

D. 30.000.000 đồng

Câu 39. Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

- Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng

- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng

- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng

- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.

A. 15.500.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 14.000.000 đồng

D. 14.500.000 đồng

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

Câu 40. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 41: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:

A. tươi ngon B. không bị nhiễm độc

C. không bị khô héo D. không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất

Câu 42: Không ăn bữa sáng là:

A. có hại cho sức khoẻ B. thói quen tốt

C. tiết kiệm thời gian D. góp phần giảm cân

Câu 43: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là:

A. ngâm rửa sau khi cắt thái B. rửa dưới vòi nước

C. đun nấu càng lâu càng tốt D. cắt, thái sau khi đã rửa sạch

Câu 44: Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

A. Tránh nhàm chán  B. dễ tiêu hoá

C. thay đổi cách chế biến D. chọn đủ 4 món ăn

Câu 45: Số bữa ăn trong ngày được chia thành:

A. sáng, tối B. trưa, tối

C. sáng, trưa D. sáng, trưa, tối

Câu 46: Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng

B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng

D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 47: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

B. thức ăn biến chất

C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm

D. thức ăn bị nhiễm chất độc

Câu 48: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 49: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80°C  100°C B. 100°C - 115°C

C. 100°C -180°C D. 50°C - 60°C

Câu 50: Điều nào là sai khi nói về chức năng dinh dưỡng của chất béo:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể

D. Làm cho cơ thể gầy yếu đi

Câu 51: Biện pháp nào không được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đồ hộp hết hạn sử dụng thời gian ngắn vẫn sử dụng được.

Câu 52: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Câu 53: Biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng vẫn còn

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

D. Thời tiết quá nóng cũng không cần ướp lạnh thịt, cá đã thái mổ

Câu 54: Biện pháp nào không nên sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A. Rửa tay sạch trước khi ăn B. Vệ sinh nhà bếp

C. Nấu chín thực phẩm D. Không cần rửa tay trước khi ăn

Câu 55: Nếu ăn thừa chất đạm:

A. Làm cơ thể béo phệ B. Cơ thể khoẻ mạnh

C. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 56: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:

A. Nước B. Chất béo

C. Đường  D. Sinh tố

Câu 57: Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là:

A. Xào. B. Kho.

C. Luộc. D. Nấu.

Câu 58: Thu nhập bằng hiện vật của gia đình bao gồm:

A. Tiền lương B. Tiền thưởng

C. Thóc, ngô, khoai, sắn D. Tiền công

Câu 59: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo B. Bơ

C. Hoa quả D. Khoai lang

Câu 60: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp B. Luộc

C. Trộn dầu giấm D. Muối chua

Câu 61: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

A. Hấp B. Muối cà nén

C. Nướng D. Kho

Câu 62: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước được gọi là:

A. Luộc B. Kho

C. Hấp D. Nướng

Câu 63: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo chủ yếu là:

A. Rán B. Nướng

C. Luộc D. Hấp

Câu 64: Thu nhập bằng tiền của gia đình bao gồm:

A. Thóc, ngô B. Khoai, sắn

C. Rau, quả D. Tiền lương, tiền thưởng

Câu 65: Đâu là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn:

A. 50°C  80°C B. 5°C - 10°C

C. 10°C - 20°C D. 20°C - 25°C

Câu 66. Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết

C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập

D. Đáp án A, B, C đúng

Câu 67. Gia đình em có 4 người: Bố là công nhân ở nhà máy với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Mẹ làm ở xưởng may với mức lương 5.000.000đồng / tháng. Chị gái và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?

A. 1.000.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 11.000.000 đồng

D. 1.100.000 đồng

Câu 68. Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?

A. 100.000.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 3.000.000 đồng

D. 30.000.000 đồng

Câu 69. Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

- Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng

- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng

- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng

- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.

A. 15.500.000 đồng

B. 10.000.000 đồng

C. 14.000.000 đồng

D. 14.500.000 đồng

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

Câu 70. Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A. Để chi cho những việc đột xuất

B. Mua sắm thêm các đồ dùng khác

C. Để phát triển kinh tế gia đình

D. Cả A, B, C đều đúng

em hãy nêu quy trình chế biến một món ăn mà em thích

*KHÔNG CHẾ BIẾN MÓN ĂN ĐƠN GIẢN NHƯ MÌ TÔM, TRỨNG,...*

Em hãy kể tên một số món ăn không sử dụng nhiệt để chế biến?

Câu 5 : Thế nào là trộn dầu giấm. Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của

phương pháp trộn dầu giấm?

Câu 6 : Thế nào là trộn hỗn hợp. Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của phương

pháp trộn hỗn hợp?

Câu 7 : Muối xổi khác muối nén như thế nào? Nêu quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ

thuật của món muối chua.

giúp vs đây là công nghệ

trình bày quy trình chế biến một món ăn ko sử dụng nhiệt mà em biết.

Video liên quan