Bài kiểm tra 1 tiết toán hình lớp 8 hk2 năm 2024

Đề Kiểm Tra 1Tiết Chương I Môn Hình Học Lớp 8 giúp các bạn có thêm đề cương ôn tập với các dạng đề đa dạng và phong phú .Chúng tôi xin chúc các em có một kỳ kiểm tra đạt được kết quả tốt.

Trong quá trình biên soạn và sưu tầm tài liệu đội ngũ gia sư dạy kèm môn toán lớp 8 của chúng tôi cũng không tránh khỏi sự thiếu sót chúng tôi mong các bạn độc giả và các em học sinh vui lòng đóng góp xây dựng chia xẻ thêm để cho bộ đề cương được hoàn hảo. Các Bạn vui lòng đóng góp xây dựng chia xẻ theo ô nội dung bình luận và chia xẻ bến dưới . Một lần nữa dội ngũ gia sư dạy kèm môn toán xin chân thành cám ơn.

.

Ngoài ra các Bạn muốn tìm kiếm thêm tư liệu học tập hãy truy cập vào mục Đề Thi Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 tại đây chúng tôi có cập nhật đầy dủ các bộ đề môn toán các khối lớp như :

.

Trung Tâm Gia Sư Dạy Kèm Tài Năng Việt Nhận Dạy Kèm môn toán Tại Nhà

Nơi quy tụ đội ngũ Giáo Viên dạy kèm môn toán cấp 2 đang dạy tại các trường phổ thông có nhiều năm kinh nghiệm cùng với các Sinh viên giỏi toán đang học tại các trường chuyên toán có thành tích cao trong các kỳ thi các giỏi toán cấp quốc gia với đội ngũ gia sư môn toán của trung tâm gia sư Tài Năng Việt thực sự là những gia sư sư phạm toán có năng lực và tác phong tốt.

Chuyên nhận dạy kèm môn toán tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 ôn thi đại học môn toán.

Gia sư chuyên toán Tài Năng Việt nhận dạy kèm tất cả các khối lớp như: Gia sư dạy kèm môn toán cấp 1, Gia sư dạy kèm môn toán cấp 2 , Gia sư dạy kèm môn toán cấp 3

Gia sư dạy kèm môn toán tại nhà chúng tôi luôn đảm bảo kết quả tốt nhất nếu được quý Phụ huynh và Học sinh tín nhiệm.

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

[+84] 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 học kì 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 1 [Thời gian làm bài: 90 phút] A. MA TRẬN [BẢNG HAI CHIỀU] Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 2 1 2 1 7 PT bậc nhất một ẩn [0,25] [0,5] [0,5] [0,5] [1] [2,75] 2 1 1 2 1 7 BPT bậc nhất 1 ẩn [0,5] [0,25] [1] [0,5] [1] [3,25] Tam giác đồng 1 1 1 1 1 5 dạng [0,25] [0,25] [0,5] [0,25 [1] [2,25] Hình lăng trụ, hình 1 1 1 1 4 chóp đều [0,25] [0,25] [1] [0,25] [1,75] 5 9 9 23 Tổng [1,25] [4,25] [4,5] 10 Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. 3 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: [x - ][x + 1] = 0 là: 2 ⎧3⎫ B. {− 1} ⎧3 ⎫ ⎧3 ⎫ A. ⎨ ⎬ C. ⎨ ;−1⎬ D. ⎨ ;1⎬ ⎩2⎭ ⎩2 ⎭ ⎩2 ⎭ Câu 2. Cho phương trình [m2 + 5m +4]x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
  2. A B a] Khi m = 0 1] thì phương trình vô nghiệm b] Khi m = -1 2] thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x 1 3] thì phương trình nhận x = là nghiệm 4 5x + 1 x − 3 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là: 4x − 2 1 + x A. x ≠ 1 B. x ≠ -1 và x ≠ 1 C. x ≠ - 1 và x ≠ - 1 D. x ≠ -1 2 2 2 Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 < 0 C. 0.x + 4 > 0 x+3 1 B. >0 D. x -1 y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y C. 2x –5 < 2y – 5 D. 5 – x < 5 - y Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Số a là số âm nếu 3a < 5a B. Số a là số dương nếu 3a > 5a C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1. A. B. C. D. Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1 C. x - 2x < - 2x + 4 D. x - 6 > 5 - x
  3. Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. - 3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5 MN 2 Câu 10. Biết = và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng: PQ 5 10 A. 5cm B. cm C. 10cm D. 2cm 5 Câu 11. Trong Hình 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 5cm Hình 1 Câu 12. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là: MN AM MN AM A. = B. = BC AN BC AB BC AM AM AN C. = D. = MN AN AB BC Hình 2 Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm [hình 3]. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9 cm2 B. 27 cm2 C. 36 cm2 D. 54 cm2 Hình 3 Câu 15. Trong hình 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54 cm3 B. 54cm2 C. 30 cm2 D. 30 cm3 Hình 4
  4. II. Tự luận Câu 16. [2 điểm] Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. 2x + 2 x−2 Câu 17. [1,5 điểm] Cho bất phương trình: ≥ 2+ 3 2 a, Giải bất phương trình trên. b, Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 18. [2,5 điểm] Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. DM a] Tính tỷ số ? NG b, Chứng minh ∆DGM đồng dạng với ∆BGA và tìm tỷ số đồng dạng.
  5. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 2 [Thời gian làm bài: 90 phút] A. MA TRẬN [BẢNG HAI CHIỀU] Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 2 1 2 2 8 PT bậc nhất một ẩn [0,25] [0,5] [1] [0,5] [1] [3,25] 2 2 1 1 6 BPT bậc nhất 1 ẩn [0,5] [0,5] [0,25] [1,5] [2,75] Tam giác đồng 1 1 1 1 4 dạng [0,25] [0,25] [0,25] [2,5] [3,25] Hình lăng trụ, hình 1 1 1 3 chóp đều [0,25] [0,25] [0,25] [0,75] 5 7 9 21 Tổng [1,25] [2,5] [6,25] [10] Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là điểm số cho mỗi câu ở ô đó B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan [4 điểm] Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14a và 14b Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 1 A. -3=0 B. - x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 x 2 Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. − 2,5 x = 10 B. − 2,5 x = −10 C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7 1
  6. 1 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình [ x + ][ x − 2] = 0 là: 3 ⎧ 1⎫ ⎧ 1 ⎫ ⎧ 1 ⎫ A. ⎨− ⎬ B. {2} C. ⎨− ,−2⎬ D. ⎨− ,2⎬ ⎩ 3⎭ ⎩ 3 ⎭ ⎩ 3 ⎭ x x +1 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là: 2x + 1 3 + x 1 1 A. x ≠ - hoặc x ≠ -3 B. x ≠ - 2 2 1 D. x ≠ -3 C. x ≠ - và x ≠ - 3 2 Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có A. x < 3 B. x > 3 7 7 C. x < D. x > 4 4 Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x + 1 ≤ 7 B. x + 1 ≤ 8 C. x + 1 ≥ 7 D. x + 1 ≥ 8 Hình 1 Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0 thì: A. ax ≤ ay B. ax = ay C. ax > ay D. ax ≥ ay Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 0,3 B. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x < -3 C. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > 3 D. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 3 Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 B. 0. x + 5 > 0 A. >0 2x + 1 C. 2x2 + 3 > 0 1 D. x+2
  7. Câu 10. Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là: A. x - 5 B. - x – 5 C. –3x + 5 D. -x + 5 Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD [Hình 2]. Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và diện tích của hình bình hành ABCD là: 1 1 A. B. 2 4 1 1 C. D. 8 16 Hình 2 Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác [hình 3]. Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 Hình 3 AB 3 Câu 13. Biết = và CD = 21 cm. Độ dài của AB là: CD 7 A. 6 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng. A B a] Diện tích xung quanh của hình chóp 1] chu vi đáy nhân với chiều cao đều bằng b] Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng 2] tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn 3] diện tích đáy nhân với chiều cao Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 4. Diện tích xung quanh của hình đó là: A. 72cm2 B. 60cm2 C. 40cm2 D. 36cm2 Hình 4 3
  8. II. Tự luận [6 điểm] 1,5 − x 4 x + 5 Câu 16. [1,5 điểm] Giải bất phương trình ≥ và biểu diễn tập nghiệm tìm 5 2 được trên trục số. Câu 17. [2 điểm] Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. 1 Câu 18. [2,5 điểm] Cho hình thang ABCD [AB // CD] có AB = AD = CD. Gọi M 2 là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD. a] Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi b] Chứng minh DB ⊥ BC c] Chứng minh ∆ADH đồng dạng với ∆CDB d] Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD. 4

Chủ Đề