31 tháng 1 năm 2023 là ngày mấy âm

Xem ngày tốt xấu ngày 31 tháng 1 năm 2023

  • Thứ Ba, ngày 31/1/2023

Âm lịch: Ngày 10/1/2023 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão

Hành Hỏa - Sao Chủy - Trực Kiến - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Hàn [Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2]

Trạch Nhật: Ngày Kỷ Sửu - Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Tích lịch Hỏa

Đại khê Thủy

Kim Bạch Kim

Giờ hoàng đạo

Bính Dần [03h-05h]

Lô trung Hỏa

Sát Chủ

Đinh Mão [05h-07h]

Lô trung Hỏa

Kỷ Tỵ [09h-11h]

Đại lâm Mộc

Nhâm Thân [15h-17h]

Kiếm phong Kim

Không Vong

Giáp Tuất [19h-21h]

Sơn đầu Hỏa

Ất Hợi [21h-23h]

Sơn đầu Hỏa

Giờ Hắc Đạo:

Giáp Tý [23h-01h]

Hải trung Kim

Sát Chủ

Ất Sửu [01h-03h]

Hải trung Kim

Mậu Thìn [07h-09h]

Đại lâm Mộc

Canh Ngọ [11h-13h]

Lộ bàng Thổ

Thọ Tử

Tân Mùi [13h-15h]

Lộ bàng Thổ

Quý Dậu [17h-19h]

Kiếm phong Kim

Không Vong

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Chủy hòa hậu
Chủy tinh cẩn thận mắc cửa quan
Vàng nén bọc kho dễ sạch sanh
Quan viên danh chức càng nên giữ
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.

Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Phúc - Tuế Hợp - Tục Thế - Đại Hồng Sa - Minh Đường *

Hoang Vu * - Địa Tặc - Hoả Tai - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ Thời Cô Quả - Ly Sào

Việc nên làm

Việc kiêng kị

An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

01h-03h và 13h-15h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Dương lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023

Mục lục

  • 1 Dương lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023
  • 2 Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023
  • 3 Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • 4 Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h]
  • 5 Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2023
    • 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
    • 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Bế
    • 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Chuỷ
    • 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
    • 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu
    • 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành
  • 6 Ngày lễ dương lịch
  • 7 Ngày lễ âm lịch
  • 8 Sự kiện lịch sử
  • 9 Ngày đẹp tiếp theo
  • 10 Xem tháng tiếp theo năm 2023

Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023

Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão

Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h]

Bạn đang xem ngày 31 tháng 1 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2023

Âm & Dương lịch trong ngày

Dương lịchNgày âm hôm nayÂm lịch
Tháng 1 năm 2023 Tháng 1 năm 2023 [Quý Mão]

31

10

Thứ Ba

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Dần
Tiết: Đạn hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo [giờ tốt]
Dần [3h - 5h], Mão [5h - 7h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Tuất [19h - 21h], Hợi [21h - 23h]

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:33:51 12:09:56 17:46:01

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mùi - Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [nhưng chớ trị bệnh mắt], bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Chuỷ

Việc nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần[ làm mồ mã để sẵn ], đóng thọ đường[ đóng hòm để sẵn ]
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [ kiêng cữ xem ở các mục trên ] Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phúc - Tuế Hợp - Tục Thế - Đại Hồng Sa - Minh Đường
Sao chiếu xấu Hoang vu - Địa Tặc - Hoả tai - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần [Hướng tốt]Hỷ thần [Hướng tốt]Hạc thần [Hướng xấu]
Đông Bắc Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấuThời Gian
Giờ Xích khấu
[Xấu]
Giờ Tý [23 – 1h], và giờ Ngọ [11 – 13h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [ Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau]
Giờ Tiểu các
[Tốt]
Giờ Sửu [1 – 3h], và giờ Mùi [13 – 15h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6[ 6,12,18,24,30…..] Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
[Xấu]
Giờ Dần [3 – 5h], và giờ Thân [15 – 17h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
[Tốt]
Giờ Mão [5 – 7h], và giờ Dậu [17 – 19h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
[Tốt]
Giờ Thìn [7 – 9h], và giờ Tuất [19 – 21h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
[Xấu]
Giờ Tỵ [9 – 11h], và giờ Hợi [21 – 23h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 1/1 [10/12/2022]: Tết Dương lịch [New Year’s Day].
  • 9/1 [18/12/2022]: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 22/1 [1/1]: Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
  • 3/2 [13/1]: Hội Lim [Tiên Du - Bắc Ninh].
  • 5/2 [15/1]: Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.

Sự kiện lịch sử

  • 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
  • 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
  • 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
  • 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
  • 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
  • 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.

Ngày đẹp tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2023

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề