5 chữ cái với ob ở giữa năm 2022

Việc làm quen với chữ viết đối với học sinh lớp 1 thật khó khăn bởi đôi tay còn vụng về, lóng ngóng.

Ở mẫu giáo, các em mới được làm quen với đọc và tô các chữ cái, chưa có khái niệm về đường kẻ, dòng kẻ, chưa nắm được cấu tạo của các nét cơ bản, cấu tạo của các chữ cái, chưa nắm được độ cao, độ rộng, của từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng, cách viết các chữ thường, dấu thanh và các chữ số, chưa nắm được quy trình viết chữ cái. Nhiều em còn viết chữ ngược, số ngược.

Vậy làm thế nào để nâng cao chất lượng dạy Tập viết và nâng cao chất lượng chữ viết của học sinh là câu hỏi nhiều giáo viên dạy lớp 1 trăn trở.  

Dạy học sinh viết đúng, viết đẹp thành thạo các nét cơ bản

Trước tiên, giáo viên hướng dẫn học sinh nắm được các thuật ngữ dòng kẻ:“Dòng kẻ ngang 1, ngang 2, ngang 3; ngang 4, ngang 5. Ô li 1, ô li 2…ô li 5. Đường kẻ ngang trên, ngang dưới của một ô li. Dòng kẻ dọc 1, dòng kẻ dọc 2, … dòng kẻ dọc 5” trong vở ô li, Vở Tập viết, trên bảng con, bảng lớp.

Tiếp theo, giáo viên hướng dẫn cho học sinh nắm chắc và viết tốt các nét cơ bản của chữ. Nắm được tên gọi và cấu tạo của từng nét cơ bản bao gồm:

Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc trên, nét móc dưới, nét móc hai đầu [là kết hợp của nét móc trên và nét móc dưới], nét cong hở phải, nét cong hở trái, nét cong khép kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt, nét khuyết đôi .

Việc nắm chắc cách viết, viết đúng, viết đẹp thành thạo các nét cơ bản sẽ nắm được cấu tạo của từng chữ cái giúp cho việc nối các nét thành chữ cái sẽ dễ dàng hơn.

Sau đó, dạy học sinh cách xác định toạ độ của điểm đặt bút và điểm dừng bút phải dựa trên khung chữ làm chuẩn. Hướng dẫn học sinh hiểu điểm đặt bút là điểm bắt đầu khi viết một nét trong một chữ cái hay một chữ.

Để chữ viết không bị rời rạc, đứt nét, giáo viên nhấn mạnh hơn chỗ nối nét, nhắc các em viết đều nét, liền mạch đúng kĩ thuật.

Dạy cách rê bút: Là nhấc nhẹ đầu bút nhưng vẫn chạm vào mặt giấy theo đường nét viết trước hoặc tạo ra việt mờ để sau đó có nét viết  khác đè lên.

[Từ rê được hiểu theo nghĩa di chuyển chậm đều đều, liên tục trên bề mặt của giấy, do vậy giữa đầu bút và mặt giấy không có khoảng cách]

Dạy cách lia bút: Là dịch chuyển đầu bút từ điểm dừng này sang điểm đặt bút khác, không chạm vào mặt giấy. Khi lia bút, ta phải nhấc bút lên để đưa nhanh sang điểm khác, tạo một khoảng cách nhất định giữa đầu bút và mặt giấy.

Trong quá trình hướng dẫn học sinh về quy trình viết một chữ cái, rèn kĩ thuật nối chữ, viết liền mạch người giáo viên cần lưu ý sử dụng các thuật ngữ trên cho chính xác.

Rèn viết đúng trọng tâm các nhóm chữ

Căn  cứ vào đặc điểm cấu tạo nét và mối quan hệ về cách viết các chữ cái, để học sinh viết đúng kĩ thuật, viết đẹp, nắm chắc mẫu chữ. Giáo viên chia chữ viết thành các nhóm và xác định trọng tâm đại diện cho mỗi nhóm chữ gồm những nét nào, những nét chữ nào học sinh hay viết sai, học sinh gặp khó khăn gì khi viết các nhóm chữ đó để khắc phục nhược điểm giúp học sinh viết đúng và đẹp mẫu chữ trong trường tiểu học cỡ vừa như sau:

Nhóm 1: Gồm các chữ: m, n, u, ư, i, t, v,r, p.

Các lỗi học sinh hay mắc: Viết chưa đúng nét nối giữa các nét, nét móc thường hay bị đổ nghiêng, nét hất lên thường bị choãi chân ra không đúng.

Cách khắc phục: Cho học sinh luyện viết nét sổ có độ cao 2 ô li, sau đó mới viết  nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu có độ cao 2 ô li thật đúng, thật thẳng.

Khi học sinh viết thành thạo các nét đó mới cho học sinh ghép các nét thành chữ. Khi ghép chữ luôn chú ý điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao, độ rộng của mỗi nét để chữ viết cân đối, đẹp.

Nhóm 2: Gồm các chữ: b, l, h, k, y.

Các lỗi học sinh hay mắc: Học sinh hay viết sai điểm giao nhau của nét, chữ viết còn cong vẹo.

Cách khắc phục: Trước tiên, giáo viên cho học sinh viết nét sổ có độ cao 5 ô li một cách ngay ngắn, thành thạo để rèn tư thế cầm bút chắc chắn cho học sinh, sau đó dạy học sinh viết nét khuyết trên có độ cao 5 ô li, độ rộng trong lòng 1 ô li.

Để giúp học sinh viết đúng điểm giao nhau của các nét khuyết, hướng dẫn học sinh đặt một dấu chấm nhỏ vào sát đường kẻ dọc, trên dòng kẻ ngang 2 của li thứ tư và rèn cho học sinh luôn đưa bút từ điểm bắt đầu qua đúng chấm rồi mới đưa bút lên tiếp viết  nét khuyết trên có độ rộng bằng 1 li. Tương tự như vậy, dạy học sinh viết nét khuyết dưới có độ cao 5 ô li, độ rộng 1 ô li.

Khi dạy viết chữ h, hướng dẫn viết nét khuyết trên trước, từ điểm dừng bút của nét khuyết trên ở ĐK ngang 1 rê bút viết tiếp nét móc hai đầu có độ cao 2 li, độ rộng 1 li dừng bút ở ĐK ngang 2. Tương tự  như vậy với các chữ còn lại. 

Nhóm 3: Gồm các chữ: o, ô, ơ,a, ă, â, c, xd, đ, q, g, e, ê, s.

Các lỗi học sinh hay mắc: viết chữ o chiều ngang quá rộng hoặc quá hẹp, nét chữ không tròn đều đầu to, đầu bé, chữ o méo. Hầu hết các em viết chữ xấu.

Cách khắc phục:  Để viết được đúng và đẹp nhóm chữ này cần phải viết chữ ođúng và đẹp tròn theo quy định. Giáo viên cho học sinh chấm 4 điểm vuông góc đều nhau như điểm giữa 4 cạnh của hình chữ nhật và từ điểm đặt bút của con chữ o viết một nét cong tròn đều đi qua 4 chấm thì sẽ được chữ o tròn đều và đẹp. Sau đó hướng dẫn học sinh ghép với các nét cơ bản khác để tạo thành chữ.

Để chữ viết không bị rời rạc, đứt nét phải nhấn mạnh hơn chỗ nét nối, nhất là chỗ rê bút, từ điểm dừng bút của con chữ vừa viết, rê bút lên viết liền mạch đến đâu mới được nhấc bút. Ở phần đầu học chữ ghi âm, học sinh đã được  hướng dẫn rất kĩ về độ cao, độ rộng của từng nét chữ, con chữ.

Khi hướng dẫn học sinh viết chữ nét thanh, nét đậm, giáo viên vừa viết mẫu vừa nói rõ quy trình viết [viết như quy trình], chỉ khác bằng một mẹo nhỏ để học sinh dễ làm theo: Chú ý viết các nét rê lên đưa nhẹ tay hơn một chút tạo nét thanh bé, nét kéo xuống theo chiều đầu ngòi bút tạo nét đậm hơn nét thanh một chút. Đối với bút mực học sinh cần viết úp ngòi xuống, cổ tay, cánh tay để vuông góc.

Với học sinh trung bình, yếu chỉ yêu cầu các em viết đúng cỡ chữ, thẳng hàng, ngay ngắn, đều nét, liền mạch. Đối với học sinh  khá giỏi, yêu cầu ở mức độ cao hơn các em viết được chữ nét thanh, nét đậm. Nét chữ có độ mịn, mượt, không sần sùi. Chữ viết thẳng đứng, các nét chữ song song với nhau, đều nét, liền mạch, ngay ngắn và sạch đẹp.

Khi dạy học sinh cỡ chữ nhỏ, giáo viên cũng thường xuyên luyện theo cách đó giúp các em nhớ lâu và viết đều nét, liền mạch, đúng độ cao, độ rộng các chữ cái.

Khắc phục những lỗi học sinh thường gặp khó khăn

Giáo viên cần nhấn mạnh chỗ ghi dấu thanh luôn luôn ở vị trí âm chính, nếu âm chính là nguyên âm đôi đi kèm với âm cuối thì thì ghi dấu thanh ở âm thứ hai của nguyên âm đôi, nếu nguyên âm đôi không đi kèm với âm cuối thì ghi dấu thanh ở nguyên âm thứ nhất của nguyên âm đôi .

Với chữ có dấu phụ là dấu mũ như ô, ơ, ê, thì thanh sắc, huyền, hỏi phải ghi ở bên phải dấu mũ còn thanh ngã thì ghi ở giữa, phía trên của dấu mũ, các dấu thanh phải ngay ngắn, cân đối nằm đúng dòng li quy định và không được chạm vào chữ cái hay dấu phụ.

 Trong quá trình chấm chữa bài tôi chữa những lỗi học sinh sai phổ biến nhất, hướng dẫn kỹ lại cách viết của chữ đó để học sinh khắc sâu cách viết một lần nữa. Cho cả lớp xem bài viết đẹp. Kịp thời động viên, khích lệ những học sinh có chữ viết tiến bộ.

Khi chấm bài, giáo viên không chỉ chú ý đến việc chữa lỗi cho học sinh mà còn kết hợp nhận xét, chỉ bảo, khích lệ, động viên để học sinh tự tin vào bản thân khi viết bài và nhận ra những lỗi sai cần khắc phục.

Những nét chữ sai, giáo viên nhận xét thật rõ và sau đó tôi viêt mẫu cho các em sửa lại những chữ các em đã viết sai để về nhà các em tập viết theo mẫu đó cho đúng và đẹp.

Kết hợp song song và đồng bộ với các môn học khác

Để học sinh viết đúng và đẹp thì phải tiến hành song song và đồng bộ việc dạy - học Tập viết với các môn học khác. Học sinh không chỉ viết đúng và đẹp ở vở Tập viết mà cần phải viết đẹp ở tất cả các loại vở. Muốn viết đẹp và thành thạo thì cần phải nắm được kĩ thuật viết. Muốn viết đúng, không sai, không mắc lỗi thì cần phải đọc đúng, đọc hiểu.

Vì vậy trong quá trình dạy học cần phải rèn cho học sinh không những viết thạo mà còn phải đọc thông. Để làm được điều này khi dạy Tiếng việt, giáo viên luôn chú ý hướng dẫn học sinh phát âm đúng, phân biệt và sửa ngọng cho những học sinh đọc còn ngọng.

Giúp các em đọc đúng, hiểu đúng những từ ngữ địa phương hoặc những tiếng, những từ ngữ khó có âm đầu hay nhầm lẫn như : l/n, x/s, tr/ch, r/d...

Tác giả: Nguồn: giaoducthoidai.vn

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây
  • Trò chơi

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không [tối đa 15 chữ cái].
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa ob

& nbsp; & nbsp; 5 chữ cái [71 tìm thấy]5-Letter Words [71 found]

  • Adobe
  • Adobo
  • BLOBS
  • Bobby
  • Bobos
  • ngực
  • Booby
  • Cabob
  • carob
  • COBBS
  • Cobby
  • Cobia
  • COBLE
  • Cobra
  • Demob
  • dhobi
  • dobby
  • dobes
  • dobie
  • dobla
  • dobra
  • doobs
  • quả địa cầu
  • Quả cầu
  • Gan
  • Gobos
  • sở thích
  • Hobos
  • Kabob
  • kebob
  • núm
  • Kobos
  • thùy
  • sảnh đợi
  • thùy
  • thùy
  • LOBOS
  • LOOBY
  • Nabob
  • Nobby
  • cao quý
  • cao quý
  • Obeah
  • OBELI
  • Béo phì
  • tuân theo
  • Obias
  • obits
  • Objet
  • oboes
  • obole
  • Oboli
  • Obols
  • Poboy
  • thăm dò
  • Probs
  • cướp
  • áo choàng
  • Robin
  • Róng rông
  • Robot
  • Scrob
  • slobs
  • hợm hĩnh
  • Sobas
  • tỉnh táo
  • Stobs
  • Swobs
  • nhói
  • Yobbo
  • Yobby

& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái [148 được tìm thấy]6-Letter Words [148 found]

  • Adobes
  • Adobos
  • Aerobe
  • Arroba
  • Baobab
  • BLOBBY
  • Bobber
  • Bobbin
  • Bobble
  • Bobly
  • Bobcat
  • Bonobo
  • Boobed
  • Boo Boo
  • Cabobs
  • carobs
  • coban
  • Cobber
  • sứt đá
  • Cobias
  • Lắc
  • Cobnut
  • Cobras
  • SLAWEB
  • Colobi
  • Dagoba
  • Demobs
  • Dhobis
  • Diobol
  • Dobber
  • dobbin
  • dobies
  • Doblas
  • Doblon
  • dobras
  • Dobson
  • doobie
  • Enrobe
  • toàn cầu
  • GLOBBY
  • Quả cầu
  • Quả cầu
  • GLOBIN
  • đi nổ
  • Yêu tinh
  • đánh gục
  • Yêu tinh
  • ngấu nghiến
  • Gobies
  • cốc
  • yêu tinh
  • Goboes
  • yêu tinh
  • Goober
  • HABOOB
  • Hobbed
  • Hobber
  • Hobbit
  • Hoạt động
  • Hobnob
  • Hoboed
  • Hoboes
  • Isobar
  • việc làm
  • Jobber
  • Jobbie
  • JoJoba
  • Kabobs
  • kebobs
  • Knobby
  • Kobold
  • thùy
  • Lobbed

& nbsp; & nbsp; 7 chữ cái [236 được tìm thấy]7-Letter Words [236 found]

  • diễn viên xiếc
  • Aerobat
  • Aerobes
  • Aerobia
  • thể dục nhịp điệu
  • allobar
  • Araroba
  • Arrobas
  • Autobus
  • Baobabs
  • berobed
  • Bilobed
  • đốm
  • Bobbers
  • Bobbery
  • Bobbies
  • bobk
  • Bobbins
  • bobled
  • Bobble
  • Bobcats
  • Bobeche
  • Bobsled
  • Bobstay
  • Bebtail
  • Bonobos
  • Boobies
  • boobing
  • Boobird
  • boobish
  • Booboos
  • clobber
  • coan
  • Cobbers
  • Cobbier
  • rải sỏi
  • con cu
  • đá cuội
  • Cobnuts
  • mạng nhện
  • Colobus
  • Cordoba
  • lõi bắp
  • Dagobas
  • Diobols
  • không tuân theo
  • cởi bỏ
  • Dobbers
  • Dobbies
  • dobbins
  • Doblons
  • dobsons
  • doobies
  • Daibe
  • Ennoble
  • trước
  • Enrober
  • Enrobes
  • eobiont
  • fobbing
  • Quả cầu
  • BLOWING
  • Globins
  • Globoid
  • Globose
  • toàn cầu
  • GLOBULE
  • Gobangs
  • yêu tinh
  • ngấu nghiến
  • ngấu nghiến
  • con yêu thích
  • yêu tinh
  • Gobioid
  • cốc

& nbsp; & nbsp; 8 chữ cái [280 được tìm thấy]8-Letter Words [280 found]

  • Acrobats
  • Aerobats
  • thể dục nhịp điệu
  • Aerobium
  • Algaroba
  • allobars
  • Anaerobe
  • antisnob
  • Ararobas
  • Autobahn
  • cơ thể tự động
  • áo choàng tắm
  • Bilobate
  • Blobbier
  • đốm
  • Bobbinet
  • Bobblier
  • Bỏ qua
  • Bobbysox
  • Bobeches
  • Bobolink
  • bobskate
  • Bobsleds
  • Bobstays
  • Bebtails
  • Bobwhite
  • Boobirds
  • cenobite
  • clobbers
  • Cobaltic
  • Cobbiest
  • viên đá cuội
  • đá lại
  • Cobwebby
  • Cocobola
  • Cocobolo
  • COHOBATE
  • Coloboma
  • Conglobe
  • Cordobas
  • bắp ngô
  • Cryobank
  • giải ngũ
  • Diobolon
  • không vâng lời
  • không bị loại bỏ
  • giải mã
  • cởi bỏ
  • Doblones
  • tay nắm cửa
  • dái tai
  • Econobox
  • ennobled
  • ennobler
  • Ennobles
  • Enrobers
  • làm phiền
  • eobionts
  • Geoprobe
  • trên toàn cầu
  • bao gồm
  • Globbier
  • Globoids
  • hình cầu
  • GLOBULES
  • Globulin
  • những người yêu thích
  • ngấu nghiến
  • Gobioids
  • người nóng bỏng
  • làm phiền
  • người có sở thích
  • Hobnails
  • Hoboism
  • homeobox

& nbsp; & nbsp; 9 chữ cái [253 được tìm thấy]9-Letter Words [253 found]

  • nhào lộn
  • Acrophobe
  • Adobelike
  • thể dục nhịp điệu
  • Aerobrake
  • Aerophobe
  • Airmobile
  • Algarobas
  • Algarroba
  • Algarrobo
  • Anaerobes
  • kỵ khí
  • antisnobs
  • phê duyệt
  • Audiobook
  • Autobahns
  • Autobuses
  • áo choàng tắm
  • Blobbiest
  • Bobberies
  • Bobbinets
  • Bobbliest
  • Bobolinks
  • bobskates
  • bobtails
  • Bobwhites
  • Booboisie
  • Cenobites
  • Cenobitic
  • clobbered
  • cobalamin
  • Cobaltine
  • Cobaltite
  • coban
  • mạng nhện
  • Cocobolas
  • Cocobolos
  • Coenobite
  • kết hợp
  • Cohobates
  • Colobomas
  • Colobuses
  • kết hợp
  • Conglobes
  • Cryobanks
  • Cryoprobe
  • giải thích
  • Diobolons
  • đã bất tuân
  • không vâng lời
  • Disoblige
  • cởi quần áo
  • Khai trương
  • Dobsonfly
  • tay nắm cửa
  • Ennoblers
  • ennobling
  • Garderobe
  • Geobotany
  • Geoprobes
  • toàn cầu hóa
  • Chủ nghĩa toàn cầu
  • Toàn cầu
  • toàn cầu hóa
  • Globbiest
  • GLOBEFISH
  • hình cầu
  • Globulins
  • người có sở thích
  • Hobgoblin
  • Hobnailed
  • hobnobbed
  • Hobnobber
  • homophobe
  • Hypoblast

& nbsp; & nbsp; 10 chữ cái [218 được tìm thấy]10-Letter Words [218 found]

  • nhào lộn
  • Acrophobes
  • sợ độ cao
  • Acrophobic
  • thể dục nhịp điệu
  • Aerobicize
  • Aerobioses
  • Aerobiosis
  • Aerobraken
  • Aerobrakes
  • Aerophobes
  • Aerophobia
  • Aerophobic
  • Agoraphobe
  • Algarrobas
  • Algarrobos
  • Ameloblast
  • được chấp thuận
  • phê duyệt
  • Audiobooks
  • Autobahnen
  • Autobodies
  • Autobusses
  • Ô tô
  • Bobsledded
  • Bobsledder
  • Đau
  • booboisies
  • Bookmobile
  • Cellobiose
  • Chifforobe
  • clobbering
  • cobalamin
  • Cobaltines
  • Cobaltites
  • Cobwebbier
  • mạng nhện
  • Coenobites
  • sự kết hợp
  • Colobomata
  • COPLOBATE
  • COMLOBING
  • Corroboree
  • Cryoprobes
  • Người vâng lời
  • không vâng lời
  • Disobliged
  • Disobliges
  • Econoboxes
  • endobiotic
  • Euglobulin
  • Exobiology
  • nguyên bào sợi
  • Garderobes
  • Geobotanic
  • mầm bệnh
  • toàn cầu hóa
  • Toàn cầu hóa
  • Chủ nghĩa toàn cầu
  • Những người theo chủ nghĩa toàn cầu
  • toàn cầu hóa
  • Toàn cầu hóa
  • gobsmacked
  • trái tim
  • huyết sắc tố
  • Hobblebush
  • sở thích
  • Hobgoblins
  • Hobnailing
  • Hobnobbers
  • Hobnobbing
  • homeoboxes
  • Homophobes
  • đồng tính luyến ái
  • đồng bóng

& nbsp; & nbsp; 11 chữ cái [195 được tìm thấy]11-Letter Words [195 found]

  • Acrophobias
  • không khí
  • aerobicized
  • Aerobicizes
  • thể dục thể khí
  • aerobraking
  • Aerophobias
  • Agoraphobes
  • Chứng sợ đám đông
  • Agoraphobic
  • Ailurophobe
  • Ameloblasts
  • Amobarbital
  • Antitobacco
  • chấp thuận
  • sự chấp thuận
  • chấp thuận
  • ô tô
  • Azotobacter
  • Bloodmobile
  • Bobsledder
  • trượt băng
  • Bookmobiles
  • cellobioses
  • Chifforobes
  • nhiễm sắc thể
  • Chrysarobin
  • Chrysoberyl
  • đá cuội
  • Cobwebbiest
  • kết hợp
  • Conglobates
  • chứng thực
  • chứng thực
  • chứng thực
  • Cryobiology
  • không vâng lời
  • không thể bỏ qua
  • Dobsonfly
  • ennoblement
  • Ethnobotany
  • Euglobulins
  • nguyên bào sợi
  • Geobotanies
  • Geobotanist
  • mầm bệnh
  • mầm bệnh
  • Toàn cầu hóa
  • Toàn cầu hóa
  • Globefishes
  • Quả cầu
  • gnotobiotic
  • Haptoglobin
  • trái tim
  • huyết sắc tố
  • Hobbledehoy
  • sở thích
  • holoblastic
  • Homophobias
  • Ghép hydrophobia
  • kỵ nước
  • Idibeblastic
  • sự ngu ngốc
  • bất động
  • bất động
  • bất động
  • miễn dịch
  • Inobservant
  • Interrobang
  • isallobaric
  • Isobutylene
  • không thương mại
  • Knobkerries
  • tiền thùy
  • LOBOTOMISED

& nbsp; & nbsp; 12 chữ cái [153 tìm thấy]12-Letter Words [153 found]

  • Aerobicizing
  • Agoraphobias
  • Ailurophobes
  • Amobarbitals
  • Anaerobioses
  • Anaerobiosis
  • Antiglobulin
  • Phê duyệt
  • Arachnophobe
  • Astrobiology
  • chuyên gia ô tô
  • Ô tô
  • Azotobacters
  • Bloodmobiles
  • Broncobuster
  • Chrysarobins
  • Chrysoberyl
  • Cobblestoned
  • đá cuội
  • Collywobble
  • kết hợp
  • kết hợp
  • chứng thực
  • chứng thực
  • chứng thực
  • Diploblastic
  • bất tuân
  • Elasmobranch
  • ennoblements
  • Enterobiases
  • enterobiasis
  • có thể trang bị
  • Erythroblast
  • Dân tộc học
  • Exobiology
  • Nhà nghiên cứu exobiologist
  • nguyên bào sợi
  • Geobotanical
  • Geobotanists
  • Glioblastoma
  • Quả cầu
  • Gobbledegook
  • Gobbledygook
  • Haptoglobins
  • Hexobarbital
  • Hobblebushes
  • Hobbledehoys
  • Thủy văn
  • hydrophobias
  • sự ngu ngốc
  • bất động
  • bất động
  • bất động
  • Inobservance
  • hình chữ nhật
  • liên ngành
  • Interrobangs
  • Isobutylen
  • Lactobacilli
  • thùy
  • thùy
  • Lymphoblasts
  • Macrobiotic
  • Megaloblasts
  • Melanoblasts
  • Vi sinh vật
  • vi sinh vật
  • Vụ vi sinh
  • vi trùng học
  • Microbrewers
  • Microbrewery
  • microbrewing
  • huy động
  • Đa hình
  • Mycobacteria

& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái [118 được tìm thấy]13-Letter Words [118 found]

  • nhào lộn
  • thể dục thể dục nhịp điệu
  • kỵ khí
  • Antiglobulin
  • kháng khuẩn
  • Arachnophobes
  • Chứng sợ nhện
  • Arachnophobic
  • hồi ký
  • Nghệ sĩ ô tô
  • Biobehavioral
  • Broncobusters
  • Campylobacter
  • chlorobenzene
  • Thời gian
  • Claustrophobe
  • Cobelligerent
  • Máy tính
  • Vòng tròn
  • chứng thực
  • chứng thực
  • chứng thực
  • chứng thực
  • chứng thực
  • Cryobiology
  • Bác sĩ Cryobiologist
  • Cyanobacteria
  • không vâng lời
  • không vâng lời
  • Elasmobranchs
  • Erythroblasts
  • Ethnobotanies
  • Ethnobotanist
  • exobiological
  • Exobiologists
  • glioblastomas
  • Toàn cầu hóa
  • Toàn cầu hóa
  • gobbledegooks
  • Gobbledygooks
  • Hexobarbitals
  • Hiêu kích
  • sự ngu ngốc
  • không thể
  • Inobservances
  • Interobserver
  • thất nghiệp
  • Lactobacillus
  • Lactoglobulin
  • lymphoblastic
  • Macroglobulin
  • Megaloblastic
  • methemoglobin
  • vi khuẩn
  • Vi sinh vật
  • Microblogging
  • huy động
  • Mycobacterial
  • Mycobacterium
  • u nguyên bào thần kinh
  • Nitrobenzenes
  • Nonobservance
  • phản cảm
  • phản cảm
  • tính khách quan
  • khách quan
  • khách quan
  • sự xiên xẹo
  • xóa sổ
  • sự lãng quên
  • đáng ghét
  • làm phiền
  • tối nghĩa
  • những người theo chủ nghĩa khó hiểu
  • sự che khuất

& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái [87 được tìm thấy]14-Letter Words [87 found]

  • thể dục thể khí
  • Thuốc chống vi trùng
  • Arachnophobias
  • Arachnophobics
  • Nhà nghiên cứu thiên văn
  • Người tự kỷ
  • tự truyện
  • ô tô
  • Campylobacters
  • Chlorobenzenes
  • Thời gian
  • ngột ngạt
  • Claustrophobia
  • Nỗi ám ảnh
  • Cobelliger
  • Máy tính
  • Máy tính
  • chứng thực
  • Cryobiological
  • Các nhà viết nhạc Cryobiologists
  • Cyanobacterium
  • Cyanocobalamin
  • xuất ngũ
  • Dinitrobenzene
  • không chấp thuận
  • Discombobulation
  • Enterobacteria
  • Erythroblastic
  • Dân tộc học
  • Nhà dân tộc học
  • dân tộc học
  • Các nhà dân tộc học
  • Toàn cầu hóa
  • toàn cầu hóa
  • huyết sắc tố
  • huyết sắc tố
  • Nhà hydrobiologist
  • tính kỵ nước
  • bất động
  • miễn dịch
  • Immunoglobulin
  • Lactoglobulin
  • Macroglobulins
  • methemoglobin
  • vi mô
  • Vi sinh vật
  • Nhà vi sinh vật
  • vi sinh vật
  • Thần kinh học
  • Bác sĩ thần kinh
  • Neuroblastomas
  • chủ nghĩa phi đạo đức
  • Nonobjectivist
  • tính không chính xác
  • sự không đối tượng
  • nghĩa vụ
  • sự phản đối
  • sự lỗi thời
  • bất bai
  • cản trở chủ nghĩa
  • người cản trở
  • Opisthobranchs
  • Oxyhemoglobins
  • Cổ sinh vật học
  • Nhà cổ sinh vật học
  • Paleobotanical
  • Paleobotanists
  • Bệnh lý
  • Pentobarbitals
  • Pentobarbitone
  • Phenobarbitals
  • Phenobarbitone
  • Nhà quang học
  • vấn đề
  • Psychobabblers

& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái [68 được tìm thấy]15-Letter Words [68 found]

  • Nhà Astrobiologists
  • Autobiographers
  • Tự truyện
  • Bác sĩ theo niên đại
  • Claustrophobias
  • Máy tính
  • Cyanocobalamine
  • Cyanocobalamin
  • xuất ngũ
  • dichlorobenzene
  • Dinitrobenzenes
  • sự từ chối
  • không bị rối loạn
  • Discombobulates
  • Enterobacterial
  • Enterobacterium
  • Dân tộc học
  • Các nhà dân tộc học
  • về mặt gnotobiot
  • Hemoglobinurias
  • Thủy văn
  • Các nhà hydrobiologists
  • Hiêu ảnh
  • bất động
  • miễn dịch
  • Immunoglobulin
  • không thể thực hiện được
  • Medulloblastoma
  • về mặt meroblast
  • Microbarographs
  • vi sinh
  • Các nhà vi trùng học
  • Sinh học thần kinh
  • Bác sĩ thần kinh học
  • Neuroblastomata
  • Những người theo chủ nghĩa không phải là người theo chủ nghĩa
  • khách quan hóa
  • tính khách quan
  • sự lãng quên
  • đáng ghét
  • quan sát
  • quan sát
  • ám ảnh
  • Sự cố chấp
  • cản trở chủ nghĩa
  • người cản trở
  • cản trở sự cản trở
  • có được khả năng
  • sự khó chịu
  • sự áp bức
  • cổ sinh vật học
  • Nhà cổ sinh vật học
  • Pentobarbitones
  • Phenobarbitones
  • Photobiological
  • Bác sĩ quang tử
  • có vấn đề
  • Tâm lý học
  • Tâm lý học
  • Nhà tâm lý học
  • X quang
  • Bác sĩ phóng xạ
  • retinoblastomas
  • Xã hội học
  • Các nhà xã hội học
  • Streptobacillus
  • không thể chối cãi
  • không tôn trọng

Các từ và với OB là gì?

9 chữ cái bắt đầu bằng ob..
objective..
objection..
obsession..
obedience..
obsessive..
oblivious..
obscurity..
obscenity..

5 chữ cái có gì ở giữa?

5 chữ cái với 'AT' trong danh sách giữa..
abate..
agate..
alate..
amate..
anata..
awato..
batch..
bated..

Một từ năm chữ với B là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng B.

Một số từ 5 chữ cái với một trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Chủ Đề