Bền bỉ là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bền bỉ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bền bỉ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bền bỉ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chà thật bền bỉ!

2. Hắn khá là bền bỉ đấy.

3. Sự bền bỉ và trung thành

4. Mà đó là sự bền bỉ.

5. Để phát triển đức tin bền bỉ, cần phải cam kết bền bỉ để đóng tiền thập phân đầy đủ.

6. Sự bền bỉ đem lại phần thưởng!

7. Tính bền bỉ là có sức chịu đựng.

8. Chờ đợi với sự bền bỉ nhịn nhục

9. Nhưng đó là một cuộc đấu tranh bền bỉ .

10. Bền bỉ nghĩa là có sức chịu đựng tốt.

11. Nhưng bà là người quật cường và bền bỉ.

12. Nhưng người anh vẫn tiếp tục bền bỉ học.

13. Chúng ta có thể bền bỉ chịu đựng như Gióp!

14. Và mối quan hệ bền bỉ giữa hai quốc gia.

15. Tình yêu thương của Ngài là bền bỉ lâu dài.

16. Tôi rất thích những tay ngăn nắp và bền bỉ

17. Vì thế, bền bỉ cầu nguyện thật quan trọng biết bao!

18. Vậy Gióp đã bền bỉ chịu đựng những thử thách nào?

19. TÌNH YÊU THƯƠNG THẬT SỰ CÓ SỨC MẠNH VÀ BỀN BỈ

20. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết.

21. Nhưng chúng ta có thể bền bỉ chịu đựng như Gióp.

22. Đi bộ trên những vùng đồi núi cần có sự bền bỉ.

23. Đức Giê-hô-va ban phước cho sự bền bỉ chịu đựng

24. Thật là một phần thưởng tốt lành cho sự bền bỉ trung thành!

25. Công việc này cũng đòi hỏi rất nhiều sự bền bỉ chịu đựng.

26. Chúng ta có thể trở nên bền bỉ và bất di bất dịch.

27. Loài vật được mô tả là "đầy sự sống, thông minh và bền bỉ".

28. Nhưng chúng ta cần phải là các môn đồ bền bỉ và kiên định.

29. " Đất nước này đòi hỏi những sự thử nghiệm táo bạo và bền bỉ.

30. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của họ vẫn vững chắc và bền bỉ.

31. Mở video Chúng ta phải “bền bỉ chạy”—Tin chắc sẽ nhận phần thưởng.

32. Nhưng sự chịu đựng và bền bỉ của họ đã được tưởng thưởng dồi dào.

33. Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ.

34. " Sự bền bỉ là nguyên do số một cho sự thành công của chúng ta. "

35. Gân giống như các dải cao su bền bỉ giữ cho cơ dính với xương .

36. Họ kháng cự bền bỉ, mạnh mẽ và lâu dài hơn người Đức dự tính.

37. Linh cẩu có sự bền bỉ, còn những con linh dương thì có tốc độ.

38. Tính bền bỉ là sống như cuộc chạy đua maratông, không phải chạy nước rút.

39. Đó là một cuộc thử thách gay gắt về sức lực và tính bền bỉ.

40. Chiến thắng của La Mã đã dựa rất nhiều vào sự bền bỉ của nó.

41. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền bỉ chu toàn nhiệm vụ”.

42. Thật vui mừng khi thấy họ bền bỉ chịu đựng và tiến bộ về thiêng liêng.

43. 8 Ở Tây Ban Nha có một gương mẫu khác về sự bền bỉ sốt sắng.

44. Gạo lức là một món ăn rất tốt cho các hoạt động bền bỉ kiên trì .

45. Ông ta đã quyết định tự làm lại chúng, chế tạo chúng sao cho bền bỉ.

46. Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va bền bỉ rao giảng tin mừng về Nước Trời?

47. [b] Chúa Giê-su nhấn mạnh thế nào về tầm quan trọng của sự bền bỉ?

48. Khả năng bền bỉ của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến.

49. Bạn có cảm phục khi thấy những anh chị lớn tuổi mà bền bỉ chịu đựng không?

50. “Tất cả chúng ta hãy cùng làm việc với nhau một cách vững vàng và bền bỉ.”

1. Sự bền bỉ và trung thành

Permanence and Loyalty

2. Mà đó là sự bền bỉ.

It was grit.

3. Tính bền bỉ là có sức chịu đựng.

Grit is having stamina.

4. Nhưng đó là một cuộc đấu tranh bền bỉ .

But it was a hard struggle .

5. Nhưng bà là người quật cường và bền bỉ.

But she was undaunted, and she persisted.

6. Chúng ta có thể bền bỉ chịu đựng như Gióp!

Job Endured —So Can We!

7. Và mối quan hệ bền bỉ giữa hai quốc gia.

And strengthening the bond between our two countries.

8. Vậy Gióp đã bền bỉ chịu đựng những thử thách nào?

[Revelation 7:1-9] So, what trials did Job endure?

9. TÌNH YÊU THƯƠNG THẬT SỰ CÓ SỨC MẠNH VÀ BỀN BỈ

TRUE LOVE HAS STRENGTH AND ENDURANCE

10. Tuy nhiên, một lần nữa sự bền bỉ là cần thiết.

Once again, however, endurance is essential.

11. Nhưng chúng ta có thể bền bỉ chịu đựng như Gióp.

But we can endure as Job did.

12. Chúng ta có thể trở nên bền bỉ và bất di bất dịch.

We can become steadfast and immovable.

13. Loài vật được mô tả là "đầy sự sống, thông minh và bền bỉ".

The animal is characterised as "lively, intelligent and tenacious".

14. Nhưng chúng ta cần phải là các môn đồ bền bỉ và kiên định.

But let us be steadfast and constant disciples.

15. " Đất nước này đòi hỏi những sự thử nghiệm táo bạo và bền bỉ.

" This country demands bold, persistent experimentation.

16. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của họ vẫn vững chắc và bền bỉ.

Through it all, however, their testimonies remained steadfast and firm.

17. Mở video Chúng ta phải “bền bỉ chạy”—Tin chắc sẽ nhận phần thưởng.

Play the video We Must “Run With Endurance” —Be Confident of Gaining the Prize.

18. Nhưng sự chịu đựng và bền bỉ của họ đã được tưởng thưởng dồi dào.

But their endurance and perseverance were richly rewarded.

19. Lời khen về quá trình tạo ra những đứa trẻ dày dạn và bền bỉ.

This process praise creates kids who are hardy and resilient.

20. " Sự bền bỉ là nguyên do số một cho sự thành công của chúng ta. "

" Persistence is the number one reason for our success. "

21. Gân giống như các dải cao su bền bỉ giữ cho cơ dính với xương .

Tendons are like very strong rubber bands that keep your muscles attached to your bones .

22. Linh cẩu có sự bền bỉ, còn những con linh dương thì có tốc độ.

The dog has stamina, the impala has speed.

23. Tính bền bỉ là sống như cuộc chạy đua maratông, không phải chạy nước rút.

Grit is living life like it's a marathon, not a sprint.

24. Đó là một cuộc thử thách gay gắt về sức lực và tính bền bỉ.

It was a demanding test of strength and endurance.

25. Chiến thắng của La Mã đã dựa rất nhiều vào sự bền bỉ của nó.

Rome's victory was greatly influenced by its persistence.

26. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền bỉ chu toàn nhiệm vụ”.

[Ephesians 6:12] “Fight hard to continue carrying out your assignment,” he told the students.

27. Gạo lức là một món ăn rất tốt cho các hoạt động bền bỉ kiên trì .

I find it a great food for endurance activities .

28. Thật vui mừng khi thấy họ bền bỉ chịu đựng và tiến bộ về thiêng liêng.

Today, I rejoice with them over the endurance they showed and the spiritual progress they made.

29. Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va bền bỉ rao giảng tin mừng về Nước Trời?

Why do Jehovah’s Witnesses persist in preaching the good news of God’s Kingdom?

30. [b] Chúa Giê-su nhấn mạnh thế nào về tầm quan trọng của sự bền bỉ?

[b] How did Jesus emphasize the need for endurance?

31. Khả năng bền bỉ của anh ta để phá hủy vật mà anh ta yêu mến.

His unfailing ability to destroy the things he loves.

32. Bạn có cảm phục khi thấy những anh chị lớn tuổi mà bền bỉ chịu đựng không?

Has the endurance of the elderly ones impressed you?

33. “Tất cả chúng ta hãy cùng làm việc với nhau một cách vững vàng và bền bỉ.”

“A long pull, a strong pull, and a pull all together.”

34. ▪ Dù bị chống đối, các anh chị ở Pháp bền bỉ rao giảng về Nước Trời.

▪ In spite of opposition, the brothers in France persevere in their Kingdom preaching.

35. Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng?

What are those durable materials, and why is it vital to use them?

36. 23 Xem xét đến đây, chúng ta đã thấy Gióp bền bỉ chịu đựng nhiều thử thách.

23 As we have observed so far, Job was enduring his various trials.

37. 17, 18. [a] Điều gì không thể thiếu nếu một người muốn đức tin mình được bền bỉ?

17, 18. [a] What is indispensable if a person’s faith is to endure?

38. Bạn có một hy vọng vững chắc và bền bỉ như thế nơi Nước Đức Chúa Trời không?

Do you have a similar strong, enduring hope in God’s Kingdom?

39. Chắc chắn không dễ dàng để học làm điều đúng và bền bỉ trong hoàn cảnh như thế.

It is certainly a challenge under such circumstances to learn to do what is right and to persist in it.

40. CHỊ MIA: “Phải bền bỉ và hết sức kiên nhẫn để dạy Angelo những điều đơn giản nhất.

MIA: “It takes persistence and a tremendous amount of patience to teach Angelo the simplest things.

41. Nấm sợi len lỏi ở mọi địa hình, chúng kết giữ đất lại, chúng cực kì bền bỉ.

The mycelium infuses all landscapes, it holds soils together, it's extremely tenacious.

42. Vì cớ sự bền bỉ của bà, sau cùng quan án «đã xét lẽ công-bình cho bà».

Because of her persistence, the judge finally ‘saw that she got justice.’

43. Nếu bền bỉ trong công việc này, vựa lẫm thiêng liêng của chúng ta sẽ đầy dư dật.

If we persist in that work, our spiritual stores of supply will be filled with plenty.

44. Kinh Thánh liên kết sự cầu nguyện với sự chịu đựng, bền bỉ, và tỉnh thức về thiêng liêng.

The Bible links prayer with endurance, perseverance, and staying awake spiritually.

45. Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền bỉ.

The adversity and opposition of shunning has caused them to be steadfast and immovable.

46. Một Percheron sử thuộc tính phổ biến này của loài "sức mạnh, năng lượng, hoạt động, mạnh mẽ và bền bỉ".

One Percheron historian attributes this popularity to the breed's "strength, energy, activity, robustness and endurance".

47. Để bền bỉ leo dốc và đạt được mục tiêu, những người leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt.

To endure the ascent and reach their goal, climbers must consume as many calories as possible.

48. Chính Nhân-chứng Giê-hô-va đã trung thành và bền bỉ công bố những điều đó trong tờ báo này.

Consistently, Jehovah’s Witnesses have loyally done so in this journal.

49. Chúng ta có mọi lý do để tiếp tục bền bỉ thi hành thánh chức “nhờ sức Đức Chúa Trời ban”.

We have every reason to remain steadfast in our service, “dependent on the strength that God supplies.”

50. Làm sao Áp-ram đã có thể bền bỉ làm “người kiều-ngụ... trên đất ngoại-quốc” trong một trăm năm?

How was Abram able to endure as “an alien . . . in a foreign land” for a hundred years?

Video liên quan

Chủ Đề