Xem điện thoại trong tiếng Anh là gì

Bạn biết những câu giao tiếp tiếng Anh khi nói chuyện điện thoại không? Hãy học bài sau để tránh tình trạng "nói như gà mắc tóc" khi gặp một người nước ngoài trên điện thoại nha.
Xem điện thoại trong tiếng Anh là gì

Khi bạn muốn nói chuyện với ai đó hoặc muốn ai đó nối máy cho bạn:

1. Hello, can I speak to please? Chào chị, xin cho tôi nói chuyện với ..?
2. Speaking! Tôi đang nói đây
3. This is speaking here). Đây là . đang nói điện thoại).
4. Hi, is .. there? Chào, .. có ở đó không?
5. Hang on and I'll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta giùm bạn.
6. Good morning, can you put me through to your sales team please? Chào buổi sáng, xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng?
7. Certainly. Just hold the line please. Vâng.Xin vui lòng chờ trong giây lát
8. I'll just put you on hold for a moment. Tôi sẽ chuyển máy cho anh/chị trong giây lát.
9. Is that Tonny? Đó có phải là Tonny không?
10. Who's calling please? Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây?
11. It's Fiona. Fiona đây
12. Hello, Mark here. How can I help you? Chào, tôi là Mark.Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?
13. Who would you like to speak to? Anh/chị muốn gặp ai ạ?
14. Hold the line, I'll put you through. I'll pass you over to department. Xin vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tớiphòng.
15. Could I speak to Mr. Tonny, please? Tôi có thể nói chuyện với ngài Tonny được không ạ?
16. Am I speaking to Mr. Tonny? Tôi muốn nói chuyện với ngài Tonny, được chứ?
17. Could you put me through to Mr. Tom, please? Làm ơn nối máy cho tôi gặp ngài Tom được không ạ?.
18. Could you please tell him I phoned? Xin báo giúp ông ấy là tôi gọi được không?

Khi bạn muốn gọi để hỏi hoặc nói về việc gì:

1. What does it concern, please? Anh/chị gọi về vấn đề gì ạ?
2. Would you mind telling me what you're calling about? Anh/chị có việc gì không ạ?
3. I'm calling about Tôi gọi để nói về việc
4. Its about..về viêc.

Khi bạn bận hoặc trả lời là người khác bận, bạn nên khéo léo nói sao cho người khác không bị mất lòng:

1. Mr. Tom is speaking on another line. Ngài Tom đang bận điện thoại.
2. Mr. Tom isn't in (yet). Ngài Tom chưa về ạ.
3. Mr. Tom is away on business. Ngài Tom đi công tác rồi ạ.
4. Mr. Tom is on holiday (this week).Tuần này ngài Tom đi nghỉ ạ.
5. Mr. Tom is out for lunch. Ngài Tom đi ra ngoài ăn trưa rồi ạ.
6. I'm afraid, Mr. Tom is not available at the moment. He will be back any minute.Tôi e rằng ngài Tom không rỗi vào lúc này. Ông ấy sẽ trở lại ngay bây giờ.
7. I'm sorry, but the line is engaged. There's no reply. Tôi xin lỗi, máy đang bận, không có ai trả lời.
8. If you hold the line, I'll try again. Would you like to hold? Nếu anh/chị chờ được máy, tôi sẽ thử nối máy lần nữa.anh/chị có muốn chờ không ạ?
9. Can I take a message? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
10. Would you like to leave a message for Mr. Tonny? Anh/chị có muốn để lại lời nhắn cho ngài Tonny không ạ?.
11. If you give me your phone number, will call you back. Tôi sẽ gọi lại nếu anh/chị để lại số điện thoại.
12. Could I have your name, please? Anh/chị vui lòng cho biết tên?
13. Could I help you? / Maybe I can help you? Tôi có thể giúp gì cho anh/chị đây?

Khi ai đó vắng mặt, bạn muốn yêu cầu để lại lời nhắn:

1. Hello, can I speak to Mary? Chào, tôi có thể nói chuyện với Mary không?
2. I'm sorry she's not in. Can I take a message? Xin lỗi cô ấy không có đây. Chị có muốn để lại lời nhắn không?
3. Yes please. Can you tell her that I'll meet her at 7.30 not 8 at the cinema? Vâng, làm ơn. Xin vui lòng nói với cô ấy là tôi sẽ gặp cô ấy lúc 7.30 chứ không phải là 8.00 tại rạp chiếu phim.
4. Can I speak to Mrs.Ina please? Xin vuil lòng cho tôi nói chuyện với bà Ina?
5. I'm sorry she's not at his desk. Would you like to leave a message? Xin lỗi, bà ấy không có mặt ở bàn làm việc. Anh/chị có muốn nhắn gì không ạ?
6. No, that's OK, bye then. Không, được rồi. Tạm biệt.

Khi bạn nói chuyện với tiếp tân hoặc tổng đài viên

1. Can you put me through to Mark's office? Anh/chị có thể nối máy cho tôi tới văn phòng của Mark không?
2. I'm sorry the line's busy. Do you want to hold? Xin lỗi, máy đang bận. Anh/chị có muốn chờ không?
3. No, I'll try again later. Không, tôi sẽ gọi lại sau.
4. Can I have extension 397 please? Tôi muốn nói chuyện với máy số 397?
5. I'll put you through. It's ringing for you now. Tôi sẽ nối máy cho anh/chị. Chuông đang reo.

Chấm dứt cuộc gọi

Khi chấm dứt cuộc gọi bạn cũng nên nói sao cho thật lịch sự, nhẹ nhàng. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn làm người nghe ở đầu dây cảm thấy hài lòng nhất:
1. I'm sorry she's not here right now. Tôi xin lỗi cô ấy không có ở đây.
2. OK, I'll call back later. Bye. Không sao. Tôi sẽ gọi lại sau. Chào chị.
3. Bye. Chào anh.
4. Well thanks for that. Bye then. Được rồi, cảm ơn vì tất cả. Tạm biệt nhé.
Cách học tiếng Anhmột hiệu quả và đơn giản nhất
Learning Englishkey ( Chìa khóa thành công khi học tiếng Anh )
Còn rất nhiều bài họctiếng Anh giao tiếp hàng ngàynữa. Các bạn chú ý đón đọc nhé