Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 7 sach moi

Tony and Laura study at Sunny Primary School. They go to school from Mondays to Fridays. They have English every day. They have maths on Mondays, Tuesdays and Fridays. On Mondays and Thursdays, they have science. They have music on Wednesdays and art on Thursdays. They like music and art very much.

Subjects

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

English

maths

science

music

art

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Tony và Laura học tại trường tiểu học Sunny. Họ đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Họ có môn tiếng Anh mỗi ngày. Họ có toán vào thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu. Vào thứ Hai và thứ Năm, họ có khoa học. Họ có âm nhạc vào thứ Tư và mỹ thuật vào thứ Năm. Họ rất thích môn âm nhạc và nghệ thuật.

Lời giải chi tiết:

Subjects

[môn học]

Monday

[thứ hai]

Tuesday

[thứ ba]

Wednesday[thứ tư]

Thursday

[thứ năm]

Friday

[thứ sáu]

English

[Tiếng Anh]

maths

[Toán]

science

[Khoa học]

music

[Âm nhạc]

art

[Mỹ thuật]

F Bài 1

1. Make sentences.

[Đặt các câu.]

1. I/ today/ science/ have.

2. do/ have music/ When/ you?

3. English/ I have/ Mondays/ and Thursdays/ on.

4. today/ do/ What subjects/ you have?

Lời giải chi tiết:

1. I have science today.

[Hôm nay tôi có môn khoa học.]

2. When do you have music?

[Khi nào bạn có môn âm nhạc?]

3. I have English on Mondays and Thursdays.

[Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai và thứ Năm.]

4. What subjects do you have today?

[Hôm nay bạn có những môn gì?]

F Bài 2

Let’s write.

[Hãy viết.]

We go to school from Mondays to __________________. We have ___________ every day. We have __________ on Fridays. We have _____________on_____________. We have __________ on __________. We love ____________ very much.

Lời giải chi tiết:

We go to school from Mondays to Fridays. We have maths and Vietnamese every day. We have English and music on Fridays. We have art on Tuesdays. We have science on Thursdays. We love science very much.

[Chúng tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Chúng tôi có toán và tiếng Việt mỗi ngày. Chúng tôi có tiếng Anh và âm nhạc vào thứ Sáu. Chúng tôi có nghệ thuật vào thứ Ba. Chúng tôi có khoa học vào thứ Năm. Chúng tôi yêu khoa học rất nhiều.]

Thêm –ing Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. Bỏ –e thêm –ing Having, riding, dancing, taking, writing, believing. Chuyển –ie thành -ying Dying, lying. Gấp đôi phụ âm Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting.

Exercise 2: Chọn từ khác loại

1. A. bike B. read C. listen D. watch

2. A. like B. love C. sitting D. enjoy

3. A. what B. when C. do D. how

4. A. hobby B. take C. stop D. run

Hiển thị đáp án

Exercise 3: Fill in the blank

are takes is do running What hobby Does

Quảng cáo

1. What ______________ you like doing?

2. I like ______________ and cooking.

3. Playing football ______________ fun.

4. ______________ can she do?

5. What is your ______________? I like painting.

6. ______________ he like playing chess?

7. We ______________ in the same class.

8. He ______________ photos for the Music club.

Hiển thị đáp án

1. do 2. running 3. is 4. What 5. hobby 6. Does 7. are 8. takes

Exercise 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:

1. _______________________________________________________________?

She likes collecting stamps.

2. _______________________________________________________________?

Yes, I can ride a bike.

3. _______________________________________________________________?

I come from Singapore.

4. _______________________________________________________________?

It’s Thursday.

Quảng cáo

5. _______________________________________________________________?

My birthday is on January 10th.

6. _______________________________________________________________?

I am 9 years old.

7. _______________________________________________________________?

My school is in Nguyen Hue street.

8. _______________________________________________________________?

My school is Hai Ba Trung primary school.

9. _______________________________________________________________?

I can skip rope.

10. _______________________________________________________________?

I’m in class 4A1.

Hiển thị đáp án

1. What does she like?

2. Can you ride a bike?

3. Where do you come from? Or Where are you from?

4. What day is it today?

5. When is your birthday?

6. How old are you?

7. Where is your school?

8. What is the name of your school?

9. What can you do?

10. What class are you in?

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my.

______________________________________________________________.

2. What/ hobby/ your/ is?

______________________________________________________________.

3. go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the.

______________________________________________________________.

Quảng cáo

4. is/ trees/ good for/ Planting/ the environment.

______________________________________________________________.

5. likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books.

______________________________________________________________.

6. nationality/ his/ What/ is?

______________________________________________________________.

7. She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.

______________________________________________________________.

8. like/ bike/ too/ I/ riding/ a.

______________________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. Taking photographs is my hobby.

2. What is your hobby?

3. Let’s go to the Super Music Club.

4. Planting trees is good for the environment.

5. He likes reading comics books so much.

6. What is his nationality?

7. She doesn’t like listening to music.

8. I like riding a bike, too.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 đầy đủ nhất
  • Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 chi tiết nhất

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề