Toán tử là các biểu tượng cụ thể mà thực hiện một số hoạt động trên một số giá trị và cho ra một kết quả. Ví dụ biểu thức 2 + 3 = 5, thì 2 và 3 được gọi là các toán hạng và dấu + được gọi là toán tử.
Các loại toán tử trong Python
Python hỗ trợ các loại toán tử sau:
Toán tử số học
Toán tử quan hệ [còn gọi là toán tử so sánh]
Toán tử gán
Toán tử logic
Toán tử membership
Toán tử identify
Toán tử thao tác bit
Toán tử số học trong Python
Assume variable a holds 10 and variable b holds 20, then −
// | Thực hiện phép chia, trong đó kết quả là thương số sau khi đã xóa các chữ số sau dấu phảy |
+ | Phép cộng |
- | Phép trừ |
* | Phép nhân |
/ | Phép chia |
% | Phép chia lấy phần dư |
** | Phép lấy số mũ [ví dụ 2**3 cho kết quả là 8] |
Quảng cáo
Dưới đây là ví dụ minh họa các toán tử số học trong Python.
>>> 10+20 30 >>> 20-10 10 >>> 10*2 20 >>> 10/2 5 >>> 10%3 1 >>> 2**3 8 >>> 10//3 3 >>>
Toán tử quan hệ trong Python
Python hỗ trợ các toán tử quan hệ [toán tử so sánh] sau:
< | Nhỏ hơn. Nếu giá trị của toán hạng trái là nhỏ hơn giá trị của toán hạng phải, thì điều kiện trở thành true | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
> | Lớn hơn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
> 10>> 10>20
False
>>> 10>> 20>=15
True
>>> 5==6
False
>>> 5!=6
True
>>> 102
True
>>>
Toán tử gán trong PythonPython hỗ trợ các loại toán tử gán sau:
Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử gán trong Python: >>> c=10 >>> c 10 >>> c+=5 >>> c 15 >>> c-=5 >>> c 10 >>> c*=2 >>> c 20 >>> c/=2 >>> c 10 >>> c%=3 >>> c 1 >>> c=5 >>> c**=2 >>> c 25 >>> c//=2 >>> c 12 >>> Toán tử logic trong PythonPython hỗ trợ các toán tử logic sau:
Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử logic trong Python: a=5>4 and 3>2 print a b=5>4 or 34] print c Kết quả là: >>> True True False >>> Quảng cáo Toán tử thao tác bit trong PythonToán tử thao tác bit làm việc trên các bit và thực hiện các hoạt động theo từng bit. Giả sử a = 60 và b = 13 thì định dạng nhị phân của chúng lần lượt là a = 0011 1100 và b = 0000 1101. Python hỗ trợ các toán tử thao tác bit sau:
Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử thao tác bit trong Python: a = 60 # 60 = 0011 1100 b = 13 # 13 = 0000 1101 c = 0 c = a & b; # 12 = 0000 1100 print "Dong 1 - Gia tri cua c la ", c c = a | b; # 61 = 0011 1101 print "Dong 2 - Gia tri cua c la ", c c = a ^ b; # 49 = 0011 0001 print "Dong 3 - Gia tri cua c la ", c c = ~a; # -61 = 1100 0011 print "Dong 4 - Gia tri cua c la ", c c = a > 2; # 15 = 0000 1111 print "Dong 6 - Gia tri cua c la ", c Toán tử membership trong PythonToán tử membership trong Python kiểm tra xem biến này có nằm trong dãy [có là một trong các thành viên của dãy] hay không. Có hai toán tử membership trong Python là:
Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử membership trong Python: a=10 b=20 list=[10,20,30,40,50]; if [a in list]: print "a la trong list da cho" else: print "a la khong trong list da cho" if[b not in list]: print "b la khong trong list da cho" else: print "b la trong list da cho" Kết quả là: >>> a la trong list da cho b la trong list da cho >>> Toán tử identify trong PythonToán tử identify so sánh các vị trí ô nhớ của hai đối tượng. Python có hai toán tử identify là:
Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử identify trong Python: a=20 b=20 if[ a is b]: print ?a,b co cung identity? else: print ?a, b la khac nhau? b=10 if[ a is not b]: print ?a,b co identity khac nhau? else: print ?a,b co cung identity? Kết quả là: >>> a,b co cung identity a,b co identity khac nhau >>> Thứ tự ưu tiên của các toán tử trong PythonBạn cần chú ý thứ tự ưu tiên của các toán tử để mang lại kết quả như mong muốn trong quá trình làm việc. Bảng dưới đây liệt kê tất cả các toán tử trong Python với thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
Bài viết liên quan
Chủ Đề |