Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

VUI HỌC TIẾNG TRUNG - Tên các thành phố và điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung

越南旅游城市与景点 (Yuènán lǚyóu chéngshì yǔ jǐngdiǎn)

Part2: Các địa danh còn lại ở phía bắc

在北部的余缺 (Zài běibù de yúquē)

1.沙坝 (Shā bà) Sapa

(属老街省_Shǔ lǎo jiē shěng). Thuộc tỉnh Lào Cai

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 银瀑 (Yín pù) Thác Bạc

+ 藤桥 (Téng qiáo). Cầu Mây

+ 水工洞 (Shuǐ gōng dòng). Động Thủy Cung

+ 天门 (Tiānmén). Cổng Trời

+ 风洞 (Fēng dòng). Hang Gió

2.奠变府 (Diàn biàn fǔ) Điện Biên Phủ

(属莱州省_Shǔ láizhōu shěng). Thuộc tỉnh Lai Châu

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

3.三海湖 (Sān hǎi hú) Hồ Ba Bể

(属高平省_Shǔ gāopíng shěng). Thuộc tỉnh Cao Bằng

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 头等瀑布 (Tóuděng pùbù). Thác Đầu Đẳng

+ 磅洞 (Bàng dòng). Hang Puông

+ 林海 (Línhǎi). Hồ Pé Lầm

+ 滤海 (Lǜ hǎi). Hồ Pé Lù

+ 连海 (Lián hǎi). Hồ Pé Lèng

4.谅山 (Liàng shān) Lạng Sơn

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 三青山 (Sān qīngshān). Núi Tam

+ 三青洞 (Sān qīng dòng). Động Tam

+ 三青寺 (Sān qīng sì). Chùa Tam Thanh

+ 望夫石 (Wàng fu shí). Hòn Vọng Phu

5.板约瀑布 (Bǎn yuē pùbù) Thác Bản Giốc

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

6.下龙湾 (Xiàlóngwān) Vịnh Hạ Long

(属广宁省_Shǔ Guǎng níng shěng) Thuộc tỉnh Quảng Ninh

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 诗山 (Shī shān). Núi Thơ

+ 拜山 (Bài shān). Bãi Cháy

+ 木头洞 (Mùtou dòng) Hang Đầu Gỗ

7.芒街 (Máng jiē) Móng Cái

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 芒街少数民族综合展览馆 (Máng jiē shǎoshù mínzú zònghé zhǎnlǎn guǎn). Nhà triển lãm tổng hợp dân tộc thiểu số Móng Cái

8.海防 (Hǎifáng) Hải Phòng

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 涂山Tu (Tú shān). Đồ Sơn

+ 吉婆岛 (Jí pó dǎo). Đảo Cát Bà

9.菊芳原生森林 (Jú fāng yuánshēng sēnlín) Rừng Nguyên Sinh Cúc Phương

(属宁平省_Shǔ níng píng shěng) Thuộc tình Ninh Bình

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 古人洞 (Gǔrén dòng). Chéng Động Người Xưa

+ 昆蒙洞 (Kūn méng dòng). Động Con Moong

+ 成明洞 (míng dòng Động). Thành Minh

10.三岛山 (Sān dǎo shān) Núi Tam Đảo

(属永福省_Shǔ yǒngfú shěng) Tỉnh Vĩnh Phúc

Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

+ 天市峰 (Tiān shì fēng). Ngọn Thiên Thị

+ 扶义峰 (Fú yì fēng). Ngọn Phù Nghĩa

+ 石盘峰 (Shípánfēng). Ngọn Thạch Bàn

+ 银溪 (Yín xī). Suối Bạc

+ 银溪瀑布 (Yín xī pùbù). Thác Bạc

+ 金溪 (Jīn xī). Suối Vàng


+ 关云台 (Guān yún tái). Quan Vân Đài hay có nghĩa là Đài ngắm mây :))

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung nhé!!!!

TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ

Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa

Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Website: http://www.giasutienghoa.com/

Tag: gia su tieng hoa, gia sư tiếng hoa, dạy kèm tiếng hoa tại nhà, học tiếng hoa tại nhà, dạy tiếng việt cho người hoa, học tiếng hoa với gia sư

Tiếng Trung Chinese xin gửi tới các bạn đọc địa danh tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam. Hy vọng với bài viết này các bạn sẽ có những phút giây thư giãn khi học tiếng Trung.

Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam

Tỉnh: 省/ shěng

Thành phố: 市/ shì

Một số địa danh và tỉnh của Việt Nam

Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt Biểu trưng
安江 ānjiāng An Giang
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
巴地头顿 Ba dìtóu dùn Bà Rịa Vũng Tàu
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
薄辽 Báo liáo Bạc Liêu
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
北江 Běijiāng Bắc Giang
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
北干 Běi gàn Bắc Kạn
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
北宁 Běiníng Bắc Ninh
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
槟椥 Bīn zhī Bến Tre
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
平阳 Píngyáng Bình Dương
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
平定 Píngdìng xǐng Bình Định
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
平福 Píngfú Bình Phước
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
平顺 Píngshùn Bình Thuận
金瓯 Jīn’ōu Cà Mau
高平 Gāopíng Cao Bằng
芹苴 Qín jū Cần Thơ
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
多乐 Duō lè Đắk Lắk
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
得农 De nóng Đắk Nông
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
同奈 Tóng nài Đồng Nai
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
同塔 Tóng tǎ Đồng Tháp
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
嘉莱 Jiā lái Gia Lai
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
河江 Héjiāng Hà Giang
河南 Hénán Hà Nam
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
河西 Héxī Hà Tây
河静 Hé jìng Hà Tĩnh
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
海阳 Hǎi yáng Hải Dương
后江 Hòu jiāng Hậu Giang
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
和平 Hépíng Hòa Bình
兴安 Xìng’ān Hưng Yên
坚江 Jiān jiāng Kiên Giang
昆嵩 Kūn sōng Kon Tum
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
庆和 Qìng hé Khánh Hòa
莱州 Láizhōu Lai Châu
谅山 Liàng shān Lạng Sơn
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
老街 Lǎo jiē Lào Cai
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
林同 Lín tóngshěng Lâm Đồng
隆安 Lóng’ān Long An
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
南定 Nán dìng xǐng Nam Định
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
宁平 Níng píng Ninh Bình
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
宁顺 Níng shùn Ninh Thuận
乂安 Yì ān Nghệ An
富寿 Fù shòu Phú Thọ
富安 Fù’ān Phú Yên
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
广平 Guǎng píng Quảng Bình
广南 Guǎng nán Quảng Nam
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
广宁 Guǎng níng Quảng Ninh
广义 Guǎngyì Quảng Ngãi
广治 Guǎng zhì Quảng Trị
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
溯庄 Sù zhuāng Sóc Trăng
山罗 Shān luō Sơn La
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
西宁 Xiníng Tây Ninh
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
前江 Qián jiāng Tiền Giang
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
宣光 Xuānguāng Tuyên Quang
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
太平 Tàipíng Thái Bình
太原 Tàiyuán Thái Nguyên
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
清化 Qīng huà Thanh Hóa
岘港市 Xiàn gǎng shì Tp Đà Nẵng
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
河内市 Hénèi shì Tp Hà Nội
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
海防市 Hǎifáng shì Tp Hải Phòng
胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
顺化 Shùn huà Thừa Thiên Huế
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
茶荣 Chá róng Trà Vinh
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
永龙 Yǒng lóng Vĩnh Long
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
永福 Yǒngfú Vĩnh Phúc
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung
安沛 ān pèi Yên Bái
Viết về Ninh Bình bằng tiếng Trung

Xong bài này là các bạn có thể đọc tên địa danh của các tỉnh thành Việt Nam rồi nhé

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Có thể bạn quan tâm:

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.