Ví dụ về so sánh hơn nhất
Show
Xem thêm:
1. Trạng từ trong câu so sánhTrạng từ ngắn (Short adverbs)
Ví dụ: hard, fast, near, far, right, wrong, Trạng từ dài (Long adverbs)
Ví dụ: quickly, interestingly, tiredly, 2. Các loại câu so sánh trong tiếng AnhCâu so sánh trong tiếng Anh dựa theo mục đích sử dụng mà chia thành các loại câu so sánh
Các bạn lưu ý những kí hiệu viết tắt
3. Ngữ pháp tiếng Anh: Trạng từ trong so sánh hơnSo sánh hơn là khi ta so sánh sự hơn kém giữa sự vật hoặc hai người. Trong những câu so sánh, nếu tính từ so sánh về vật gì đó hoặc cái gì đó hơn kém nhau như nào thì trạng từ lại so sánh sự hơn kém trong việc thực hiện một việc như thế nào. Ex: Sue is clever than her sister.
Ex: Sue drives more carefully than her sister.
Ví dụ
Những cấu trúc thể hiện sự so sánh ngang bằngCông thức So/ As
Lưu ý sử dụng công thức so sánh
Ví dụ:He is smarter than anybody else in the class. 5.2. So sánh nhấtSo sánh nhất dùng để so sánh sự vật, hiện tượng với tất cả sự vật, hiện tượng khác, nhấn mạnh nét nổi trội nhất. Chúng ta phân chia hai loại
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn
Ví dụ Mai is the tallest in the class. Tom learns the best in his class.
Ví dụ:fast -> the fastest
Ví dụ:happy -> the happiest
Ví dụ:simple -> the simplest
Ví dụthin -> the thinnest So sánh hơn nhất với tính từ dàiCông thức: S + V + the MOST + adj Ví dụ She is the most beautiful girl in the class. Thanh is the most handsome boy in the neighborhood. Cấu trúc so sánh kém nhấtCấu trúc: S + V + the least + Tính từ/Trạng từ + Noun/ Pronoun/ Clause Ví dụ: Her ideas were the least practical suggestions. Một số từ bất quy tắc chuyển Tính từ -> So sánh nhất
Lưu ý khi sử dụng mẫu câu so sánh hơn nhất
Ví dụ:He is busier than me.
Ví dụ:hot>hotter -> hottest
Ví dụ:slow> slower -> slowest
Ví dụ:Harrys computer is much far more expensive than mine.
Ví dụ: He is the smartest by far.
Ví dụ:She moved further down the road.
Ví dụ: Lets see who can run the furthest. )
Ví dụ: Do you have anything further to say? 6. Những dạng câu so sánh được biệtNgoài những cấu trúc cơ bản để so sánh bằng, so sánh hơn và so sánh hơn nhất, còn có các dạng câu so sánh đặc biệt trong tiếng Anh.
Những hình thức so sánh đặc biệt
6.1. So sánh gấp nhiều lần
Ví dụ:
Lưu ý
6.2. So sánh kép (Double comparison)
Ví dụ:The sooner you take your medicine, the better you will feel
Ví dụ: The moreyou study,the smarteryou will become
Short adj: S + V + adj + er + and + adj + er Long adj: S + V + more and more + adj Ví dụ: The weather gets colder and colder 6.3. So sánh hơn kém không dùng than
Ví dụ Harvey is the smarter of the two boys Of the two books, this one is the more interesting 7. Bài tập vận dụng và đáp ánBài tậpBài tập 1Chọn từ cho sẵn để điền vào chỗ trống
Bài tập 2Chia theo câu so sánh phù hợp
Bài tập 3Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
Bài tập 4Chọn đáp án đúng
Bài tập 5Viết lại câu dựa vào từ cho trước
ĐÁP ÁNĐáp án bài tập 1
Đáp án bài tập 2
Đáp án bài tập 3
Đáp án bài tập 4
Đáp án bài tập 5
|