Trưởng phòng tổ chức hành chính tiếng Anh là gì
Phòng tổ chức hành chính tiếng anh là gì
24 Tháng Năm, 2021 Bởi Đức Thành
Phòng tổ chức hành chính tiếng anh là gì Show
Từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong công ty
Bạn đang xem: Phòng tổ chức hành chính tiếng anh là gì Từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong công ty Xem thêm: Cog là gì Xem thêm: Nguyên Phân Là Gì Tế Bào Phân Chia Như Thế Nào IES EDUCATION Thư viện Từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong công ty Từ vựng tiếng anh về phòng ban chức vụ trong công tyNgày đăng: 22/04/2019 Lượt xem: 9442 Bạn đã biết tên các phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh chưa? Dưới đây là từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban và chức vụ thường có trong mỗi công ty. Cùng lưu lại hoặc ghi giấy note dán tại góc làm việc để ghi nhớ những từ vựng này được tốt hơn nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Xem thêm: Fulfill là gì Department: Phòng, ban Accounting department: Phòng kế toán Audit department: Phòng Kiểm toán Sales department: Phòng kinh doanh Administration department:Phòng hành chính Human Resources department: Phòng nhân sự Customer Service department: Phòng Chăm sóc Khách hàng Financial department: Phòng tài chính Research & Development department:Phòng nghiên cứu và phát triển Quality department: Phòng quản lý chất lượng 2. Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty
Chairman: Chủ tịch The board of directors: Hội đồng quản trị Xem thêm: Murder of Taylor Behl CEO-Chief Executives Officer: Giám đốc điều hành, tổng giám đốc Director: Giám đốc Deputy/vice director: Phó giám đốc Assistant manager: Trợ lý giám đốc Shareholder: Cổ đông Head of department: Trưởng phòng Deputy of department: Phó phòng Manager: Quản lý Team leader: Trưởng nhóm Employee: Nhân viên Trainee: Nhân viên tập sự Worker: Công nhân 3. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công ty
Hello/God morning, How are you??: Xin chào/buổi sáng tốt lành, bạn thế nào? Xem thêm: Hurdle là gì Im good, and you???: Tôi tốt, còn bạn? Im honored to meet you.: Rất vinh hạnh được gặp anh/chị. How do you get to work?:Anh đến cơ quan bằng gì? Lets get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ? Can I help you?: Tôi có thể giúp gì được anh/chị? I need to do some photocopying.: Tôi cần phải đi photocopy. The photocopiers jammed.: Máy photocopy bị tắc rồi. The printer isnt working.: Máy in đang bị hỏng. Xem thêm: Chỉ số neu trong máu là gì Hes in a meeting.: Anh ấy đang họp. What time does the meeting start?: Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu? What time does the meeting finish?: Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? Can I see the report?: Cho tôi xem bản báo cáo được không? Ive left the file on your desk.: Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị. Shes off sick today.: Cô ấy hôm nay bị ốm. Hes not in today.: Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan. Xem thêm: Inc là gì Shes on holiday.: Cô ấy đi nghỉ lễ rồi. Thư viện Xem thêm: Webmaster Là Gì Hướng Dẫn Cài Đặt Và Sử Dụng Console Kĩ Năng Viết Kĩ Năng Nghe Từ Vựng Kĩ Năng Nói Kĩ Năng Đọc Chuyên mục: Hỏi Đáp
Reverse là gì
Tabindex là gì
Nội dung bài viết
Bài viết mới
Danh mục
|