Tủ quần áo tiếng nhật là gì

Natto là một món ăn truyền thống của Nhật Bản làm từ hạt đậu tương lên men. Nó có màu nâu, mùi khó ngửi, vị bùi và ngâm, có nhiều chất dịch rất nhớt và dính. Natto được các nhà khoa học kết luận là có rất nhiều chất dinh dưỡng.

Tiếp tục bài học tiếng Nhật với chủ đề Nội thất, hôm nay hãy cùng học thêm những từ vựng cuối cùng nhé!

Tủ quần áo tiếng nhật là gì

Xem bài trước:

Từ vựng chủ đề Nội thất (kì 1)

[Học tiếng Nhật] Từ vựng chủ đề Nội thất (kì 2)

Tiếng Nhật Cách đọc Nghĩa バスマット basu mattothảm chùi chân đặt trước nhà tắmパソコンデスク pasokon desuku bàn máy tính ハンガーラック hanga rakkugiá treo quần áoロッキングチェア rokkingu cheaghế bập bênhブックスタンド bukku sutandokệ để sách仏壇 butsudanbàn thờ/Phật đànブラインド buraindorèm cửa sổベッド beddogiường勉強机 benkyo dukuebàn học本棚 hondanagiá sáchマットレス mattoresuđệm目覚まし時計 mezamashi dokeiđồng hồ báo thứcラグマット ragumattothảmリクライニング rikurainingu cheaghế tựa có thể ngả ra sau (như ghế máy bay)リビングテーブル ribingu teburubàn phòng kháchローテーブル roteburubàn chân thấpロール スクリーン rorusukurinmàn hình cuộnロッカー rokka tủ đụng đồ có khoá

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Con gái thích nhất là điều gì? Là chưng diện những bộ " cánh" đẹp ra đường và tủ quần áo là điều không thể thiếu . Các từ vựng tiếng Nhật về các loại quần áo thường được sử dụng rất nhiều trong thế giới giao tiếp của con gái.

Tủ quần áo tiếng nhật là gì
​Học tiếng Nhật : Tủ quần áo của một cô gái

Quần áo là một trong những chủ đề được bàn tán nhiều nhát đối với các cô gái . Trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề quần áo . Chắc chắn chủ đề này rất thú vị và tạo thêm động lực cho bạn học tiếng Nhật tốt hơn đấy .

Bài viết này bao gồm những từ vựng và những thứ liên quan đến nhà cửa trong một ngôi nhà của người Nhật Nếu bạn có cơ hội đến thăm ngôi nhà của một người bạn Nhật nào đó, bạn có thể tìm thấy một số điều độc đáo mà bạn sẽ không thấy ở nơi khác.

Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy khám phá những thứ có trong ngôi nhà của người Nhật xem có khác gì so với ngôi nhà ở Việt Nam chúng ta không các bạn nhé!

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt 家 いえ ie Nhà 部屋 へや heya Phòng 寝室 しんしつ shin shitsu Phòng ngủ ダイニングルーム dainingu ru-mu Phòng ăn 居間 いま ima Phòng khách, phòng đợi 台所 だいどころ dai dokoro Nhà bếp キッチン kicchin Nhà bếp 車庫 しゃこ shako Nhà xe 戸棚 とだな todana Tủ bếp 蛇口 じゃぐち jaguchi Vòi nước 流し ながし nagashi Chậu rửa 洗面台 せんめんだい senmen dai Chậu rửa, bồn rửa mặt 風呂場 ふろば furoba Phòng tắm バスルーム basu ru-mu Phòng tắm お手洗い おてあらい otearai Toilet, nhà vệ sinh トイレ toire Toilet 玄関 げんかん genkan Sảnh, lối đi vào 庭 にわ niwa Sân vườn ベランダ beranda Ban công 廊下 ろうか rouka Hành lang 階段 かいだん kaidan Cầu thang 床 ゆか yuka Sàn nhà 畳 たたみ tatami Chiếu 壁 かべ kabe Bức tường カレンダー karenda- Lịch ドア doa Cửa; cửa ra vào 鍵 かぎ kagi Chìa khóa 窓 まど mado Cửa sổ カーテン ka-ten Màn cửa 天井 てんじょう tenjou Trần nhà 家具 かぐ kagu Nội thất 押入れ おしいれ oshiire Tủ quần áo 箪笥 たんす tansu Tủ 鏡 かがみ kagami Cái gương テーブル te-buru Cái bàn 椅子 いす isu Cái ghế ソファー sofa- Sofa, salong 机 つくえ tsukue Cái bài 絨毯 じゅうたん jyuutan Thảm 本棚 ほんだな hondana Tủ sách, giá sách スタンド sutando Đèn bàn ベッド beddo Cái giường 布団 ふとん futon Nệm シーツ shi-tsu Khăn trải giường 毛布 もうふ moufu Chăn 枕 まくら makura Gối 傘立て かさたて kasatate Giá treo ô 冷蔵庫 れいぞうこ reizouko Tủ lạnh 冷凍庫 れいとうこ reitouko Tủ đông 洗濯機 せんたくき sentaku ki Máy giặt 乾燥機 かんそうき kansou ki Máy sấy ハンガー hanga- Cái mắc áo 電気掃除機 でんきそうじき denki souji ki Máy hút bụi 皿洗い機 さらあらいき sara arai ki Máy rửa bát, đĩa テレビ terebi Tivi ラジオ rajio Radio ステレオ sutereo Stereo ビデオ bideo Video アイロン airon Bàn ủi エアコン eakon Máy điều hòa không khí 扇風機 せんぷうき senpuu ki Quạt máy 電気 でんき denki Điện, đèn điện 電灯 でんとう dentou Đèn điện 電子レンジ でんしレンジ denshi renji Lò viba オーブン o-bun Lò nướng ストーブ suto-bu Lò sưởi お皿 おさら osara Đĩa 箸 はし hashi Đũa コップ koppu Cốc, ly カップ kappu Chén, bát スプーン supu-n Muỗng, thìa フォーク fo-ku Nĩa ナイフ naifu Dao コンピューター konpyu-ta- Máy tính パソコン pasokon Máy tính cá nhân 箒 ほうき houki Chổi 塵取り ちりとり chiri tori Đồ hót rác ごみ箱 ごみばこ gomi bako Thùng đựng rác アパート apa-to Nhà chung cung

Nguồn: Trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy

HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ

Tủ quần áo tiếng nhật là gì
Trụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Tủ quần áo tiếng nhật là gì
VP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

Tủ quần áo tiếng nhật là gì
Hotline: 0902 390 885 (Zalo + Viber)

Tủ quần áo tiếng nhật là gì
Điện thoại: (028) 3849 7875

Email: [email protected]