Xem lịch vạn niên thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 15/2/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?
Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.
Thông tin chi tiết về ngày 15/2/2022 thứ ba dương lịch:Âm lịch: ngày 15, tháng Giêng, năm 2022 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Xuân, Trực: Thu, Ngày Hắc Đạo: Câu Trận Hắc Đạo [xấu]
Giờ Hoàng đạoẤt Sửu [1h-3h]: Ngọc ĐườngMậu Thìn [7h-9h]: Tư MệnhCanh Ngọ [11h-13h]: Thanh LongTân Mùi [13h-15h]: Minh ĐườngGiáp Tuất [19h-21h]: Kim QuỹẤt Hợi [21h-23h]: Bảo Quang
Giờ Hắc đạoGiáp Tý [23h-1h]: Bạch HổBính Dần [3h-5h]: Thiên LaoĐinh Mão [5h-7h]: Nguyên VũKỷ Tị [9h-11h]: Câu TrậnNhâm Thân [15h-17h]: Thiên HìnhQuý Dậu [17h-19h]: Chu Tước
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Tị, Đinh Tị; Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốtThiên Phúc: Tốt mọi việcThánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tựNgũ phú: Tốt mọi việcU Vi tinh: Tốt mọi việcLục Hợp: Tốt mọi việcMẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửaĐịa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổHà khôi[Cẩu Giảo]: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaCâu Trận: Kỵ an tángThổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an tángCẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Nhị Thập Bát Tú:TúVỹ [Vỹ Hỏa Hổ] [Tốt]Thất chínhHỏaCon vậtHổThuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa Xuân
Trần Nhật Thành luận giải:
Nên làmMọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.Kiêng kỵĐóng giường , lót giường, đi thuyền.Ngoại lệTại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.Tóm tắtVĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Hướng xuất hành– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyKim DươngÝ nghĩaXuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Nhân thầnNgày 15-02-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần
Tháng âm: 1
Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Kỷ Hợi
Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.