Vé máy bay giá rẻ tiếng Anh là gì

  • Id like to book a ticket to Vietnam for tomorrow: Tôi muốn đặt 1 vé tới Việt Nam vào ngày mai. Đây chính là một trong những mẫu từ vựng thông dụng khi bạn đặt vé máy bay. Ở bài trước, chúng ta đã được học về thủ tục nhập cảnh, bài học hôm nay Tôi sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề đặt vé máy bay.
    Để giúp các bạn trở tự tin và nhiều màu sắc hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Tôi đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính.
  • Từ vựng
  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng
  • Đoạn hội thoại thông dụng
    Ok. Lets begin!

Bài 17: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề  Đặt vé máy bay

Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung đầu tiên: Từ vựng tiếng Anh

  • Agency
  • Reserve
  • Return ticket
  • Single ticket
  • Airline
  • Prefer
  • Service
  • Check
  • In advance
  • Vegetarian meal
  • Discount
  • Cheque
  • Cash
  • Reconfirm
  • Pick up
  • Fare
  • Pay
  • Đại lý
  • Dự trữ
  • Vé khứ hồi
  • Vé đơn
  • Hãng hàng không
  • Thích hơn
  • Dịch vụ
  • Kiểm tra
  • Trước
  • Bữa ăn chay
  • Giảm giá
  • Séc
  • Tiền mặt
  • Xác nhận lại
  • Nhặt lên
  • Tiền vé
  • Trả

Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Id like to book a ticket to Vietnam for tomorrow: Tôi muốn đặt 1 vé tới Việt Nam vào ngày mai.
  • Id like a ticket for economy class: Tôi muốn mua 1 vé hạng phổ thông
  • Can I book a return ticket in advance: Tôi có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không?
  • When do you have a flights to: Khi nào có chuyến bay tới ?
  • How about the next flight: Các chuyến bay tiếp theo thì thế nào?
  • Does this flight make any stopovers: Chuyến bay này có thực hiện chuyển tiếp không?
  • Are there any special discount tickets: Có vé giảm giá đặc biệt nào không?
  • Which airline do you want to take: Bạn muốn đi theo hãng hàng không nào?
  • What your name and flight number: Tên của bạn và số chuyến bay của bạn là gì?
  • Id like to reconfirm my flight at 5 p.m tonight: Tôi muốn xác nhận chuyến bay của tôi lúc 5 giờ tối nay.
  • Will you pay by cheque or in cash: Bạn sẽ thanh toán bằng séc hay bằng tiền mặt?
  • Whats the departure time: Thời gian khởi hành là bao giờ?
  • I will pick up my ticket at the airport: Tôi sẽ lấy vé của tôi tại sân bay.
    Giờ hãy cùng học tiếng Anhđến với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề đặt vé máy bay nhé!

Hội thoại 1

  • Amit: Hello, HIC travel agency, how may I help you?
  • Hugo: Hello, I would like to book return tickets to New York, please !
  • Amit: Ok. There is Vietnam Airline and American Airway. Which one do you prefer?
  • Hugo: I prefer Vietnam Airline. It makes me feel more comfortable.
  • Amit: Ok, let me check. May I please have your name?
  • Hugo: Sure ! My name is Hugo and my wifes name is Hoa. Also, Could I book a vegetarian meal for the flight please.

Hội thoại 2

  • Amit: Im going to London.
  • Hugo: Good choice.
  • Amit: Im leaving next Thursday.
  • Hugo: Therere usually more flights on Friday.
  • Amit: Great. Id like single ticket on Friday.
  • Hugo: Ok. Here you are.
  • Amit: Thank you. Oh, I would like to go first class.
  • Hugo: First class is usually booked up.

Vậy là bạn đã học xong bàitừ vựng tiếng Anh theo chủ đề đặt vé máy bay, hãy luyện tập nhé.
BỘ TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Để giúp các bạn trở tự tin và nhiều màu sắc hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Tôi đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính
  • Từ vựng
  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng
  • Đoạn hội thoại thông dụng


Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Tôi hỗ trợ nhé!