Ăn lót dạ có nghĩa là gì

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ăn lót dạ trong tiếng Trung và cách phát âm ăn lót dạ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ăn lót dạ tiếng Trung nghĩa là gì.

ăn lót dạ
[phát âm có thể chưa chuẩn]

打尖 《旅途中休息下来吃点东西; 打过尖
[phát âm có thể chưa chuẩn]

打尖 《旅途中休息下来吃点东西; 打过尖后再赶路。》
点补; 垫补; 吃点心 《吃少量的食物解饿。》
ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
这里有饼干, 饿了可以先点补 点补。
anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
你先吃点东西垫垫底儿, 等客人来齐了再吃。
垫底儿 《先少吃点东西以暂时解饿。》
点饥 《稍微吃点东西解饿。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ăn lót dạ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • nháy nháy tiếng Trung là gì?
  • giăng tiếng Trung là gì?
  • tinh thâm tiếng Trung là gì?
  • vật quý hiếm tiếng Trung là gì?
  • ty trưởng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ăn lót dạ trong tiếng Trung

打尖 《旅途中休息下来吃点东西; 打过尖后再赶路。》点补; 垫补; 吃点心 《吃少量的食物解饿。》ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi. 这里有饼干, 饿了可以先点补 点补。anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn. 你先吃点东西垫垫底儿, 等客人来齐了再吃。垫底儿 《先少吃点东西以暂时解饿。》点饥 《稍微吃点东西解饿。》

- Trò chuyện: Bấm vào "Chat với nhau"

- Gửi câu hỏi: Bấm vào "Gửi câu hỏi"

- Trả lời: Bấm vào

bên dưới câu hỏi màu đỏ

- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi

- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu

- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem tại đây

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

Chủ Đề