Giờ Sửu [01h-03h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn [07h-09h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi [13h-15h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất [19h-21h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi [21h-23h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý [23h-01h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dần [03h-05h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Mão [05h-07h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân [15h-17h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu [17h-19h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 28/6/2023
Sao tốt:
Vương nhật, Ngọc vũ.
Sao xấu:
Du hoạ, Huyết chi, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ.
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 28/6/2023
Tuổi hợp:
Lục hợp: Thân.
Tam hợp: Dậu, Sửu.
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý, Giáp Tý.
Xuất hành hôm nay ngày 28/6/2023
Xem lịch âm hôm nay ngày 28/6/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Người xuất hành cần đề phòng thị phi, miệng tiếng. Đối với việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu nên dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi đâu cũng nên hoãn lại.
Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Do đó, giờ này rất thích hợp khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ nên việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Người xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Việc khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Việc cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Ngày 28 Tháng 7 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 12 Tháng 9 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 28 Tháng 7 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 3, 12/09/202328/07/2023[AL]- ngày:Quý Dậu, tháng:Canh Thân, năm:Quý Mão
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây NamTý [23-1]
Dần [3-5]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángĐinh mão
Tân mão
Đinh dậuGiáp tý
Mậu dần
Giáp ngọ
Nhâm dầnBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên đức*, Âm đứcTiểu không vong, Kim thần thất sát [năm], Thiên ôn, Nhân cách, Vãng vong, Cửu không, Huyền vũ, Tội chỉ, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/9/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 12/9/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/9/2023
- Dương lịch: 12/9/2023 - Thứ Ba
- Âm lịch: 28/7/2023 - Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Bạch Lộ [Nắng nhạt]
- Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn [Các tuổi này khá hợp với ngày 12/9/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu xung khắc với ngày 12/9/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
- Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
- Kiêng cự: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can [Kim, Thủy], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly.
- Nên làm: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].