|
Thông báo
|
|
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU KINH TẾ VÀ KINH DOANH CHÂU Á
“The International Journal Devoted to the Study and Promotion of Business and Economic Sustainability”
Tôn chỉ & Mục đích
| Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á [Journal of Asian Business and Economic Studies – JABES] – tiền thân là Tạp chí Phát triển kinh tế [Journal of Economic Development – JED], trực thuộc Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Đây là Tạp chí khoa học về lĩnh vực kinh tế và kinh doanh bao gồm hai phiên bản: Phiên bản tiếng Việt [JABES-V] và Phiên bản tiếng Anh [JABES-E]. JABES-V
xuất bản 12 số/năm, được Hội đồng Giáo sư Nhà nước tính điểm cao nhất trong các Tạp chí khoa học xuất bản tại Việt Nam. JABES-E phát hành 4 số/năm trên hệ thống Nhà xuất bản Quốc tế Emerald từ tháng 5/2018 và đã chào đón cộng đồng học giả toàn cầu. JABES định hướng xuyên suốt các nghiên cứu về giải pháp chính sách và hàm ý quản trị tiềm năng cả về phương diện lý thuyết và thực tiễn và đồng thời JABES luôn nỗ lực tìm kiếm
các tiếp cận nhằm cải thiện tính bền vững và đổi mới sáng tạo theo thông lệ nghiên cứu quốc tế của lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.
Quan điểm JABES theo đuổi định hướng “Phát triển bền vững” và “Đổi mới sáng tạo” hoàn toàn phù hợp với xu thế chung của các quốc gia, các khu vực và toàn cầu trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cách mạng công nghiệp lần thứ tư, là một quá trình mà tất cả cộng đồng khoa
học và thực tiễn đều nỗ lực thay đổi hướng đến lợi ích lâu dài của quốc gia, khu vực kinh tế, tổ chức, tập đoàn, doanh nghiệp, và các cá nhân. JABES kỳ vọng nhận được các bài báo nghiên cứu về các chủ đề kinh tế và kinh doanh ở phạm vi toàn cầu, khu vực, quốc gia, và cả ở địa phương; đồng thời, JABES cũng chào đón các nghiên cứu có giá trị về mặt chính sách từ các nhà nghiên cứu và thực tiễn đến từ các tổ chức quốc tế, chính phủ, các tổ chức
thuộc khu vực công và tư, cộng đồng địa phương, các tổ chức phi chính phủ và doanh nghiệp. JABES luôn mong đợi các đề xuất và gợi ý chính sách và các hàm ý quản trị cho lĩnh vực kinh tế và kinh doanh từ các bài viết là kết quả phân tích cẩn trọng dựa trên khung lý thuyết chuẩn và bằng chứng nghiên cứu thực nghiệm theo thông lệ quốc tế.
|
|
Các bài báo sắp xuất bản
|
| Quyền miễn trách nhiệm
| Thông tin và nội dung được giới thiệu trong các ấn phẩm của JABES phản ánh quan điểm của tác giả và cộng sự. Vì vậy, JABES không chịu trách nhiệm đối với những sai sót và hệ quả phát sinh từ vấn đề sử dụng thông tin trong các bài viết. JABES không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý về sự sai sót và thiếu chính xác của các
dữ liệu, thông tin, đánh giá, hay nhận định bắt nguồn từ độ tin cậy của thông tin cũng như quan điểm được thể hiện trong các bài viết.
|
|
|
1 Tạp chí Kinh tế hàng quý 31.348 Q1 272 48 111 3406 2241 110 16.30 70.96 2 Tạp chí Kinh tế Mỹ 20.361 Q1 312 4155 351 10.54 60.48 3 Tạp chí Kinh tế Chính trị 18.476 Q1 197 Q1 317 79 217 4143 1936 213 7.52 52.44 5 Đánh giá của Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế 15.527 Q1 148 63 210 3387 1512 210 6.63 53.76 6 Tạp chí kinh tế 13.199 3072 366 8.34 57.49 8 Tạp chí Kinh tế Tài chính Tạp chí 10.418 Q1 273 287 401 16440 3747 400 7.80 57.28 9 Tạp chí Văn học kinh tế 9.445 Q1 164 25 74 4117 905 74 12.14 164.68 186 4.95 45.34 11 Tạp chí Quan điểm kinh tế Tạp chí 7.785 Q1 202 42 133 2659 1518 131 9.99 63.31 12 Tạp chí tiếp thị 7.461 Q1 253 92 149 5781 2041 142 14.14 62.84 13 Tạp chí Kế toán và Kinh tế Tạp chí 7.346 Q1 163 54 125 3198 1009 123 6.94 59.22 14 Đánh giá về nghiên cứu tài chính doanh nghiệp 7.118 Q1 20 17 39 705 412 39 12.59 41.47 15 Tạp chí Nghiên cứu tiêu dùng 7.117 16 Đánh giá hàng năm của Tạp chí Kinh tế 6.847 Q1 61 24 88 2433 584 88 5.94 101.38 17 Sách kinh tế vĩ mô NBER Sê -ri hàng năm Sê -ri 6.688 Q1 65 18 58 449 93 6 1.49 24.94 18 Tạp chí Khoa học tiếp thị 6.584 Q1 135 56 165 Tạp chí nghiên cứu 5.922 Q1 149 56 97 3606 627 97 4.71 64.39 20 Tạp chí Kinh tế Lao động Tạp chí 5.389 Q1 115 50 119 2221 524 118 3.79 44.42 21 Tạp chí tiếp thị Tạp chí 5.372 Tạp chí 5.368 Q1 35 19 48 1640 193 48 2.15 86.32 23 Tạp chí Thống kê Kinh doanh và Kinh tế Tạp chí 5.241 Q1 106 166 209 7074 1042 190 5.42 42.61 24 Tạp chí Tạp chí Trung cấp Tài chính 5. 166 Q1 80 37 90 1723 556 85 4.74 46,57 25 Tạp chí kinh tế 5.108 Q1 170 46 304 2560 1320 304 3.53 55,65 26 Tạp chí Kinh tế Công cộng 5.089 Q1 152 152 373 7067 2428 17 50 862 497 49 11,58 50.71 28 Giấy tờ Brookings về hoạt động kinh tế Tạp chí 5.021 Q1 88 7 50 239 230 50 3.74 34.14 29 Tạp chí Doanh nhân Chiến lược 4.839 Q1 53 41 82 3950 934 75. 5537 1149 251 3.76 40.12 31 Tạp chí Đánh giá kế toán 4.674 Q1 168 87 255 5319 1501 254 4.99 61.14 32 Tạp chí của Học viện Khoa học Tiếp thị 4.433 Q1 183 65 180 5018 10310 2814 198 11.23 104.14 34 Đánh giá Tạp chí Tài chính 3.804 Q1 67 43 119 2381 563 119 4.61 55.37 35 Tạp chí Kinh tế học 3.732 Q1 38 25 60 947 285 58 2.24 37.88 36 Tạp chí thực tập AL Tạp chí Kinh tế 3.573 Q1 143 97 260 5154 1093 257 3.70 53.13 37 Tạp chí Phân tích tài chính và định lượng Tạp chí 3.563 Q1 128 129 254 6896 1063 247 3.45 53.46 38 3.523 Q1 166 273 464 12587 1417 452 3.04 46.11 40 Tạp chí tăng trưởng kinh tế 3.492 Q1 90 12 37 801 200 37 3.75 66.75 41 Tạp chí Kinh tế và Quản lý Môi trường 3.476 Q1 131 104 3.353 Q1 169 94 154 10636 1701 133 10.21 113.15 43 Chính sách đổi mới và Sách kinh tế Sách 3.273 Q1 18 0 20 0 104 11 7.00 0.00 44 Tạp chí Kinh tế Phát triển 3.261 Q1 150 125 337 6676 1723 336 3.037 Q1 115 35 117 1636 283 117 2.38 46.74 46 Tạp chí nghiên cứu kế toán đương đại 3.017 Q1 109 108 251 8154 1208 251 4.64 75.50 47 Tạp chí ứng dụng kinh tế S Tạp chí 2.936 Q1 105 66 183 2765 562 183 2.51 41,89 48 Tạp chí Kinh tế đô thị Tạp chí 2.823 Q1 118 64 131 3237 636 130 4.30 50.58 49 Tạp chí Quốc tế về Sản xuất Kinh tế 2.808 Q1 197 của các nhà kinh tế môi trường và tài nguyên Tạp chí 2.803 Q1 27 8 105 335 433 105 3.39 41.88Q1
272
48
111
3406
2241
110
16.30
70.96
2
American Economic Review
journal
20.361
Q1
312
4155
351
10.54
60.48
3
Journal of Political Economy
journal
18.476
Q1
197
83
245
4421
2453
243
9.24
53.27
4
Journal of Finance
journal
16.463
Q1
317
79
217
4143
1936
213
7.52
52.44
5
Review of Economic Studies
journal
15.527
Q1
148
63
210
3387
1512
210
6.63
53.76
6
Econometrica
journal
13.199
Q1
205
79
214
3635
1349
202
5.21
46.01
7
Review of Financial Studies
journal
11.670
Q1
203
163
366
9371
3072
366
8.34
57.49
8
Journal of Financial Economics
journal
10.418
Q1
273
287
401
16440
3747
400
7.80
57.28
9
Journal of Economic Literature
journal
9.445
Q1
164
25
74
4117
905
74
12.14
164.68
10
Review of Economics and Statistics
journal
8.245
Q1
177
65
186
2947
1221
186
4.95
45.34
11
Journal of Economic Perspectives
journal
7.785
Q1
202
42
133
2659
1518
131
9.99
63.31
12
Journal of Marketing
journal
7.461
Q1
253
92
149
5781
2041
142
14.14
62.84
13
Journal of Accounting and Economics
journal
7.346
Q1
163
54
125
3198
1009
123
6.94
59.22
14
Review of Corporate Finance Studies
journal
7.118
Q1
20
17
39
705
412
39
12.59
41.47
15
Journal of Consumer Research
journal
7.117
Q1
194
58
166
3860
1470
164
7.33
66.55
16
Annual Review of Economics
journal
6.847
Q1
61
24
88
2433
584
88
5.94
101.38
17
NBER Macroeconomics Annual
book series
6.688
Q1
65
18
58
449
93
6
1.49
24.94
18
Marketing Science
journal
6.584
Q1
135
56
165
2297
863
159
5.27
41.02
19
Journal of Accounting Research
journal
5.922
Q1
149
56
97
3606
627
97
4.71
64.39
20
Journal of Labor Economics
journal
5.389
Q1
115
50
119
2221
524
118
3.79
44.42
21
Journal of Marketing Research
journal
5.372
Q1
182
62
181
3849
1226
179
6.47
62.08
22
Annual Review of Financial Economics
journal
5.368
Q1
35
19
48
1640
193
48
2.15
86.32
23
Journal of Business and Economic Statistics
journal
5.241
Q1
106
166
209
7074
1042
190
5.42
42.61
24
Journal of Financial Intermediation
journal
5.166
Q1
80
37
90
1723
556
85
4.74
46.57
25
Economic Journal
journal
5.108
Q1
170
46
304
2560
1320
304
3.53
55.65
26
Journal of Public Economics
journal
5.089
Q1
152
152
373
7067
2428
371
7.52
46.49
27
Review of Asset Pricing Studies
journal
5.051
Q1
22
17
50
862
497
49
11.58
50.71
28
Brookings Papers on Economic Activity
journal
5.021
Q1
88
7
50
239
230
50
3.74
34.14
29
Strategic Entrepreneurship Journal
journal
4.839
Q1
53
41
82
3950
934
75
5.92
96.34
30
Journal of Monetary Economics
journal
4.767
Q1
135
138
255
5537
1149
251
3.76
40.12
31
Accounting Review
journal
4.674
Q1
168
87
255
5319
1501
254
4.99
61.14
32
Journal of the Academy of Marketing Science
journal
4.433
Q1
183
65
180
5018
2313
163
13.87
77.20
33
Journal of International Business Studies
journal
4.390
Q1
207
99
224
10310
2814
198
11.23
104.14
34
Review of Finance
journal
3.804
Q1
67
43
119
2381
563
119
4.61
55.37
35
Econometrics Journal
journal
3.732
Q1
38
25
60
947
285
58
2.24
37.88
36
Journal of International Economics
journal
3.573
Q1
143
97
260
5154
1093
257
3.70
53.13
37
Journal of Financial and Quantitative Analysis
journal
3.563
Q1
128
129
254
6896
1063
247
3.45
53.46
38
Quantitative Economics
journal
3.562
Q1
29
39
126
2044
286
126
2.07
52.41
39
Journal of Econometrics
journal
3.523
Q1
166
273
464
12587
1417
452
3.04
46.11
40
Journal of Economic Growth
journal
3.492
Q1
90
12
37
801
200
37
3.75
66.75
41
Journal of Environmental Economics and Management
journal
3.476
Q1
131
104
293
5640
1762
290
5.64
54.23
42
Entrepreneurship Theory and Practice
journal
3.353
Q1
169
94
154
10636
1701
133
10.21
113.15
43
Innovation Policy and the Economy
book series
3.273
Q1
18
0
20
0
104
11
7.00
0.00
44
Journal of Development Economics
journal
3.261
Q1
150
125
337
6676
1723
336
4.17
53.41
45
RAND Journal of Economics
journal
3.037
Q1
115
35
117
1636
283
117
2.38
46.74
46
Contemporary Accounting Research
journal
3.017
Q1
109
108
251
8154
1208
251
4.64
75.50
47
Journal of Applied Econometrics
journal
2.936
Q1
105
66
183
2765
562
183
2.51
41.89
48
Journal of Urban Economics
journal
2.823
Q1
118
64
131
3237
636
130
4.30
50.58
49
International Journal of Production Economics
journal
2.808
Q1
197
317
916
22716
10414
904
11.85
71.66
50
Journal of the Association of Environmental and Resource Economists
journal
2.803
Q1
27
8
105
335
433
105
3.39
41.88
Các tạp chí kinh tế lớn 5 là gì?
Theo truyền thống, năm tạp chí hàng đầu về kinh tế là: Tạp chí kinh tế Mỹ, kinh tế học, Tạp chí Kinh tế hàng quý, Tạp chí Kinh tế Chính trị và Đánh giá các nghiên cứu kinh tế.the American Economic Review, Econometrica, the Quarterly Journal of Economics, the Journal of Political Economy, and the Review of Economic Studies.
Năm tạp chí hàng đầu về kinh tế là gì một bảng xếp hạng meta mới là gì?
Năm tạp chí hàng đầu của Meta Meta của chúng tôi là: Tạp chí Kinh tế hàng quý, Tạp chí Kinh tế Tài chính, Tạp chí Văn học Kinh tế, Tạp chí Tài chính và Kinh tế học.Có ba vấn đề quan trọng liên quan đến xếp hạng tạp chí: vấn đề đầu tiên liên quan đến số lượng tạp chí xếp hạng.Quarterly Journal of Economics, Journal of Financial Economics, Journal of Economic Literature, Journal of Finance, and Econometrica. There are three important issues pertaining to a journal ranking: The first issue concerns the number of ranked journals.
Bài báo được trích dẫn nhiều nhất trong kinh tế là gì?
Bài báo được trích dẫn nhiều nhất mọi thời đại trong kinh doanh & kinh tế là bài báo cổ điển của Daniel Kahneman và Amos Tversky được xuất bản ở econometrica đã mang lại cho Kahneman giải thưởng Nobel về kinh tế năm 2002. ... ... kết quả được thể hiện trong Bảng 6.the classical paper by Daniel Kahneman and Amos Tversky published in Econometrica that gave Kahneman the Nobel Prize in Economics in 2002. ... ... results are shown in Table 6.
Kinh tế học có phải là một tạp chí hàng đầu không?
Xếp hạng tổng thể của econometrica là 36. Theo Xếp hạng Tạp chí Scimago [SJR], tạp chí này được xếp hạng 13.199.Xếp hạng Tạp chí Scimago là một chỉ số, đo lường ảnh hưởng khoa học của các tạp chí.. According to SCImago Journal Rank [SJR], this journal is ranked 13.199. SCImago Journal Rank is an indicator, which measures the scientific influence of journals.