Từ vựng tiếng anh về toán học (phần 2)
Skip to content
Show
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Toán học rất hữu ích với những em đang tham gia cuộc thi giải toán qua mạng Violympic, giao tiếp với bạn bè nước ngoài hay chuẩn bị đi du học nước ngoài. Tài liệu được chia thành 3 phần thuật ngữ, cách đọc phép tính và các khối hình học. Mời các em cùng theo dõi bài viết: Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ Toán học
Tài liệu này vô cùng hữu ích, giúp các em dễ dàng ôn luyện, nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Các thuật ngữ toán học tiếng AnhTừ vựng toán tiếng Anh tổng hợp Tải về Bản in 394 258.916Tải về Bài viết đã được lưu Tổng hợp Thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao dùng để đi thi Violympic Toán, Violympic Toán Tiếng Anh hay Olympic Toán Tiếng Anh được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ toán học trong tiếng Anh. Những thuật ngữ toán học này các bạn rất hay gặp trong khi học môn toán. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh được VnDoc.com phân loại theo từng khối, lớp khác nhau giúp các em học sinh nắm được những từ vựng tiếng Anh cơ bản đến nâng cao thuộc chủ đề Toán tiếng Anh giúp các em học sinh nắm được những thuật ngữ toán tiếng Anh này hiệu quả. Mời các bạn tham khảo & dpw. Thuật ngữ toán tiếng Anh
I. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khối
II. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh 1 bao gồm những phép tính cơ bản như: phép cộng, phép trừ hay các phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó là một số hình học cơ bản như: hình tròn; hình tam giác, hình vuông,... 1. Circle: Hình tròn, 2. Triangle: hình tam giác 3. Square: hình vuông 4. Greater than: Lớn hơn, 5. Less than: nhỏ hơn 6. Equal to: bằng 7. Addition: phép cộng 8. Subtraction: phép trừ 9. plus: cộng 10. minus: trừ 11. Altogether, sum, in total: Tổng cộng 12. Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại 13. Point: Điểm 14. Segment: đoạn thẳng III. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2Sides: Cạnh Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh Quadrilateral: Tứ giác Perimeter: Chu vi Minuend: Số bị trừ Subtrahend: Số trừ Difference: Hiệu số Summand: Số hạng Sum: Tổng Time: Thời gian, nhân Multiplication: Phép nhân Division: phép chia 3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18 8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4 Factor: Thừa số Product: Tích How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách IV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3Digit: chữ số Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự) Descending: Giảm dần Ascending: Tăng dần Half: Một nửa Double: Gấp đôi Remainder: Số dư Area: Diện tích Square meter: mét vuông Formula: Công thức Expression: Biểu thức Bracket: Dấu ngoặc Word problem: Toán đố Solutions: Lời giải Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước How many…?: Bao nhiêu? The highest/ lowest number of…: Số cao nhất, thấp nhất trong... Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính V. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4Weight: Cân nặng Height: Chiều cao Mass: Khối lượng Average/ Mean: Giá trị trung bình Bar chart: Biểu đồ cột Column: Cột Horizontal line: Trục hoành Vertical line: Trục tung The unknown: Số chưa biết Value: Giá trị Expression: Biểu thức Odd number: Số lẻ Even number: Số chẵn Fraction: Phân số Parallel line: Đường song song Perpendicular line: Đường vuông góc Rhombus: Hình thoi Parallelogram: Hình bình hành VI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5Ratio: Tỷ số, tỷ lệ Decimal number: Số thập phân Percent, percentage: Phần trăm Measurement: Đo lường Area: Diện tích Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy Circumference: Chu vi, đường tròn Volume: Thể tích Speed: Vận tốc Trapezium: Hình thang Circle: Hình tròn Cuboid: Hình hộp Cube: Hình lập phương Cylinder: Hình trụ Sphere: Hình cầu VII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 6Từ/Phiên âm Nghĩa Addition [ə'di∫n] Phép cộng Subtraction [səb'træk∫n] Phép trừ Multiplication [,mʌltipli'kei∫n] Phép nhân Division [di'viʒn] Phép chia Total ['toutl] Tổng Arithmetic [ə'riθmətik] Số học Algebra ['ældʒibrə] Đại số Geometry [dʒi'ɔmitri] Hình học Calculus ['kælkjuləs] Phép tính Statistics [stə'tistiks] Thống kê Integer ['intidʒə] Số nguyên Even number Số chẵn Odd number Số lẻ Prime number Số nguyên tố Fraction ['fræk∫n] Phân số Decimal ['desiməl] Thập phân Decimal point Dấu thập phân Percent [pə'sent] Phần trăm Percentage [pə'sentidʒ] Tỉ lệ phần trăm Theorem ['θiərəm] Định lý Proof [pru:f] Bằng chứng chứng minh Problem ['prɔbləm] Bài toán Solution [sə'lu:∫n] Lời giải Formula ['fɔ:mjulə] Công thức Equation [i'kwei∫n] Phương trình Graph [græf] Biểu đồ Axis ['æksis] Trục Average ['ævəridʒ] Trung bình Correlation [,kɔri'lei∫n] Sự tương quan Probability [,prɔbə'biləti] Xác suất Dimensions [di'men∫n] Chiều Area ['eəriə] Diện tích Circumference [sə'kʌmfərəns] Chu vi đường tròn Diameter [dai'æmitə] Đường kính Radius ['reidiəs] Bán kính Length [leηθ] Chiều dài Height [hait] Chiều cao Width [widθ] Chiều rộng Perimeter [pə'rimitə(r)] Chu vi Angle ['æηgl] Góc Right angle Góc vuông Line [lain] Đường Straight line Đường thẳng Curve [kə:v] Đường cong Parallel ['pærəlel] Song song Tangent ['tændʒənt]Tiếp tuyến Volume ['vɔlju:m] Thể tích Plus [plʌs] Dương Minus ['mainəs] Âm Times hoặc multiplied by Lần Squared [skweə] Bình phương Cubed Mũ ba, lũy thừa ba Square root Căn bình phương Equal ['i:kwəl] Bằng to add Cộng to subtract hoặc to take away Trừ to multiply Nhân to divide Chia to calculate Tính VIII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoAdjacent pair: Cặp góc kề nhau Collinear: Cùng đường thẳng Concentric: Đồng tâm Central angle: Góc ở tâm Median: trung tuyến Speed: vận tốc Inequality: bất đẳng thức Absolute value: Giá trị tuyệt đối Adjoin: Kề, nối Adjoint: Liên hợp Finite: Tập hợp hữu hạn Infinite: Tập hợp vô hạn Abelian: có tính giao hoán Acyclicity: Tính không tuần hoàn Alternate exterior: So le ngoài Alternate interior: So le trong Corresponding pair: Cặp góc đồng vị Complementary: Phụ nhau Algebraic expression: Biểu thức đại số Decimal fraction: Phân số thập phân Simplified fraction / Lowest term: Phân số tối giản Equation: Phương trình, đẳng thức Linear equation (first degree equation): Phương trình bậc nhất Quadratic equation: Phương trình bậc hai Inequality: Bất phương trình Root: Nghiệm của phương trình Consecutive even number: Số chẵn liên tiếp Surd / Irrational number: Biểu thức vô tỉ Factorise: Tìm thừa số của một số Limit: Giới hạn Statistics: Thống kê Probability: Xác suất Rounding off: Làm tròn Diagram: Biểu đồ/ Sơ đồ/ Đồ thị Trigonometry: Lượng giác The sine rule: Định lý hình sin The cosine rule: Định lý hình cos Trên đây là Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Tham khảo thêm
|