Bài tập so sánh các đại lượng

Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1 giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?

Bài 4. Tính [theo mẫu]

1 giờ + 2 giờ = 3 giờ

5 giờ + 2 giờ =

5 giờ - 2 giờ =

9 giờ - 3 giờ =

4 giờ x 3 =

12 giờ : 3 =

Bài 5.

  1. Từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là bao nhiêu giờ?
  1. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
  1. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ sáng hôm sau là bao nhiêu giờ?

Bài 6.

Hôm nay là ngày thứ hai ngày 4 tháng 5. Như vậy còn cách ngày sinh nhật của Minh 10 ngày nữa. Hỏi sinh nhật của Minh là ngày mấy của tháng 5, vào thứ mấy trong tuần.

Bài 7. Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy? Thứ năm tuần sau là ngày mấy?

Bài 8. Bạn Mai muốn biết ngày khai giảng năm học 5 - 9 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết “ngày 25-9 là vào thứ hai”. Em có thể giúp bạn Mai biết ngày khai giảng là thứ mấy trong tuần được không?

Bài 9

  1. Chú chim sâu nặng bao nhiêu gam?

  1. Quả lê nặng mấy ki-lô-gam?

  1. Con chim bồ câu nặng bao nhiêu gam?

Bài 10. Em theo mẹ ra chợ, mẹ mua về bốn thứ như hình vẽ. Sức em cùng lắm chỉ xách được 4kg thôi. Em có thể giúp mẹ mang được hai thứ nào về nhà không?

Bài 11. Quả dưa nặng 900g, quả lê nặng 100g, quả táo nặng 200g.

Vậy để cân thăng bằng thì phải có thêm số quả táo bên cân bên trái là: ... quả.

Bài 12. Quả dưa hấu nặng 2kg, quả lê nặng 500g. Vậy để cân thăng bằng, ta phải thêm vào bên cân không có gì quả cân nặng số gam là: ... g.

Bài 13. Bằng cái cân đĩa là các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg, em làm thế nào để có thể cân được một túi gạo 4kg? [nếu càng nhiều cách làm càng tốt]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 yến 8 kg = ........... kg 200 yến = ...... tấn

5 tạ 7 yến = .......... kg 4000 kg = ...... tấn

3 tấn 2 tạ = ............. kg 6028 kg = ........ tấn ...... kg

7 tấn 6 kg = ............. kg $\frac{3}{8}$ tấn = .......... kg

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 km = .............. m 32000 m = .......... km

25 m 4 dm = ........ cm 1270 m = ............ dm

28m 35 dm = ............ mm 7006 m = .......... km ...... m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 phút = ........... giây 4 giờ 10 phút = ............ phút

3 phút 28 giây = ............. giây 5 ngày 2 giờ = .............. giờ

3 thế kỉ = .......... năm 315 phút = ......... giờ ........... phút

2 thế kỉ 25 năm = ......... năm 145 giây = .......... phút ......... giây

$\frac{2}{5}$ phút = ........... giây $\frac{2}{5}$ giờ = ............. phút

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115 dm2 = ...............cm2 32000 cm2 = .............. dm2

34dm2 12 cm2 = ................. cm2 46000 dm2 = ............ m2

5m2 28 cm2 = ................... cm2 3170 cm2 = ...........dm2 .......... cm2

19 m2 = ....................... cm2 36 007 dm2 = ..............m2 ............ cm2

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 tạ 32 yến = .......... kg 8 tấn 10 yến = ......... tạ

8m2 200cm2 = ......... dm2 7 km2 206 m2 = ................ m2

5070 dm2 = .........m2 ............dm2 20048 cm2 = .......... m2 ............ cm2

Chủ Đề