42cm bằng bao nhiêu point

Giải thích các bước giải:

 C nằm trên đoạn AB nên CA+CB=AB=42[cm]

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\[\begin{array}{l}
\frac{{CA}}{{CB}} = \frac{2}{5} \Rightarrow \frac{{CA}}{2} = \frac{{CB}}{5} = \frac{{CA + CB}}{7} = \frac{{42}}{7} = 6\\
 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{CA}}{2} = 6\\
\frac{{CB}}{5} = 6
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
CA = 12\left[ {cm} \right]\\
CB = 30\left[ {cm} \right]
\end{array} \right.
\end{array}\]

O là trung điểm AB nên \[OA = OB = \frac{{AB}}{2} = 21\left[ {cm} \right]\]

OA>AC nên C nằm giữa O và A, do đó \[CO = AO - AC = 21 - 12 = 9\left[ {cm} \right]\]

Giả sử mật độ điểm ảnh là 300 ppi = 300 pixel/inch. Chúng ta biết rằng 1 inch bằng 2,54 cm, do đó với mật độ điểm ảnh là 300 ppi nghĩa là sẽ có 300 điểm ảnh trên mỗi 2,54 cm. Hay nói cách khác là trên 1 cm sẽ có 300/2,54= 118.11023622047243 điểm ảnh, tương ứng 118.11023622047243 pixel.

Pixel hay điểm ảnh là đơn vị thường được sử dụng trong in ấn, thiết kế đồ họa. Bạn có thể dễ dàng thấy đơn vị này trong Photoshop, AI, Paint, Cad,…

0.00042 kilomet sang các đơn vị khác0.00042 kilomet [km]420 milimet [mm]0.00042 kilomet [km]42 centimet [cm]0.00042 kilomet [km]4.2 decimet [dm]0.00042 kilomet [km]0.42 met [m]0.00042 kilomet [km]0.00042 kilomet [km]0.00042 kilomet [km]16.53543307086614 inch [in]0.00042 kilomet [km]1.3779527559055118 feet [ft]

0.42 met sang các đơn vị khác0.42 met [m]420 milimet [mm]0.42 met [m]42 centimet [cm]0.42 met [m]4.2 decimet [dm]0.42 met [m]0.42 met [m]0.42 met [m]0.00042 kilomet [km]0.42 met [m]16.53543307086614 inch [in]0.42 met [m]1.3779527559055118 feet [ft]

Cách chuyển từ Xăngtimét sang Điểm

1 Xăngtimét tương đương với 28,346 Điểm:

1 cm = 28,346 pt

Ví dụ, nếu số Xăngtimét là [18], thì số Điểm sẽ tương đương với [510,24].

Công thức:

18 cm = 18 x 28.346456692913385 pt = 510,24 pt

Chủ Đề