Xe innova 7 chỗ giá bao nhiêu

Toyota Innova là chiếc MPV 7-8 chỗ trong nhiều năm giữ top xe doanh số cao trong phân khúc tại thị trường Việt Nam, nhờ chinh phục được khách hàng với các đặc điểm nổi bật như thiết kế đẹp, nội thất rộng rãi, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe Toyota Innova cũng rất hợp lý với những ưu điểm mà chiếc xe mang lại cho người sử dụng.

Xe innova 7 chỗ giá bao nhiêu
Toyota Innova 2022

Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, Toyota Innova chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ ở phân khúc MPV 7 chỗ như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Kia Rondo, những dòng xe dù cùng MPV 7 chỗ nhưng được định vị ở phân cấp thấp hơn Innova tương ứng với mức giá mềm hơn rất nhiều.

Hiện tại thị trường Việt Nam đang phân phối chính thức 4 phiên bản với 04 lựa chọn màu sơn cơ bản (Bạc, Trắng, Xám, Nâu đồng) và Đen, Đỏ (Innova Venturer) được bán ra với giá niêm yết dao động từ 755 triệu cho đến 995 triệu đồng. Cụ thể như sau:

Phiên bảnGiá niêm yết (VNĐ)Toyota Innova 2.0E MT755.000.000Toyota Innova 2.0G AT870.000.000Toyota Innova Venturer885.000.000Toyota Innova 2.0V AT995.000.000

Giá khuyến mãi Toyota Innova tháng 12/2022

Hiện nay đang có khuyến mãi Gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000km (tùy điều kiện nào đến trước) từ ngày 01/07 - 31/12/2022. Tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có thêm những ưu đãi riêng cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe.

Giá lăn bánh Toyota Innova 2022

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Innova 2022, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng

Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Innova 2022 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E Màu trắng ngọc trai

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết763.000.000763.000.000763.000.000763.000.000763.000.000Phí trước bạ91.560.00076.300.00091.560.00083.930.00076.300.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh877.333.400862.073.400858.333.400850.703.400843.073.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết755.000.000755.000.000755.000.000755.000.000755.000.000Phí trước bạ90.600.00075.500.00090.600.00083.050.00075.500.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh868.373.400853.273.400849.373.400841.823.400834.273.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0G Màu trắng ngọc trai

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết878.000.000878.000.000878.000.000878.000.000878.000.000Phí trước bạ105.360.00087.800.000105.360.00096.580.00087.800.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh1.006.133.400988.573.400987.133.400978.353.400969.573.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova bản 2.0G

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết870.000.000870.000.000870.000.000870.000.000870.000.000Phí trước bạ104.400.00087.000.000104.400.00095.700.00087.000.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh997.173.400979.773.400978.173.400969.473.400960.773.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Venturer màu trắng ngọc trai

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết893.000.000893.000.000893.000.000893.000.000893.000.000Phí trước bạ107.160.00089.300.000107.160.00098.230.00089.300.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh1.022.933.4001.005.073.4001.003.933.400995.003.400986.073.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Venturer

Khoản phíHà Nội (đồng)TP HCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết885.000.000885.000.000885.000.000885.000.000885.000.000Phí trước bạ106.200.00088.500.000106.200.00097.350.00088.500.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh1.013.973.400996.273.400994.973.400986.123.400977.273.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0V Màu trắng ngọc trai

Khoản phíHà Nội (đồng)TPHCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết1.003.000.0001.003.000.0001.003.000.0001.003.000.0001.003.000.000Phí trước bạ (Giảm 50%)120.360.000100.300.000120.360.000110.330.000100.300.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh1.126.073.4001.127.133.4001.066.953.4001.117.103.4001.107.073.400

Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0V

Khoản phíHà Nội (đồng)TPHCM (đồng)Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Hà Tĩnh (đồng)Tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết995.000.000995.000.000995.000.000995.000.000995.000.000Phí trước bạ (Giảm 50%)119.400.00099.500.000119.400.000109.450.00099.500.000Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000Giá lăn bánh1.137.173.4001.117.273.4001.118.173.4001.108.223.4001.098.273.400

So sánh Giá bán của Toyota Innova với các đối thủ

Có thể thấy, Toyota Innova có giá bán cao hơn hẳn với các đối thủ. Nhưng thực tế, Innova được định vị ở phân khúc cao cấp hơn các dòng xe trên.

Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2022 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Toyota Innova 2022 trả góp quý khách cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMND,CCCD hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

5 bước vay mua xe Toyota Innova 2022 trả góp gồm:

  1.  Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  2.  Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  3.  Ra quyết định cho vay
  4.  Giải ngân
  5.  Nhận xe

Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2022

Thông số

Innova 2.0E MT

Innova 2.0G AT

Innova Venturer

Innova 2.0V AT

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước 

Dòng xe 

SUV

Số chỗ ngồi

07

Dung tích động cơ

2.0L

Nhiên liệu 

Xăng

Công suất 

137/5.600

Momen xoắn

183/4.000

Hộp số

5MT

6AT

Kích thước tổng thể DxRxC

4.735 x 1.830 x 1.795 mm

Khoảng sáng gầm 

178

Dung tích xi lanh(cc)

1998 

Mâm

205/65R16.

215/55R17

Phanh

Đĩa/Tang trống

Ưu nhược điểm của Toyota Innova 2022

Ưu điểm xe Toyota Innova 2022

  • Có thiết kế mạnh mẽ, sang trọng hiện đại 
  • Không gian nội thất nội thất rộng rãi thoải mái 
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái 
  • Khả năng cách âm tốt
  • Tiết kiệm nhiên liệu 

Nhược điểm xe Toyota Innova 2022

  • Giá cao hơn các đối thủ nằm trong cùng phân khúc 
  • Vô năng hơi nặng không phù hợp khi đi dạo phố 
  • Động cơ mạnh mẽ nhưng chưa thực sự ấn tượng 
  • So với mong muốn còn thiếu nhiều các trang bị khác như: cảm biến gạt mưa tự động, điều khiển, cửa sổ trời, camera lùi

Trên đây, bonbanh.com đã cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2022 mới nhất cùng các thông tin, đánh giá về Innova 2022. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác mời bạn đọc tham khảo các bài viết tiếp theo của chúng tôi. Cảm ơn vì đã luôn theo dõi chúng tôi.