Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh

- Trò chuyện: Bấm vào "Chat với nhau"

- Gửi câu hỏi: Bấm vào "Gửi câu hỏi"

- Trả lời: Bấm vào

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
bên dưới câu hỏi màu đỏ

- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi

- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu

- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem

Tránh viết với quá nhiều tính từ hoặc ngôn ngữ hoa mỹ.

hoa hậu mỹ

hoa quả mỹ

hoa kỳ của mỹ

mỹ hoa kỳ

mỹ tại hoa kỳ

của hoa hậu mỹ

Nó sẽ không sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ hay giả tạo,

cũng sẽ không thông báo rằng nó đến từ một ngôi sao hoặc thiên hà khác.

hoa kỳ về mỹ

mỹ tới hoa kỳ

cựu hoa hậu mỹ

với những lời hoa mỹ

Một tên gọi có phần hoa mỹ, nhưng ta đã đủ lớn để thấy điều

nực cười trong đó.

hoa hậu mỹ

miss americamiss americasmiss united states

hoa quả mỹ

american fruit

hoa kỳ của mỹ

the united states of america

mỹ ở hoa kỳ

in the united states

mỹ tại hoa kỳ

in the united states

của hoa hậu mỹ

of miss americaof miss USAmiss america pageant

hoa kỳ về mỹ

the U.S. about

mỹ tới hoa kỳ

americato U.S.

cựu hoa hậu mỹ

former miss USAformer miss americasformer miss america

với những lời hoa mỹ

rhetoric

tại hoa kỳ của mỹ

in the united states of america

giới tinh hoa mỹ

american elites

những lời hoa mỹ xung quanh

the rhetoric surroundingthe rhetoric around

hoa ở mỹ

in the united statesin the USamerican

Trong thế giới của những loài thực vật, mỗi loại hoa, mỗi cành cây, nhánh cỏ lại đều mang những vẻ đẹp riêng, ý nghĩa riêng của nó. Tạo nên cuộc sống này nhiều màu sắc hơn. Những loài hoa mỗi loại cây lại thể hiện những ý nghĩa riêng. 

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
Thuộc làu làu từ vựng về các loài hoa

Liệu bạn đã biết hết những loài hoa bằng tên tiếng Anh chưa. Bài viết này sẽ giúp bạn việc đó, hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng anh về hoa ngay thôi nhé!

Những từ vựng tiếng Anh về hoa, cây cỏ tổng hợp

Mục lục bài viết

Bộ phận của hoa với tên gọi bằng tiếng anh

  • flower /flaʊər/ : nhánh hóa, bông hoa
  • leaf /liːf/ : lá cây, lá hoa
  • root /ruːt/ : rễ, gốc cây
  • stem /stem/ : cành thân hoa
  • sepals /’sɛpəl/ : đài hoa
  • stamen /’steɪmən/ : nhị hoa
  • pistil /’pɪstɪl/ : nhụy hoa
  • petals /’pɛtəl/ : cánh hoa
  • anthers /’ænθər/ : túi  phấn
  • pollen /’pɑlən/ : phấn hoa
  • pollination /,pɑlə’neɪʃən/ : hoa thụ phấn
  • embryo /’ɛmbri,oʊ/ : phôi thai hoa
  • spore /spoʊr/ : bào tử hoa

Phân loại hoa bằng các từ vựng tiếng anh

  • fresh  /freʃ/ : chỉ mức độ hoa tươi
  • withered  /ˈwɪð.əd/ : hoa bị khô héo
  • dried flower  /draɪd/ : hoa để khô
  • wildflowers /’waɪld,flaʊɝr/ : hoa dại
  • cut flower /kət/ : hoa được hái, rồi cắt ra đem đi bán
  • cut flowers in vase /veɪs/ : hoa được cắm trong lọ
  • flowers in pot or planter /pɑt/ , /’plæntər/ : cây hoa trong chậu

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
phân loại đặc điểm của các loài hoa trong tiếng anh

  • flower boxes /bɑks/ : hoa được dùng để trang trí trong hộp
  • flower garden /’ɡɑrdən/ , Flower bed /bɛd/ : hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây.
  • Birthday flower /’bɜrθ,deɪ/ : hoa dùng để tặng sinh nhật
  • Housewarming flower /’haʊs,wɔrmɪŋ/ : hoa chúc mừng tiệc tân gia
  • Graduation flower /,grædʒu’eɪʃən/ : hoa mừng lễ tốt nghiệp

Các tính từ miêu tả vẻ đẹp, mùi hương của hoa bằng tiếng anh

  • aroma /ə’roʊmə/ : mùi thơm có vẻ nồng nhưng dễ chịu
  • comforting /’kʌmfɝrtɪŋ/ : thoải mái dễ chịu
  • delicate /’dɛləkɪt/ : nhẹ nhàng, tinh tế
  • evocative /ɪ’vɑkətɪv/ : mùi hương gợi nhớ
  • heady /’hɛdi/ : thơm nồng, quyến rũ
  • intoxicating /ɪn’tɑksə,keɪtɪŋ/ : say xỉn
  • laden /’leɪdən/ : thơm nồng cực kỳ
  • reek /rik/ : bốc lên
  • sweet /swit/ : ngọt ngào
  • Abloom /ə’blum/ : nở rộ, nở ra
  • Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú, đa dạng
  • Amazing /ə’meɪzɪŋ/ : ngạc nhiên
  • Aromatic /,ærə’mætɪk/ : thơm
  • Artful /’ɑrtfəl/ : khóe léo
  • Artistic /ɑr’tɪstɪk/ : thuộc về nghệ thuật
  • Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
  • Blooming /’blumɪŋ/ : hoa nở
  • Bright /braɪt/ : tươi sáng
  • Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ : quyến rũ
  • Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng
  • Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ : chói sáng
  • Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch
  • Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ : bình dị
  • Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ : không thể nào quên
  • Wonderful /’wəndərfəl/ : tuyệt vời

Xem thêm màu sắc trong tiếng Anh

Một số tên các loài hoa thông dụng

  • Ageratum conyzoides: Hoa ngũ sắc
  • Air plant: Hoa Sống đời
  • Amaranth: Hoa Bách Nhật
  • Andromedas: Sao Tiên Nữ
  • Anthurium: Hồng Môn
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Areca spadix: Hoa cau
  • Arum Lily: Loa Kèn
  • Azalea: Đổ Quyên
  • Ballarat Orchid/ Bllra: Lan Ballarat
  • Beeplant (Spider flower): Màng màng
  • Begonia: Thu Hải Đường
  • Belladonna Lily/ Amaryllis: Huyết Huệ

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
tên các loài hoa thường gặp

  • Bird of Paradise Flower/ Strelitzia: Thiên Điểu
  • Birdweed: Bìm bìm dại
  • Bleeding Heart Flower: Huyết Tâm
  • Blue butterfly: Cánh Tiên/ Thanh Điệp
  • Bluebell: Chuông lá tròn
  • Bluebottle: Cúc thỉ xa
  • Bougainvillaea: Hoa giấy
  • Bougainvillea: Hoa giấy
  • Bower of Beauty: Hoa Đại
  • Brassavola nodosa: Lan Dạ Nương
  • Brassidium: Hoa Lan Brassia
  • Buttercup: Hoa mao lương vàng
  • Cactus Flowers: Xương Rồng
  • Camellia: Hoa trà
  • Camellia: Trà My
  • Camomile: Cúc la mã
  • Campanula: Chuông
  • Carnation: Hoa cẩm chướng
  • Cherry blossom: Hoa anh đào
  • Chinese Sacred Lily/ Narcissus: Hoa Thủy Tiên
  • Chrysanthemum: Hoa cúc (đại đóa)
  • Clematis: Ông lão
  • Climbing rose: Hoa tường vi
  • Clock Vine: Hài Tiên
  • Cockscomb: Hoa mào gà
  • Cockscomb/ Celosia: Mồng Gà
  • Coelogyne Mooreana: Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc
  • Coelogyne pandurata: Lan Thanh Đam
  • Columbine: Hoa bồ câu
  • Confederate Rose Cotton Rose: Phù Dung
  • Coral Vine/ Chain-of-love: Hoa Tigon
  • Corn flower: Hoa thanh cúc
  • Cosmos: Cúc vạn thọ tây
  • Crabapple Malus Cardinal: Táo Dại
  • Crocus: Nghệ tây
  • Crown Of Thorns flower: Xương Rồng Bát Tiên
  • Daffodil: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia: Hoa thược dược
  • Daisy: Hoa cúc
  • Dandelion: Bồ công anh Trung Quốc
  • Daphne: Thuỵ hương
  • Day-lity: Hoa hiên
  • Daylily: Hiên
  • Delphis flower: Hoa phi yến
  • Dendrobium chrysotoxum: Lan Kim Điệp
  • Dendrobium densiflorum: Lan Thủy Tiên
  • Dendrobium hancockii: Hoàng Thảo Trúc
  • Dendrobium nobile: Lan Hoàng thảo/ Hồng Hoàng Thảo
  • Dendrobium: Lan Rô/ Đăng Lan
  • Desert Rose: Sứ Thái Lan
  • Eglantine: Hoa tầm xuân
  • Enpidendrum Burtonii: Hoa Lan Burtonii
  • Enzian: Long Đởm Sơn
  • Epihyllum Orchid Cactus: Hoa Quỳnh
  • Flamboyant/ Peacock Flower: Phượng Vỹ
  • Flowercup: Hoa bào
  • Forget-me-not: Hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
  • Forsythia: Nghinh Xuân
  • Four O’Clock Marvel: Hoa Phấn
  • Frangipani Plumeria Alba: Sứ Đại

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về hoa – tên các loại hoa

  • Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
  • Fuchsia: Hoa Lồng Đèn
  • Gardenia: Dành Dành/ Ngọc Bút
  • Gelsemium: Đoạn Trường Thảo
  • Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
  • Gerbera: Hoa đồng tiền
  • Gladiolus: Hoa lay ơn
  • Glorybower: Ngọc Nữ
  • Gloxinia: Báo Xuân
  • Gold Shower: Kim Đồng
  • Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/ Bò cạp vàng
  • Golden chain tree/ Cassia fistula: Hoa Hoàng Thiên Mai
  • Hawaiian Sunset Miltonidium: Lan Hawaiian Sunset
  • Heliconia Firebird: Hoàng Điệp
  • Hellebore: Lê Lư
  • Helwingia: Thanh Giáp Diệp
  • Honeysuckle: Hoa kim ngân
  • Horticulture: Hoa dạ hương
  • Hoya: Cẩm Cù
  • Hyacinth: Tiên ông/ Dạ lan hương
  • Hydrangea/ Hortensia: Cẩm Tú Cầu
  • Impatiens: Móng tay
  • Iris: Hoa Diên Vĩ
  • Italian aster/ European Michaelmas Daisy: Thạch Thảo
  • Ixora: Hoa Trang
  • Jacaranda obtusifolia: Phượng Tím
  • Jade Vine (Emerald Creeper): Móng cọp
  • Italian aster/ European Michaelmas Daisy: Thạch Thảo
  • Ixora: Hoa Trang
  • Jacaranda obtusifolia: Phượng Tím
  • Jade Vine (Emerald Creeper): Móng cọp
  • Jamaican feverplant Puncture Vine: Quỷ Kiến Sầu
  • Japanese Rose/ Kerria japonica: Hoa Hoàng Độ Mai/ Lệ Đường Hoa
  • Jasmine: Hoa lài (hoa nhài)
  • Kaffir Lily: Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan
  • Lady’s Slipper/ Paphiopedilum: Hoa Lan Hài Tiên
  • Laelia: Hoa Lan Laelia
  • Lagerstroemia: Bằng Lăng
  • Lantana: Trâm ổi
  • Lilac: Hoa tư đinh hương
  • Lilium Longiflorum: Bách Hợp
  • Lily of the valley: Hoa linh lan
  • Lily: Hoa loa kèn
  • Lisianthus: Hoa cát tường (lan tường)
  • Lotus: Hoa sen
  • Lou Snearly: Lan Neostylis
  • Magnolia: Hoa ngọc lan
  • Marigold: Hoa Vạn tho
  • Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi: Lan Bướm Kalihi
  • Milk flower: Hoa sữa
  • Milkwood pine: Hoa sữa
  • Mokara Sept: Phong Lan
  • Morning Glory: Bìm Bìm
  • Moss rose – forsythia: Mười Giờ
  • Narcissus: Hoa thuỷ tiên
  • Nasturtium: Sen Cạn
  • Nautilocalyx: Cẩm Nhung
  • Oleander: Trúc Đào
  • Oncidium Sharry Baby: Hoa Lan Sharry Baby
  • Oncidium: Lan Vũ Nữ
  • Orchid: Hoa phong lan
  • Pansy: Hoa păng-xê, hoa bướm
  • Paris polyphylla: Thất Diệp Nhất Chi Hoa
  • Passion Flower: Lạc Tiên
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Penstemon: Son Môi
  • Peony flower: Hoa mẫu đơn
  • Petunia: Dã Yên Thảo
  • Phalaenopsis/ Moth Orchid: Hoa Lan Hồ Điệp
  • Phlox paniculata ‘Fujiyama’: Giáp Trúc Đào
  • Phoenix-flower: Hoa phượng
  • Poinsettia Christmas Star: Hoa Trạng Nguyên
  • Pomegranate Flower: Hoa Lựu
  • Primrose: Anh Thảo
  • Purple Statice: Hoa salem tím
  • Quince/ Chaenomeles japonica: Mộc Trà
  • Rain Lily: Huệ Móng Tay
  • Rampion: Móng Quỷ
  • Rhynchostylis gigantea: Hoa Lan Ngọc Điểm
  • Rose Myrthe: Hoa Sim
  • Rose Periwinkle: Dừa Cạn
  • Rose: Hoa hồng
  • Rosemallow/ Hibiscus: Dâm Bụt/ Bông Bụp
  • Sierui/ Ornamental onion/Allium aflatunense: Hành Kiểng
  • Snapdragon: Hoa mõm chó
  • Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
  • Statice: Hoa salem
  • Star Glory: Tóc Tiên
  • Succulent flower: Hoa Sỏi
  • Sun Drop Flower: Giọt Nắng
  • Sunflower: Hoa hướng dương
  • Sword Orchid/ Cymbidium: Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan
  • Tabernaemontana: Ngoc Anh/ Bông sứ ma
  • Texas Sage: Tuyết Sơn Phi Hồng

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
Thông thao tên tiếng anh của các loài hoa

  • Thunbergia grandiflora: Cát đằng
  • TickleMe Plant/ Mimosa pudica: Hoa Trinh Nữ
  • Treasure Flower Gazania: Hoa cúc huân chương
  • Tuberose: Hoa huệ
  • Tulip: Hoa uất kim hương
  • Vanda Orchids: Vân Lan
  • Violet: Hoa đổng thảo
  • Water hyacinth: Lục Bình
  • Water lily: Hoa súng
  • White-dotted: Hoa mơ
  • Winter daphne Daphne Odora: Thuỵ Hương
  • Winter Rose/ Hellebore: Đông Chí
  • Wisteria: Tử Đằng
  • Witch Hazel: Đông Mai
  • Wondrous Wrightia: Hoa Mai Chiếu Thủy
  • Wrightia: Hoa Mai Chỉ Thiên

Một số bài viết tiếng anh về các loài hoa yêu thích

 

Bài 1: My favorite flower is the Kadupul flower. This flower is very easy to grow, but it is very rare. It is a white flower, monks often use this flower because they think that the Kadupul flower is a spiritual flower. Kadupul flowers have an ethereal scent. The homeland of this species is Sri Lanka. In addition, it is found in Mexico, Venezuela, Brazil and the United States. Kadupul flowers are named after the Hindu god – the creator god. Although easy to grow, the Kadupul flower is classified as the rarest flower because it blooms very little. So the price of this flower is also extremely expensive. Kadupul has the scientific name Epiphyllum oxypetalum. Flowers only bloom at night and quickly fade before dawn, in Japan, Kadupul flowers are known as “moonlight beauty”. And this flower is currently classified as one of the rarest flowers in the world. It’s about my favorite flower!

Tạm dịch: Loài hoa yêu thích của tôi là hoa Kadupul. Loài hoa này rất dễ trồng nhưng lại rất hiếm. Nó là một loài hoa màu trắng, các nhà sư thường sử dụng loài hoa này vì họ cho rằng hoa Kadupul là loài hoa tâm linh. Hoa Kadupul có hương thơm thanh tao. Quê hương của loài này là Sri Lanka. Ngoài ra, nó còn được tìm thấy ở Mexico, Venezuela, Brazil và Hoa Kỳ. Hoa Kadupul được đặt theo tên của vị thần Hindu – vị thần sáng tạo. Tuy dễ trồng nhưng hoa Kadupul được xếp vào loại hoa hiếm nhất vì nở rất ít. Vì vậy giá của loài hoa này cũng vô cùng đắt đỏ. Kadupul có tên khoa học là Epiphyllum oxypetalum. Hoa chỉ nở vào ban đêm và nhanh tàn trước bình minh, ở Nhật Bản, hoa Kadupul được mệnh danh là “người đẹp ánh trăng”. Và loài hoa này hiện được xếp vào một trong những loài hoa hiếm nhất trên thế giới. Đó là về loài hoa yêu thích của tôi!

Tham khảo những bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMA

Từ ngữ hoa mỹ Tiếng Anh
Các đoạn văn tự luận bằng tiếng anh chủ đề về hoa

Bài 2: I love and love roses very much. Rose is the queen of flowers. Roses have many types: blue roses, cinnamon roses, yellow roses, velvet roses, climbing roses, white roses, peach roses, etc. Roses are brilliant, beautiful and fragrant. You can put rose branches in the jar. Cannot socket into the octane, only one of the rose velvet. A white rose can be placed on an antique plate, solemnly placed between the tables. Thin, loving rose petals, yellow stamens, fragrant rose scent. There are commissions, breakdown room, serious page up. My mother works as a teacher. On Monday, my mother also bought roses and put them in a vase. Family scene becomes happier.

Tạm dịch: Tôi rất yêu và thích hoa hồng. Hoa hồng là nữ hoàng của các loài hoa. Hoa hồng có nhiều loại: hoa hồng xanh, hoa hồng quế, hoa hồng vàng, hoa hồng nhung, hoa hồng leo, hoa hồng bạch, hoa hồng đào,… Hoa hồng rực rỡ, đẹp và thơm. Bạn có thể cắm các cành hoa hồng vào lọ. Không thể cắm vào chỉ số octan, chỉ có một trong những bông hồng nhung. Có thể cắm một bông hồng trắng trên đĩa cổ, đặt trang trọng giữa các bàn. Cánh hoa hồng mỏng, đằm thắm, nhị vàng, hương hoa hồng thơm. Có hoa hồng, phòng sự cố, up trang nghiêm túc. Mẹ tôi làm giáo viên. Hôm thứ hai, mẹ tôi cũng mua hoa hồng và cắm vào bình. Cảnh gia đình trở nên hạnh phúc hơn.