Xylophone nghĩa tiếng Việt là gì

Mộc cầm, chữ Hán: 木琴 , tiếng Anh: Xylophone là một loại nhạc cụ bao gồm các thanh gỗ (hoặc loại hiện đại được thay thế bằng các ống kim loại) xếp lại với nhau đặt trên một ống bầu rỗng, các ống bầu này sẽ phát ra âm dội. Người ta sẽ sử dụng dùi đánh lên các thanh gỗ (hoặc kim loại) để tạo ra âm thanh, vào thời cổ đại, dùi được làm từ thân cây liễu. Mộc cầm xuất hiện vào khoảng 2000 năm trước Công nguyên ở khu vực Đông Nam Á, chiếc cổ nhất được phát hiện đang được trưng bày tại Thư viện nhạc giao hưởng ở Viên, Áo[1][2], một mẫu đàn phím gỗ với kiểu dáng tương tự cũng được tìm thấy tại Trung Quốc. Xylophone

Xylophone nghĩa tiếng Việt là gì
Xylophone nghĩa tiếng Việt là gì

Nhạc cụ gõLoạiPercussionPhân loại của HornbostelSachs111.212
(trực tiếp đánh bằng dùi)Phát triển bởiThế kỷ 9
Thời cổ đạiÂm vựcSounds from C4 to C8, written from C3 to C7Nhạc cụ cùng họbalafo, txalaparta, laggutu, marimba

Mục lục

  • 1 Từ nguyên
  • 1.1 Tên tiếng Anh
  • 1.2 Tên tiếng Việt
  • 2 Tham khảo

Từ nguyênSửa đổi

Tên tiếng AnhSửa đổi

Từ Tiếng Anh xylophone được mượn từ hai từ tiếng Hy Lạp ξύλον  xylon, "gỗ, mộc"[3] + φωνή phonē, "âm, giọng",[4] có nghĩa là "âm thanh của gỗ".

Tên tiếng Hy Lạp của xylophone là được mượn lại từ tiếng Anh, ξυλόφωνο, đọc là xylófono

Tên tiếng ViệtSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ The Xylophone. Concertgoersguide.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Vienna Symphonic Library Online. Vsl.co.at. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ ξύλον, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  4. ^ φωνή, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus