1 cây sắt phi 90 dài bao nhiêu mét?

Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng mà rất nhiều chủ đầu tư sử dụng trong công trình của mình, Vậy tiêu chuẩn chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm là bao nhiêu. Và chúng ta xác định chúng như thế nào? Những câu hỏi này sẽ được đưa ra và trả lời trong bài viết này.

Với những tiêu chuẩn chiều dài của một thanh thép trong xây dựng thì thông thường sẽ là 11.7 mét. Đây là một con số hầu như chuẩn ở tất cả các công ty xây dựng hiện nay nhưng đối với ống thép thì khác, khác như thế nào? Khác ra làm sao và xác định như thế nào? Bạn nên đọc hết bài viết này để thêm kiến thức cho bản thân mình.

>>> Có thể bạn quan tâm: 

+ Cách tính trọng lượng riêng của thép tròn hộp

+ Cát xây dựng bao nhiêu tiền 1 khối?

+ Cấu tạo thép móng băng

Ống thép mạ kẽm hay còn gọi là ống thép đen, là loại sản phẩm thép xây dựng được sử dụng cực kỳ nhiều trong các công trình lớn ở Việt Nam và trên thế giới. Ở Việt Nam, chúng ta có tiêu chuẩn sản xuất thép ống mạ kẽm là không cố định chiều dài. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà chúng ta sẽ có được những ống thép với đường kính và chiều dài khác nhau.

Với các thương hiệu thép lớn hiện nay, ta lấy Hòa Phát làm ví dụ thì chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm thường được sản xuất từ 6 - 12 mét. Và tiêu chuẩn này cũng trở thành tiêu chuẩn sản xuất hàng loạt để phục vụ nhu cầu sử dụng trong các công trình dân dụng.

Như vậy chúng ta biết được rằng 1 ống thép mạ kẽm hay ống thép đen sẽ có chiều dài tiêu chuẩn trên tất cả các đường kính là từ 6-12m.

>> Xem thêm: Đại lý sắt thép xây dựng giá rẻ tại TPHCM

Các nhà sản xuất thép ống lớn tại Việt Nam

Khi đã biết được chiều dài cơ bản của ống thép, chúng ta sẽ quan tâm đến những hãng sản xuất thép ống nào đạt chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế ở Việt Nam. Theo các thông tin, báo cáo tại các website uy tín trên thị trường thì chúng ta có 2 loại ống thép được sử dụng phổ biến là thép ống Hòa Phát và Việt Nhật.

Thép ống Hòa Phát

Sản phẩm thép Hòa Phát là sản phẩm mà chúng đã chiếm thị phần lớn trong thị trường thép ống và thép hộp. Hòa Phát ở hiện tại là thương hiệu lớn số 1 Việt Nam kể cả thị phần lẫn lượng sản xuất thép ống hiện nay. 

Trong các loại ống thép thường được sử dụng, Thép Hòa Phát đã sản xuất ra các loại ống như thép tròn - Oval, ô vuông - Chữ Nhật, Thép mạ kềm, thép ống siêu dày hay thép mạ kẽm.

Sản phẩm đa dạng, chất lượng ổn định và bình ổn giá cả là những điểm mà Hòa Phát đã thực hiện rất tốt, giúp công ty này duy trì và phát triển thị phần của mình ở trong nước và hiện đang xuất khẩu ngày một nhiều ra thị thường quốc tế.

Thép ống Việt Nhật

Đứng sau ông lớn Hòa Phát, Thép Việt Nhật luôn là doanh nghiệp sản xuất theps ống có chất lượng cao nhất. Giá thành không cạnh tranh được với các sản phẩm còn lại trên thị trường nhưng chất lượng cùng độ bền, chịu lực, bền bỉ đã giúp cho Việt Nhật đánh bại các đối thủ của mình ở cùng loại sản phẩm này.

Với chất lượng cao như vậy, Thép Việt Nhật đã có mặt hầu hết tất cả các dự án xây dựng và thi công trọng điểm của Việt Nam. Từ các công trình chất lượng cao trong công nghiệp, đến các công trình dân dụng hay giao thông thì sản phẩm thép ống này luôn đánh cho mình một vị trí vững vàng.

Đó là những gì mà thép Việt Nhật đã xây dựng lên trong quá trình hoạt động và phát triển của mình. Tuy thị phần không rộng bằng sắt thép, thép ống Hòa Phát nhưng lại khẳng định mình ở phân khúc cao hơn cùng với thép ống chất lượng cao hơn.

Hai loại thép này đã và đang trở thành sản phẩm phân phối trọng điểm của Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. Trên đây, chúng tôi đã cung cấp cho các bạn kiến thức và chiều dài 1 cây ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn. Hi vọng những kiến thức này sẽ giúp đỡ bạn trong quá trình định giá và xây dựng nên công trình. 

Chiều dài ống thép mạ kẽm là một thông số khá quan trọng trong xây dựng. Từ chiều dài này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi sang trọng lượng và số lượng ống thép cần sử dụng. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể biết được một cách tương đối chính xác khối lượng [kg] hàng cần nhập, tránh nhập thừa  hoặc nhập thiếu.

1. Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn là 6m

Trong bản thiết kế, các kiến trúc sư đã ghi khá rõ chiều dài ống thép cần dùng trong từng vị trí. Doanh nghiệp dễ dàng biết được tổng chiều dài ống thép cần sử dụng bao nhiêu. Từ đó, doanh nghiệp sẽ tính được số lượng ống thép cần mua/chuẩn bị trước khi thi công.

Hiện nay, chiều dài ống thép mạ kẽm thường là  6 – 12m, trong đó 6m là phổ biến nhất, vì:

  • Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m sẽ dễ dàng lắp ghép cho những vị trí có khoảng cách vừa phải. Với những vị trí độ dài lớn hơn, thợ thi công chỉ cần ghép nối các ống thép lại với nhau.
  • Dễ vận chuyển: Độ dài vừa phải giúp đội ngũ khuân vác dễ vận chuyển và phù hợp với chiều dài của thùng xe tải nếu muốn vận chuyển đi xa.
  • Dễ bảo quản, tập kết tại kho bãi: Ống thép mạ kẽm 6m dễ sắp xếp, để gọn trong kho hay kho bãi chuẩn bị xây dựng.

Vì ống thép mạ kẽm 6m có nhiều ưu điểm như vậy nên các đơn vị sản xuất và phân phối lớn Như Nhật Quang cũng đang sản xuất ống thép theo chiều dài này.

Ống tôn mạ kẽm chống ăn mòn tốt, bền bỉ với thời gian

2. Công thức quy đổi từ chiều dài [m] sang trọng lượng [kg]

Nếu đã biết chiều dài, đường kính ngoài, độ dày ống thép mạ kẽm, chúng ta chỉ cần áp dụng công thức sau là có thể tính được trọng lượng thép ống mạ kẽm:

Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chiều dài là 6m, đường kính ngoài là 22mm, độ dày là 1mm thì trọng lượng ống thép mạ kẽm = 0,003141 x 1 x [22 – 1] x 6 x 7,85 = 3,1067631 [kg]

Đối với hộp thép mạ kẽm vuông hoặc hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật, ta có thể áp dụng công thức sau:

Ví dụ:

  • Hộp thép mạ kẽm vuông có độ dày 1mm, cạnh 13mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: [ 4 x 1 x 13 – 4 x 1 x 1] x 6 x 7,85 x 0,001 = [52 – 4] x 6 x 7,85 x 0,001 = 2,2608kg
  • Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày 1mm, cạnh 1 là 13mm, cạnh 2 là 26mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: {2 x 1 x [13 + 26] – 4 x 1 x 1} x 6 x 7,85 x 0,001 = {2 x 39 – 4} x 6 x 7,85 x 0,001 = 3.4854kg

3. Thông số kỹ thuật khác của ống thép mạ kẽm

Từ công thức trên có thể nhận thấy ngoài chiều dài ống thép mạ kẽm, người dùng cần lưu tâm đến cả đường kính ngoài và độ dày ống. Ví dụ ống thép mạ kẽm Nhật Quang như sau:

  • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
  • Độ dày: 1 – 3,2 mm

Ống thép mạ kẽm Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015. Thông số kỹ thuật bao gồm:

Thông số kỹ thuậtDung sai cho phépĐường kính ngoàiD [21,2 – 141,3]± 1%Độ dày thànhT [1 – 3,2]± 5%Trọng lượngKg/m± 5%Chiều dàiL = Theo đặt hàng± 20mm

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm thường từ phi 21-126

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bó1,51,61,92,02,12,32,52,62,83,0ø21,21694,374,645,485,685,94ø26,71275,595,936,967,317,648,30ø33,5917,107,568,899,329,7610,6211,4711,89ø42,2619,039,6211,3411,9012,4713,5614,6915,2316,3217,40ø48,14410,3411,0112,9913,6414,3015,5916,8717,5018,7720,02ø59,93712,9613,8016,3117,1317,9719,6121,2322,0423,6625,26ø75,62416,4517,5220,7221,7822,8524,9527,0428,0830,1632,23ø88,31919,2720,5324,2925,5426,8029,2631,7432,9735,4237,87ø113,51024,8626,4931,3833,0034,6237,8441,0642,6745,8649,05ø126,81035,1136,9338,7542,3745,9647,7851,3754,96

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21-113

Đường kính ngoàiĐường kính danh nghĩaChiều dàiSố cây/ bóCLASS BS  –  A1CLASS BS  –  LIGHTCLASS BS  – MEDIUMChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bóChiều dàyKg/mKg/ câyKg/ bó[mm][mm][mm][mm][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg][kg]ø21,21/21560001691,90,9145,4845789275262,00,9745,6829602,61,2107,2601227ø26,73/42060001272,11,2847,7049782,31,3818,28610522,61,5609,3601189ø33,51256000912,31,78710,7229762,61,98111,88610823,22,41014,4601316ø42,21-1/4326000612,32,26013,5608272,62,54015,2409303,23,10018,6001136ø48,11-1/2406000442,52,83016,8707472,93,23019,3808533,23,75021,420942ø59,92506000372,63,69322,1588202,94,08024,4809063,65,03030,1801117ø75,62-1/2656000242,95,22831,3687533,25,71034,2608223,66,43038,580926ø88,33806000192,96,13838,8287003,26,72040,3207664,08,37050,220954ø113,541006000103,28,76352,5785263,69,75058,5005854,512,20073,200732

 

Bảng trọng lượng hộp tôn mạ kẽm vuông và chữ nhật:

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bó1,01,11,21,41,51,81,92,02,12,32,53,0◻️ 13×26963,453,774,084,705,00◻️ 14×141002,412,632,843,253,45◻️ 16×161002,793,043,293,784,01◻️ 20×201003,543,874,204,835,146,05◻️ 20×40724,485,946,467,477,979,449,9210,4010,87◻️ 25×251006,844,915,336,156,56◻️ 25×50505,437,508,159,4510,0911,9812,6113,2813,84◻️ 30×30648,255,946,467,477,799,449,9210,4010,87◻️ 30×60507,319,059,8511,4312,2114,5315,2916,0516,81◻️ 40×404911,088,028,7210,1110,8012,8313,5014,1714,8316,14◻️ 40×80329,1912,1613,2415,3816,4519,6120,6821,7022,7424,8026,85◻️ 50×503610,0910,9812,7413,6216,2217,0817,9418,8720,4722,1426,23◻️ 50×1002416,6319,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 60×602513,2415,3816,4519,6120,6621,7022,7424,8026,8531,88◻️ 60×1201816,6323,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9846,83◻️ 75×752519,3420,6924,7026,0327,3628,6831,3033,9140,36◻️ 90×901623,3024,9329,7931,4033,0134,6137,8040,9648,83◻️100×1001627,7533,1814,9836,7838,5742,1445,6954,49

4. Báo giá theo chiều dài ống thép mạ kẽm

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại [mm]

Cây/ bóChiều dài [mm]Báo giáø21,21696000Đang cập nhậtø26,71276000Đang cập nhậtø33,5916000Đang cập nhậtø42,2616000Đang cập nhậtø48,1446000Đang cập nhậtø59,9376000Đang cập nhậtø75,6246000Đang cập nhậtø88,3196000Đang cập nhậtø113,5106000Đang cập nhậtø126,8106000Đang cập nhật

Báo giá trên thay đổi theo biến động thị trường và các yêu cầu riêng của khách hàng. quý khách hãy liên hệ để nhận báo giá mới nhất và các ưu đãi đi kèm. Hotline 0221 3990 550

Trên đây là thông tin về chiều dài ống thép mạ kẽm thông dụng. Chiều dài này có thể thay đổi theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Chủ Đề