Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 89

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 2
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 3
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 4
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 5
  • Video Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9

Giải vở bài tập Toán 4 bài 89: Luyện tập là lời giải trang 7 Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh tham khảo luyện tập các dạng bài dấu hiệu chia hết cho 3 và dấu hiệu chia hết cho 9. Mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 294; 634; 2763; 3681; 6020; 33 319; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: …………………

b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………

Phương pháp giải:

*) Tính tổng của các chữ số đã cho:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Đáp án

Tính tổng các chữ số của các số đã cho ta có:

Số 294 có tổng các chữ số là 15;

Số 634 có tổng các chữ số là 13;

Số 2763 có tổng các chữ số là 18;

Số 3681 có tổng các chữ số là 18;

Số 6020 có tổng các chữ số là 8;

Số 33 319 có tổng các chữ số là 22;

Số 78 132 có tổng các chữ số là 21.

Do đó:

a) Các số chia hết cho 3 là: 294; 2763; 3681; 78 132.

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634; 6020; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294; 78 132.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 9; 3 :

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 3

Viết số thích hợp vào ô trống để được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 9; 3 :

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 4

Với 3 trong bốn chữa số 0; 6; 1; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

a) Chia hết cho 9: ………….

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ………....

Phương pháp giải:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Đáp án

a) Với 3 trong bốn chữa số 0; 6; 1; 2 viết được các số có ba chữ số và chia hết cho 9 là :

612; 621; 126; 162; 261; 216.

b) Với 3 trong bốn chữa số 0; 6; 1; 2 viết được các số có ba chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :

120; 102; 201; 210.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 7 - Bài 5

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10; ….; ….; ….; ….; …;…..

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; …; …; …...

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Đáp án

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là :

0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70.

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3 là:

0; 30; 60; 90; 120.

Video Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 90: Luyện tập chung

Giải vở bài tập Toán 4 bài 89: Luyện tập có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán về chia hết, toán có lời văn, bài tập tương ứng Giải bài tập SGK Toán 4: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 94; 634; 2763; 6020; 33 319; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: ...

b) Các số không chia hết cho 3 là: ...

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ...

Trả lời

a) Các số chia hết cho 3 là: 294; 2763; 3681; 78 132.

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634; 6020; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294; 78 132.

Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 4568 không chia hết cho 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

b) Số 55 647 chia hết cho 9

c) Số 642 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.

Trả lời

a) Số 4568 không chia hết cho 3

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

b) Số 55 647 chia hết cho 9

c) Số 642 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.

Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống để được:

a) Số chia hết cho 3: 1 6

b) Số chia hết cho 9: 85

c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94

Trả lời

a) Số chia hết cho 3: 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập
6

b) Số chia hết cho 9: 85

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 89: Luyện tập

c) Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 94

Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Với ba trong bốn chữ số 0; 6; 1; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

a) Chia hết cho 9: ...

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ...

Trả lời

a) Chia hết cho 9: 612; 621; 126; 162; 261; 216

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120; 102; 201; 210.

Bài 5 trang 7 Vở bài tập Toán 4 Tập 2:

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10; ...; ...; ..; ..; ..; ....

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; ...; ...; ...

Trả lời

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; 60; 90; 120