Bài tập hữu cơ 11 định luật bảo toàn năm 2024

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

100% found this document useful [2 votes]

5K views

5 pages

Original Title

CHUYÊN ĐỀ 8 - BẢO TOÀN LIÊN KẾT PI [1].pdf

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful [2 votes]

5K views5 pages

CHUYÊN ĐỀ 8 - BẢO TOÀN LIÊN KẾT PI PDF

Chuyên đề

b

ồi dưỡ

ng HSG

Giáo viên: Đỗ

Huy H

c

CHUYÊN ĐỀ

BẢO TOÀN SỐ MOL

PI

  1. KIÊN THỨC CẦN NHỚ

-

Tính chất cơ bản của hiđrocabon không no là tham gia phản cộng để phá vỡ liên kết

pi.

-

Đối với hiđrocacbon mạch hở số liên kết π được tính theo công thức

CTTQ: C

x

H

y

O

z:

Số liên kết π [k]

k =

2+2−2

+ k = 0: Chỉ có liên kết đơn [không có mạch vòng]

+ k = 1: Có 1 liên kết đôi hoặc 1 vòng no

+ k = 2: Có 2 liên kết đôi [x ≥ 3] hoặc 1 liên kết 3 [x ≥ 2] hoặc 1 vòng không no có 1 liên kết đôi [x ≥ 3]

+ k = 4: Có nhân thơm trong công thức phân

tử.

- Ta coi

số mol liên kết π được tính bằng = số mol phân tử

số liên kết π

VD:

Có a mol C

n

H

2n+2-2k

thì số mol liên kết π = a.k

Hiđrocacbon không no khi tác dụng với H

2

hay halogen thì

C

n

H

2n+2-2k

+ kH

2

→ C

n

H

2n+2

[Số liên kết π = k]

C

n

H

2n+2-2k

+ kBr

2

→ C

n

H

2n+2-2k

Br

2k

Ta thấy số mol liên kết π bằng số mol H

2

hay Br

2

phản ứng

. Dựa vào điều này ta có thể giải quyết nhiều bài toán một cách nhanh chóng.

Phương pháp này thường áp dụng với bài toán hiđrocacbon không no cộng

H

2

sau đó cộng brom. Khi đó

* Phương pháp giải tổng quát

Cho h

n h

p X g

ồm a mol hiđrocacbon không no mạ

ch h

A và b mol H

2

. Th

c hi

n ph

n

ng hidro hóa m

t th

ời gian đượ

c h

n h

ợp Y[đã biế

t M

Y

]. D

n h

n h

p Y qua dung d

ịch brom dư, sau khi phả

n

ng x

y ra hoàn toàn, tính kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng.

Bướ

c 1: G

i x, y l

ần lượ

t là s

mol

và s

liên k

ế

t

ban đầ

u trong X

x = a.y

Bướ

c 2:

Theo đị

nh lu

t b

o toàn kh

ối lượ

ng, tính m

Y

\= m

X

\= a.M

A

+ 2b

n

Y

\= m

Y

/ M

Y

Bướ

c 3: G

i z là s

mol

π bị giảm[tham gia p/ư]

trong quá trình phản ứng.

+ Tính độ

gi

m s

mol

π

: z = n

X

n

Y

\= n

H2.pư

+ S

mol liên k

ế

t

b

đứ

t khi ph

n

ng v

i H

2

\= s

mol H

2

ph

n

ng = z. + Và s

mol brom tác d

ng v

i Y b

ng s

mol

còn l

i = x

  1. Hay: n

pi trong hidrocacbon đầu

\= n

H

2

p.ư

+ n

Br

2

Chuyên đề

b

ồi dưỡ

ng HSG

Giáo viên: Đỗ

Huy H

c

\===

Phải tìm được số mol liên kết pi: ban đầu, p/ư và còn lại.

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1:

Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C

2

H

4

, 0,2 mol C

2

H

2

và 0,7 mol H

2

. Nung X

trong bình kín, xúc tác Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol

hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dd Br

2

a mol/l. Tìm giá trị a

  1. 0,3M B. 3M C. 0,2M D. 2M

Hướng dẫn

C

2

H

4

chứa 1 liên kết p

i [ k =

2.2+2−42

\= 1]

C

2

H

2

chứa 2 liên kết p

[k =

2.2+2−22

\= 2]

\=>

Số mol liên kết

pi: n

pi

ban đầu

\= 1.0,1 + 2.0,2 = 0,5 [mol] n

X

\= 0,1 + 0,2 + 0,7 = 1 [mol]

-

Số mol H

2

phản ứng

: n

H2

\= n

X

n

Y

\= 1

0,8 = 0,2 [mol] = n

pi p/ư

\=> n

pi còn lại

\= n

Br2

\= n

pi ban đầu

- n

pi p/ư

\= 0,5

0,2 = 0,3[mol]

\=> a = 0,3/0,1 = 3M.

\=> Chọn B.

Bài 2:

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H

2

và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom [dư] thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A.

32,0

B.

8,0

C.

3,2

D.

16,0

Hướng dẫn

S

liên k

ế

t pi trong viny axetilen là: 3 \=> n

pi ban đầ

u

\= 0,1.3 = 0,3 [mol]

\=> n

X

\= 0,3 + 0,1 = 0,4 [mol]

\=> Theo đị

nh lu

t b

o toàn kh

ối lượ

ng: m

X

\= m

Y

\= 0,3.2 + 0,1.52 = 5,8 [gam] \=> n

pi p/ư

\= n

H2 p/ư

\= n

X

n

Y

\= 0,4

5,8/29 = 0,2 [mol]

S

mol brom tác d

ng v

i Y b

ng s

mol

còn l

i = 3. 0,1

0,2 = 0,1 [mol]

Kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là: 160 . 0,1 = 16 gam.

\=>

Chọn D.

Bài 3 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H

2

. Nung nóng hỗn hợp X [xúc tác Ni] một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H

2

bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là

  1. 12 gam.
  1. 24 gam.
  1. 8 gam. D. 16 gam.

Hướng dẫn

Số liên kết pi = 3

\=> n

pi ban đầu

\= 0,15.3 = 0,45 [mol] \=> n

X

\= 0,75 [mol] \=> m

x

\= m

Y

\= 0,15. 52 + 0,6.2 = 9 [gam] \=> n

pi p/ư

\= n

H2 p/ư

\= n

X

n

Y

\= 0,75

9/20 = 0,3 [mol] \=> n

pi còn lại

\= n

Br2

\= 0,45

0,3 = 0,15 [mol] => m

Br2

\= 24 gam => Chọn B

Chuyên đề

b

ồi dưỡ

ng HSG

Giáo viên: Đỗ

Huy H

c

Bài 4:

H

n h

p X g

m 0,4 mol H

2

và 0,2 mol axetilen. Nung nóng h

n h

p X[xúc tác Ni] sau m

t th

ời gian thu đượ

c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i hidro b

ng 7,5. D

n Y qua dung d

ịch brom dư, sau khi phả

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là: A. 0 gam. B. 16 gam. C. 24 gam. D. 32 gam.

Hướ

ng d

n

Tương tự

, axetilen có 2 liên k

ế

t

ta tính đượ

c kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là: 160 . [ 0,2 . 2

[0, 6

[0,4 . 2 + 0,2 . 26] / 15] ] = 32 gam.

Đáp án D

Bài 5:

H

n h

p X g

m 0,5 mol H

2

; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng h

n h

p X[xúc tác Ni] sau m

t th

ời gian thu đượ

c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i hidro b

ng 12,85. D

n Y qua dung d

ịch brom dư, sau khi phả

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là: A. 8,03 gam. B. 16,06 gam. C. 24,09 gam. D. 32,12 gam.

Hướ

ng d

n

Tương tự

s

mol

trong X = 0,1 . 2 + 0,2 . 2 = 0,5 mol Kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là: 160 . [ 0,5

[0,8

[ 0,5 . 2 + 0,1 . 28 + 0,2 . 26] / 25,7] = 8,03 gam

Đáp án A

Bài 6:

H

n h

p khí X g

m 0,45 mol H

2

và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X m

t th

i gian v

ới xúc tác Ni thu đượ

c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i H

2

b

ng d. D

n h

n h

p Y qua dung d

ịch brom dư, sau khi phả

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là 16 gam. Giá tr

c

a d là: A. 29. B. 14,5 C. 17,4. D. 8,7.

Hướ

ng d

n

n

Br

2

\= 16/160 = 0,1 mol

Theo phương pháp trên ta có: số

mol

trong X = 3 . 0,15 = 0,45 mol n

H

2

p.ư

\= 0,45

0,1 = 0,3 mol

n

Y

\= n

X

- n

H

2

p.ư

\= 0,45 + 0,15

0,3 = 0,3 mol

M

Y

\= [0,45 . 2 + 0,15 . 52]/0,3 = 29 đvC

d = 29/2 = 14,5

Đáp án B

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1.

H

n h

p khí X g

m 0,5 mol H

2

và 0,3 mol buta

1,3 -

đien. Nung X mộ

t th

i gian v

i xúc tác

Ni thu đượ

c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i H

2

b

ng 21,5. D

n h

n h

p Y qua dung d

ịch brom dư, sa

u khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn. Kh

ối lượ

ng brom tham gia ph

n

ng là A. 8 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 24 gam.

Đáp số

: C

Bài 2.

H

n h

p khí X g

m 0,5 mol H

2

và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X m

t th

i gian v

ới xúc tác Ni thu đượ

c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i H

2

b

ng d. D

n h

n h

p Y qua dung

Chủ Đề