Vô hình chung tiếng Anh là gì

Có những cụm từ Tiếng Việt chúng ta dùng hàng ngày nhưng đôi khi không rõ đúng hay sai. Một trong số những từ quen thuộc chúng ta sử dụng rất nhiều trong cuộc sống nhưng lại hay bị nhầm lẫn đó là Vô hình trungVô hình chung. Vậy cách dùng nào là đúng trong Tiếng Việt?

Vô hình chung tiếng Anh là gì

Nếu bạn quan tâm đến việc dùng từ Vô hình chung và Vô hình trung sao cho đúng ngữ cảnh, đúng chính tả, đúng ý nghĩa thì hãy tham khảo ngay bài viết sau đây nhé. Chúng ta sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích để chia sẻ với mọi người đấy!


Mục lục nội dung

Vô hình trung hay vô hình chung là đúng chính tả

Vô hình trung hay vô hình chung là đúng chính tả

Đáp án: Vô hình trung là cách dùng đúng trong Tiếng Việt

Vô hình trung là gì?

Trong cụm từ Vô hình chung là một phó từ được ghép bởi từ “vô hình” và “trung” là một từ gốc Hán Việt.

Bạn đang xem: Vô hình chung là gì

Vô hình → là sự vật hiện tượng nào đó không nhìn thấy được bằng mắt, tuy nhiên có khi chúng ta vẫn thấy sự tác động của chúng Trung → là ở giữa, ở bên trong

Khi chúng ghép lại với nhau, từ điển Tiếng Việt định nghĩa:

Vô hình chung có ý nghĩa là tuy không có chủ định hay cố ý gây ra một việc gì đó nhưng tự nhiên nó lại là như thế.”

Nghe thì có vẻ hơi gây khó hiểu một chút nhưng khi đặt vào câu sẽ rất dễ hiểu.

Ví dụ:

“Đôi khi những câu nói đùa vui nhưng vô hình trung làm tổn thương đến người khác.” → Câu này có ý nghĩa là đôi khi đùa giỡn không suy nghĩ kỹ, dù không cố ý nhưng sẽ làm người khác buồn. “3 năm trước, tôi mở công ty sản xuất khẩu trang, tới năm ngoái đại dịch Covid bùng nổ, vô hình trung công việc của tôi lại thuận lợi và giúp ích được cho rất nhiều người trong việc phòng chống dịch bệnh.”

Vô hình chung là gì?

Vô hình chung không phải là một từ có nghĩa trong từ điển Tiếng Việt. Rất nhiều người thường xuyên sử dụng từ vô hình chung nhưng lại hiểu theo ý nghĩa của từ vô hình trung.

Theo những gì đã phân tích ở phần trước, chúng ta cũng thấy rõ nếu ghép từ “vô hình” và từ “chung” sẽ không nói lên bất kì ý nghĩa gì cả. Nếu muốn dùng từ này chúng ta cần phải tách riêng chúng ta thì mới là cách sử dụng đúng.

Xem thêm: ' Bank Sort Code Là Gì ? Làm Thế Nào Để Tìm Mã Sort Code?

Vô hình chung tiếng Anh là gì

Ví dụ:

Những lời khen thưởng là sức mạnh vô hình làm cho con người tự tin hơn. Đồng nghĩa với câu: Những lời khen thưởng vô hình trung là sự động viên làm cho con người tự tin hơn.

Sự nhầm lẫn giữa Vô hình trung và vô hình chung là do điều gì?

Nguyên nhân quá rõ ràng cho sự nhầm lẫn này là cách phát âm của từ “trung” và “chung” quá giống nhau. Không phải ai cũng có khả năng đọc đúng chính tả từng từ ngữ trong Tiếng Việt nên dễ gây ra sự nhầm lẫn.

Những cụm từ chúng ta sử dụng trong văn nói thường xuyên sẽ dẫn đến thói quen. Khi nói sai sẽ dẫn đến viết sai, chúng ta không tiếp xúc nhiều qua sách báo nên sẽ dễ dùng sai từ.

Những ví dụ trong thực tế để tránh việc sử dụng nhầm lẫn giữa từ “trung” và “chung”

Để tránh dùng sai từ Vô hình trung và Vô hình chung, trước hết chúng ta cần phân biệt hai từ “trung” và “chung”. Ý nghĩa của hai từ này và cách sử dụng của hai từ này trong thực tế rất khác nhau.

Trung → trung thành, trung gian, trung lưu, tập trung suy nghĩ,… Ví dụ câu: Người trung gian là người giữ vai trò môi giới trong mối quan hệ gữa hai bên mua và bán. Chung → chung thủy, chung chung, nói chung, tập chung thẳng hàng… Ví dụ câu: Bạn đã làm rất nhiều việc nhưng nói chung bạn thích công việc nào?

Đôi khi có sự khó khăn trong cách dùng từ ngữ để biểu đạt ý nghĩa nhưng suy cho cùng Tiếng Việt của chúng ta vô cùng thú vị. Mỗi ngày học thêm một cách dùng từ ngữ sẽ làm phong phú thêm vốn từ của bạn đấy!

"Vô hình chung" là gì? "Vô hình trung" là gì? "Vô hình chung" hay "vô hình trung" từ nào mới đúng chính tả? Mời các bạn tìm hiểu bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé.

Vô hình chung tiếng Anh là gì

“Vô hình trung” có nghĩa là gì?

Theo nghĩa Hán Việt, “trung” trong cụm từ “vô hình trung” có nghĩa là “trong”, tức “trong cái vô hình”.

Còn theo tiếng Việt, “vô hình trung” được hiểu nôm na là không cố tình, không có mục đích hay chủ đích gì nhưng lại thành ra (gây ra, tạo ra) như vậy.

Ví dụ:

  • Chỉ là lời nói vui nhưng vô hình trung lại khiến người khác chạnh lòng.
  • Vì quy trình cứng nhắc nên vô hình trung làm khó người dân.

Vô hình chung có nghĩa là gì?

Hiện nay không có bất kì từ điển tiếng Việt nào có định nghĩa về từ “vô hình chung” hay vô hình dung gì cả.

Vì vậy, “vô hình trung” mới là cách dùng đúng trong chính tả Việt Nam, còn “vô hình chung” là sai.

Lý do nhiều người nhầm lẫn giữa 2 cụm từ này có thể là do cách phát âm của một số vùng miền, dùng âm CH thay cho TR.

Hy vọng bài viết trên đã giúp các bạn phân biệt được "vô hình chung" hay "vô hình trung" là đúng cách tả để từ đó có cách đọc và viết đúng nhất.

Ngoài vô hình chung hay vô hình trung, trong tiếng Việt còn rất nhiều cụm từ hay bị sử dụng sai chính tả và nhầm lẫn như chỉn chu hay chỉnh chu, xoay sở hay xoay xở, sáng lạn hay sáng lạn… mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây để tránh bị nhầm lẫn nhé.

vô hình trung Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ by chance, by accident; imperceptibly, unostentatiously

Cụm Từ Liên Quan :

Dịch Nghĩa vo hinh trung - vô hình trung Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Kẻ vô hình với lưỡi dao vô hình.

The invisible man with the invisible knife.

2. Chính sự áp dụng vô hình đã giữ lấy sự tập trung vào câu chuyện.

It's the invisible application that holds our attention to story.

3. Trong xã hội ngày nay, hành vi không trung thực rất phổ biến, dưới vô số hình thức.

Today, a lack of honesty prevails in numerous facets of life.

4. Cạm bẫy “tiền vô hình”.

The “invisible money” trap.

5. " còng số tám vô hình. "

'lnvisible handcuffs.'

6. Cõi vô hình —Ai ở đó?

Someone Is Out There —But Who?

7. Liên lạc với cõi vô hình

Contact With the Spirit Realm

8. Cõi vô hình có thật không?

Who Inhabit the Spirit Realm?

9. Cõi vô hình —Có thể thấy chăng?

Visions of the Spirit Realm

10. Vậy ai ở trong cõi vô hình?

So, then, who really live in the spirit realm?

11. Người vô hình có thể làm thế.

The invisible man could do it.

12. Tôi biết cách trở thành vô hình.

I know how to be invisible.

13. 3 Cõi vô hình —Ai ở đó?

3 Someone Is Out There —But Who?

14. 7 Liên lạc với cõi vô hình

7 Contact With the Spirit Realm

15. Họ không đi đến cõi vô hình.

They did not pass on to the spirit realm.

16. Trung sĩ, cần phải vô dầu bánh xe.

We got to grease these wheels.

17. Họ buộc phải trở về cõi vô hình.

The Flood forced them back into the spirit realm.

18. Họ vô hình và ''thấp cổ bé họng''.

They're unseen and unheard.

19. Chúng ta sẽ đương đầu với những mô hình gồ ghề với vô số vô số đỉnh.

And we're going to hit things that look like the masticity landscape, and we're going to get things with lots and lots of peaks.

20. Bảo vệ nói hàng rào vô hình... rất chắc chắn.

Security said the invisible fences were a no-fail.

21. Một trong những điều thú vị về sự vô hình

I bet he thought he wished he was invisible, don't you?

22. Có thể nào liên lạc với cõi vô hình không?

Is it possible to make contact with the spirit realm?

23. Giọt sương tươi mát được hình thành từ hàng ngàn giọt nước li ti và vô hình.

Refreshing dew results from thousands of tiny water droplets that gently descend, seemingly out of nowhere.

24. (b) Khi gặp thử thách, anh chị có thể hình dung về cảnh tượng vô hình nào?

(b) When you face trials, what invisible scene might you imagine?

25. Họ “gặp Chúa” Giê-su nơi cõi vô hình trên trời.

They “meet the Lord” Jesus in the invisible heavenly realm.