Bánh đa nem tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG VỀ CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM

*********************

1. bún:汤粉Tāng fěn
2. bánh canh:米粉Mǐfěn
3. bún mắm: 鱼露米线Yú lù mǐxiàn
4. cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn
5. cơm thịt đậu sốt cà chua:
茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
6. chè:糖羹Táng gēng
7. bánh cuốn:粉卷,Fěn juǎn
8. bánh tráng:薄粉hay 粉纸,Báo fěn hay fěn zhǐ
9. cá sốt cà chua:
茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
10. Chè chuối 香蕉糖羹Xiāngjiāo táng gēng
11. Mì quảng 广南米粉Guǎng nán mǐfěn
12. mì sợi:面条Miàntiáo
13. Hồng Trà ,红茶Hóngchá
14. nộm rau củ: 凉拌蔬菜 Liángbàn shūcài
15. nộm bắp cải: 凉拌卷心菜: Liángbàn juǎnxīncài
16. nem cuốn, chả nem:
17. 春卷/越式春卷Chūn juǎn/yuè shì chūn juǎn
18. phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn , niúròu fěnsī tāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn
19. Phở:河粉 Hé fěn
20. phở gà: 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng 21. hoặc鸡肉米粉 Jīròu mǐfěn
22. ruốc:肉松。Ròusōng
23. sườn xào chua ngọt: 糖醋排骨 Táng cù páigǔ
24. trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶。zhēnzhū nǎi chá
25. cơm rang :炒饭 Chǎofàn
26. xôi :糯米饭。Nuòmǐ fàn
27. mì vằn thắn[hoành thánh]馄饨面。Húntún miàn
28. trứng ốp lếp 煎鸡蛋。Jiān jīdàn
29. bắp cải xào :手撕包菜。Shǒu sī bāo cài
30. ếch xào xả ớt :干锅牛蛙,Gān guō niúwā
31. dưa chuột trộn :凉拌黄瓜。Liángbàn huángguā
32. trà chanh :柠檬绿茶,Níngméng lǜchá
33. sinh tố dưa hấu :西瓜汁。Xīguā zhī
34. tào phớ : 豆腐花。Dòufu huā
35. sữa đậu lành 豆浆。Dòujiāng
36. quẩy :油条。Yóutiáo
37. canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng
38. canh bí :冬瓜汤。Dōngguā tāng
39. đồ nướng :烧烤。Shāo kao
40. 白饭, 米饭[báifàn,mǐfàn] Cơm trắng
41. 粽子[zòngzi] Bánh tét
42. 锅贴[guōtiē] Món há cảo chiên
43. 肉包菜包[ròubāocàibāo] Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
44. 鲜肉馄饨[xiānròu húntun] Hoành thánh thịt bằm
45. 蛋炒饭[dàn chǎofàn] Cơm chiên trứng
46. 炒饭[yángzhōu chǎofàn] Cơm chiên
47. 生煎包[shēngjiānbāo] Bánh bao chiên
48. 葱油饼[cōngyóu bǐng] Bánh kẹp hành chiên
49. 鸡蛋饼[jīdàn bǐng] Bánh trứng
51. 50. 肉夹馍[ròu jiā mó] Bánh mì sandwich
52. Cháo và các món lẩu 粥
53. 火锅[zhōu・huǒguō]
54. 白粥・清粥・稀饭[báizhōu・qīngzhōu・xīfàn] Cháo trắng
55. 皮蛋瘦肉粥[pídàn shòuròu zhōu] Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
56. 及第粥[jídì zhōu] Cháo lòng.
57. 艇仔粥[tǐngzǎi zhōu] Cháo hải sản
58. 鸳鸯火锅[yuānyāng huǒguō] Lẩu uyên ương [ Nước lẩu có hai màu ]
59. 麻辣烫[málà tàng] Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
60. Các loại Canh 汤类[tānglèi]
61. 番茄蛋汤[fānqié dàn tāng] Canh cà chua nấu trứng
62. 榨菜肉丝汤[zhàcài ròusī tāng] Canh su hào nấu thịt bằm
63. 酸辣汤[suānlà tāng] Canh chua cay.
64. 酸菜粉丝汤[suāncài fěnsī tāng] Súp bún tàu nấu với cải chua
65. 黄豆排骨汤[huángdòu páigǔ tāng] Canh đậu nành nấu sườn non
66. Một vài Các món thanh đạm 清淡口味[qīngdàn kǒuwèi]
67. 白灼菜心[báizhuó càixīn] Món cải rổ xào
68. 蚝油生菜[háoyóu shēngcài] Xà lách xào dầu hào
69. 芹菜炒豆干[qíncài chǎo dòugān] Rau cần xào đậu phụ
70. 龙井虾仁[lóngjǐng xiārén] Tôm lột vỏ xào
71. 芙蓉蛋[fúróng dàn] Món trứng phù dung
72. 青椒玉米[qīngjiāo yùmǐ] Món bắp xào
73. 鱼丸汤[yúwán tāng] Súp cá viên
74. 汤饭・泡饭[tāngfàn・pàofàn] Món cơm chan súp
75. 豆腐脑[dòufǔnǎo] Món đậu phụ sốt tương
76. 过桥米线[guòqiáo mǐxiàn] Món mì nấu với lẩu hoa [ sợi mì làm từ gạo ]
77. 肠粉[chángfěn] Bánh cuốn [ Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ].
78. Các loại mì 面食[miànshí]
79. 牛肉拉面[niúròu lāmiàn] Mì thịt bò
80. 打卤面[dǎlǔ miàn] Mì có nước sốt đậm đặc
81. 葱油拌面[cōngyóu bànmiàn] Mì sốt dầu hành
82. 雪菜肉丝面[xuěcài ròusī miàn] Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
82. 云吞面[yúntūn miàn] Mì hoành thánh
83. 蚝油炒面[háoyóu chǎomiàn] Mì xào dầu hào
84. 干炒牛河粉[gānchǎo niú héfěn] Mì phở xào thịt bò [ Sợi mì phở làm từ gạo ].
85. 木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc
86. 绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo
87. 面包和鸡蛋miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng
88. 面包和肉miànbāo hé ròu: bánh mì thịt
89. 面包和牛餐肉miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê
90. 汤圆tāngyuán: bánh trôi bánh chay
91. 片米饼piàn mǐ bǐng: bánh cốm
92. 卷筒粉juǎn tǒng fěn: bánh cuốn
93. 糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo
94. 月饼yuèbǐng: bánh nướng
95. 蛋糕dàngāo: bánh gatô
96. 炸糕zhà gāo: bánh rán
97. 香蕉饼xiāngjiāo bǐng: bánh chuối
98. 毛蛋máo dàn: trứng vịt lộn
99. 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua
100. 螺丝粉luósī fěn: bún ốc
101. 鱼米线yú mǐxiàn:bún cá
102. 烤肉米线kǎoròu mǐxiàn: bún chả
103. 肉团ròu tuán: giò
104. 炙肉zhì ròu: chả
105. 炒饭chǎofàn: cơm rang
106. 剩饭shèng fàn: cơm nguội
107. 凉拌菜liángbàn cài: nộm
108. 酸奶suānnǎi: sữa chua
109. 鲜奶xiān nǎi: sữa tươi
110. 包子 bāozi: bánh bao
111. 方便面 fāngbiànmiàn: mì tôm
112. 豆腐花 dòufu huā: tào phớ
113. 粽子 zòngzi: bánh chưng

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline:0987.231.448
Website://Content AI/
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề