1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a] 2,105 km = … m b] 2,105 km2 = … m2
2,12 dam = … m 2,12 ha = … m2
35 dm = … m 35 dm2 = … m2
145 cm = … m 145 cm2 = … m2
2. > < = ?
124 tạ … 12,5 tấn 0,5 tấn … 302 kg
452 g … 3,9 kg 0,34 tấn … 340 kg
Xem chi tiếtXem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1 trang 56 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 2,105km = ………m b] 2,105km2 =………m2
2,12dam =………m 2,12ha =………m2
35dm = ………m 35dm2 = ………m2
145cm =………m 145cm2 = ………m2
Lời giải:
a] 2,105km = 2105m
2,12dam = 21,2m
35dm = 3,5m
145cm = 1,45m
b] 2,105km2 = 2105000m2
2,12ha = 21200m2
35dm2 = 0,35m2
145cm2 = 0,0145m2
Bài 2 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Điền dấu “, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ….. 3,9kg 0,34 tấn … 340kg
Lời giải:
124 tạ < 12,5 tấn 0,5 tấn > 302 kg
452g < 3,9kg 0,34 tấn = 340kg
Bài 3 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Một xe lửa mỗi giờ đi được 33km.
a] Hỏi trung bình mỗi phút xe lửa đó đi được bao nhiêu mét?
b] Hỏi sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?
Lời giải:
1 giờ = 60 phút ; 33km = 33 000 [m]
a] Số mét xe lửa đi được trong một phút:
33000 : 60 = 550 [m]
b] 1 giờ 12 phút = 72 phút
Số ki–lô–mét xe lửa đi được trong 1 giờ 12 phút là:
550 × 72 = 39600 [m] = 39,6 [km]
Đáp số: a] 550m; b] 39,6km.
Bài 4 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: 4. Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?
Lời giải:
Số ki – lô –gam ô tô đó chở:
50 × 55 = 2750 [kg] = 2,75 tấn
Đáp số: 2,75 tấn
Bài giải này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆
Processing your rating...
Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}}
{{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}}
There was an error rating this post!
Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 905
Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
– Chọn bài -Bài 32: Khái niệm số thập phânBài 33: Khái niệm số thập phân tiếp theoBài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phânBài 35: Luyện tậpBài 36: Số thập phân bằng nhauBài 37: So sánh hai số thập phânBài 38: Luyện tậpBài 39: Luyện tập chungBài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài 41: Luyện tậpBài 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânBài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânBài 44: Luyện tập chungBài 45: Luyện tập chungBài 46: Luyện tập chungBài 47: Tự kiểm tra
Đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 tập 1 bài 45 luyện tập chung
Mục lục
Bài 1 trang 56 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a] 2,105km = ………m b] 2,105km2 =………m2
2,12dam =………m 2,12ha =………m2
35dm = ………m 35dm2 = ………m2
145cm =………m 145cm2 = ………m2
Lời giải:
a] 2,105km = 2105m
2,12dam = 21,2m
35dm = 3,5m
145cm = 1,45m
b] 2,105km2 = 2105000m2
2,12ha = 21200m2
35dm2 = 0,35m2
145cm2 = 0,0145m2
Bài 2 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Điền dấu “, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ….. 3,9kg 0,34 tấn … 340kg
Lời giải:
124 tạ 302 kg
452g Bài 3 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: Một xe lửa mỗi giờ đi được 33km.
a] Hỏi trung bình mỗi phút xe lửa đó đi được bao nhiêu mét?
b] Hỏi sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?
Lời giải:
1 giờ = 60 phút ; 33km = 33 000 [m]
a] Số mét xe lửa đi được trong một phút:
33000 : 60 = 550 [m]
b] 1 giờ 12 phút = 72 phút
Số ki–lô–mét xe lửa đi được trong 1 giờ 12 phút là:
550 × 72 = 39600 [m] = 39,6 [km]
Đáp số: a] 550m; b] 39,6km.
Bài 4 trang 57 VBT Toán 5 Tập 1: 4. Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?